TCVN 8531:2010 - Phần 6
1) Các giá trị cho phép của lực và mômen đối với các họ 10 đến 15 trong Bảng B.3 và B.5 chỉ có hiệu lực khi khoảng cách giữa đường tâm của các mặt bích trên đó có tác dụng của các tải trọng ở trong các giới hạn được chỉ ra dưới đây.
Đường | Thuật ngữ | Giải thích |
1/1 2/1 | Nhà máy | Loại nhà máy, vị trí, vận hành, đặc điểm về xây dựng hoặc các đặc điểm khác. |
1/2 | Phục vụ | Chế độ vận hành, ví dụ Bơm cấp nước cho nồi hơi; Bơm nước thải; Bơm nước chữa cháy; Bơm tuần hoàn; Bơm nước chảy ngược (dòng ngược) v.v... |
2/2 | Cấp đặc tính kỹ thuật | Ví dụ, TCVN 8531:2010 (ISO 9905) |
3/2 | Bộ dẫn động | Nên dẫn động không trực tiếp, thông tin được cho trong "chú thích” |
4/2 |
|
|
5/1 | Khách hàng | Tên công ty |
6/1 |
|
|
5/2 6/2 | Nhà sản xuất/nhà cung cấp | Tên công ty |
7 | Điều kiện hiện trường | Ví dụ, lắp đặt ngoài trời, trong nhà, các điều kiện môi trường khác |
8/1 | Chất lỏng | Ký hiệu chính xác của lưu chất. Khi chất lỏng là một hỗn hợp, nên có giải thích trong “chú thích" |
8/3 | NPSH sử dụng được ở lưu lượng định mức/ danh nghĩa | Khi quy định NPSH có thể sử dụng được, cần tính đến các điều kiện vận hành không bình thường |
9/1 | Hàm lượng chất rắn | Các thành phần chất rắn trong chất lỏng với cỡ hạt, khối lượng tính theo phần trăm của chất lỏng, đặc điểm của hạt (tròn, hình khối, hình chữ nhật) và mật độ chất rắn (Kg/dm3) và các tính chất riêng khác (ví dụ, khuynh hướng kết tụ) được cho trong “chú thích". |
10/1 | Ăn mòn bởi | Các thành phần chất rắn trong chất lỏng |
12/2 | Áp suất áp kế ở đầu vào, lớn nhất | Áp suất lớn nhất ở đầu vào trong quá trình vận hành, ví dụ, bởi sự thay đổi mức, các áp suất của hệ thống v.v… |
13/3 | Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác | Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính danh định của bánh công tác, mật độ, độ nhớt và tốc độ quy định. |
14/3 | Công suất đầu vào lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác | Yêu cầu về công suất lớn nhất của bơm tại đường kính lớn nhất của bánh công tác, mật độ, độ nhớt và tốc độ quy định. |
15/3 | Công suất đầu ra định mức của bộ dẫn động | Được quy định bằng cách xem xét a) Chế độ và phương pháp vận hành; b) Vị trí của điểm vận hành trong đồ thị đường đặc tính; c) Tổn thất do ma sát tại vòng bít kín trục; d) Lưu lượng tuần hoàn đối với vòng bít cơ khí; e) Tính chất của môi trường (chất rắn, mật độ, độ nhớt) |
16/1 | Mối nguy hiểm | Ví dụ, dễ cháy, độc hại, có mùi, ăn da, bức xạ |
16/2 | Cột áp định mức/ đường cong lớn nhất | Cột áp lớn nhất tại đường kính bánh công tác được lắp đặt |
20/2 | Giảm lực đẩy bằng | Ví dụ, ổ trục chặn, đĩa/ tang cân bằng, lỗ cân bằng, bánh công tác đối diện |
21/2 | Ổ đỡ, kiểu cỡ kích thước | Được tính đến các khe hở bên trong |
22/2 | Ổ chặn, kiểu cỡ kích thước | Được tính đến các khe hở bên trong |
23/2 | Bôi trơn Cung cấp chất bôi trơn | Loại chất bôi trơn, ví dụ, dầu, dầu có áp lực, mỡ v.v... Ví dụ, bơm dầu, bơm mỡ, bộ kiểm tra mức dầu, bầu mỡ, kính kiểm tra que thăm dầu v.v... |
24/1 | Kiểu bánh công tác | Kiểu bánh công tác, ví dụ, kín, hở, có rãnh v.v... |
24/2 | Bố trí vòng bít kín trục | Sử dụng ký hiệu thích hợp theo Phụ lục F |
26/2 | Vòng bít kín trục | Đối với vòng bít cơ khí - Kiểu: Cân bằng (B) Không được cân bằng (U) Hộp xếp (Z) - Kích thước: đường kính của trục hoặc ống lót tính bằng milimét dựa trên đường kính trục đi qua vòng đứng yên (ví dụ ISO 3069) Đối với cụm vòng bít - Kích thước: Đường kính của khoang vòng bít theo ISO 3069 |
26/3 | Áp suất thiết kế | Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát v.v...) |
27/3 | Áp suất thử | Liên quan đến thiết bị phụ (đường ống, bộ làm mát, v.v…) |
33/1 | Giá đỡ vỏ bơm | Ví dụ, giá đỡ tâm trục, giá đỡ đế thân bơm, giá đỡ ổ trục |
34/1 | Vỏ tháo được | Hướng kính, trục, liên quan đến trục |
35/3 đến 36/3 | Bộ dẫn động | Để có thông tin chi tiết hơn, sử dụng các tờ dữ liệu riêng hoặc chỗ trống dưới “chú thích” |
44/2 đến 49/2 | Các bộ phận của vòng bít cơ khí | Sử dụng mã vật liệu cho các bộ phận của vòng bít cơ khí theo Phụ lục J. |
46/2 đến 47/2 | Vòng bít cơ khí | Ví dụ, các vòng chữ O |
50 đến 52 | Các phép thử | Công ty hoặc cơ quan có thẩm quyền thực hiện các phép thử khác nhau, ví dụ, nhà sản xuất/nhà cung cấp và các tiêu chuẩn áp dụng (51), và tên của người có thẩm quyền đối với phép thử chứng kiến (52) |
Phụ lục B
(Quy định)
Ngoại lực và momen trên các ống nối
B.1 Yêu cầu chung
Các lực và momen tác dụng trên các mặt bích của bơm do các tải trọng của ống có thể gây ra độ không đồng trục giữa trục bơm và trục của bộ dẫn động, biến dạng và sự quá ứng suất của vỏ bơm hoặc sự quá ứng suất của các bulông kẹp chặt giữa bơm và tấm đế.
Phụ lục này cung cấp cho nhà sản xuất/nhà cung cấp, người thầu lắp đặt và người sử dụng bơm một phương pháp đơn giản để kiểm tra bảo đảm rằng các tải trọng được truyền cho bơm bởi đường ống vẫn nằm trong giới hạn chấp nhận được. Phương pháp này được thực hiện bằng cách so sánh;
- các tải trọng (các lực và momen) do người thiết kế đường ống tính toán
với
- các giá trị lớn nhất cho phép trên các mặt bích như đã cho trong Phụ lục này đối với các họ bơm khác nhau, là một hàm số của cỡ kích thước của chúng và các điều kiện lắp đặt.
CHÚ THÍCH: Phương pháp này là một phần của kết quả nghiên cứu và thử nghiệm do EUROPUMP (Ủy ban Châu Âu của các nhà sản xuất bơm) thực hiện cùng với sự trợ giúp của các chuyên gia về đường ống. ISO sẽ chuẩn bị một Báo cáo kỹ thuật chi tiết hơn về vấn đề này.
Bảng B.1 - Đặc tính của họ bơm trục ngang
Số của họ và số cấp | Hình vẽ chung | Giới hạn về kỹ thuật | Vật liệu | ||
Áp suất làm việc cho phép bar | Nhiệt độ làm việc cho phép °C | Mặt bích DNmax | |||
1 1 và 2 | 55 | 430 | 350 | Thép đúc | |
2 1 và 2 | 55 | 430 | 350 | Thép đúc | |
3 1 và 2 | 55 | 430 | 400 | Thép đúc | |
4A Nhiều | 25 | 110 | 150 | Gang đúc | |
4B Nhiều | 40 | 175 | 150 | Thép đúc | |
5A 1 và 2 | 20 | 110 | 600 | Gang đúc | |
5B 1 và 2 | 120 | 175 | 450 | Thép đúc | |
6 2 | 120 | 175 | 450 | Thép đúc | |
7A 3 đến 5 | 150 | 175 | 350 | Thép đúc | |
7B 6 đến 10 | |||||
7C 11 đến 15 |
Bảng B.2 - Đặc tính của họ bơm trục đứng
Số của họ | Hình vẽ chung | Giới hạn về kỹ thuật | Vật liệu | |||
Áp suất làm việc cho phép bar | Nhiệt độ làm việc cho phép oC | Mặt bích DN | ||||
10A1)2) | Ống hút đặt chìm | 20 | 60 | 50 tới 600 | Gang đúc | |
10B1)2) | Thép đúc | |||||
11A1) | 20 | 60 | 500 tới 600 | Gang đúc | ||
11B1) | Thép đúc | |||||
12A1) |
| 30 | 0 tới 110 | 40 tới 350 | Gang đúc | |
12B1) | 55 | -45 tới 250 | Thép đúc | |||
13A1) | 30 | 0 tới 110 | 40 tới 350 | Gang đúc | ||
13B1) | 55 | -45 tới 250 | Thép đúc | |||
14A1) | 30 | 0 tới 110 | 40 tới 350 | Gang đúc | ||
14B1) | 55 | -45 tới 250 | Thép đúc | |||
15A1) | 30 | 0 tới 100 | 40 tới 350 | Gang đúc | ||
15B1) | 55 | -45 tới 250 | Thép đúc | |||
16A | 30 | 110 | 40 tới 150 | Gang đúc | ||
16B | 250 | 40 tới 200 | Thép đúc | |||
17A |
| 30 | 110 | 40 tới 150 | Gang đúc | |
17B | 250 | 40 tới 200 | Thép đúc |
2) Đối với các họ 10 A và 10 B, các giá trị đã cho đối với các lực và mômen dựa trên giả thiết rằng khuỷu ống xả được chế tạo nguyên khối với chân đế của bộ dẫn động được dùng làm để đỡ của toàn bộ thiết bị bơm. Trong trường hợp kết cấu của bộ phận này (hai hoặc nhiều chi tiết) tách biệt nhau thì các giá trị được chỉ dẫn trong Bảng B.5 phải được chia cho 2.
CHÚ THÍCH: Các chi tiết được chế tạo từ thép hàn có thể được đồng hóa với thép đúc trong chừng mực mà các tải trong chừng mực mà các tải trọng có liên quan cho phép với điều kiện là chúng có kết cấu cứng vững với chiều dày thành tương đương với nhau.
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn