TCVN 8531:2010 - Phần 7
Bảng B.3 - Giá trị cơ sở của lực và mômen đối với bơm trục ngang và bơm trục đứng
Đường kính 1) DN |
Lực (daN) |
Mômen (daN.m) |
|||||||
Fy |
Fz |
Fx |
SF |
My |
Mz |
Mx |
SM |
||
|
40 |
100 |
125 |
110 |
195 |
90 |
105 |
130 |
190 |
|
50 |
135 |
165 |
150 |
260 |
100 |
115 |
140 |
205 |
|
80 |
205 |
250 |
225 |
395 |
115 |
130 |
160 |
235 |
|
100 |
270 |
335 |
300 |
525 |
125 |
145 |
175 |
260 |
|
150 |
405 |
500 |
450 |
785 |
175 |
205 |
250 |
365 |
Bơm trục ngang |
200 |
540 |
670 |
600 |
1 045 |
230 |
265 |
325 |
480 |
Ống nối trên đỉnh |
250 |
675 |
835 |
745 |
1 305 |
315 |
365 |
445 |
655 |
|
300 |
805 |
1 000 |
895 |
1 565 |
430 |
495 |
605 |
890 |
Trục z |
350 |
940 |
1 165 |
1 045 |
1 825 |
550 |
635 |
775 |
1 140 |
|
400 |
1 075 |
1 330 |
1 195 |
2 085 |
690 |
795 |
970 |
1 430 |
|
450 |
1 210 |
1 495 |
1 345 |
2 345 |
850 |
980 |
1 195 |
1 760 |
|
500 |
1 345 |
1 660 |
1 495 |
2 605 |
1 025 |
1 180 |
1 445 |
2 130 |
|
550 |
1 480 |
1 825 |
1 645 |
2 865 |
1 220 |
1 405 |
1 710 |
2 530 |
|
600 |
1 615 |
1 990 |
1 795 |
3 125 |
1 440 |
1 660 |
2 020 |
2 990 |
Bơm trục ngang |
40 |
125 |
100 |
110 |
195 |
90 |
105 |
130 |
190 |
|
50 |
165 |
135 |
150 |
260 |
100 |
115 |
140 |
205 |
Ống nối bên |
80 |
250 |
205 |
225 |
395 |
115 |
130 |
160 |
235 |
Trục y |
100 |
335 |
270 |
300 |
525 |
125 |
145 |
175 |
260 |
|
150 |
500 |
405 |
450 |
785 |
175 |
205 |
250 |
365 |
|
200 |
670 |
540 |
600 |
1045 |
230 |
265 |
325 |
480 |
|
250 |
835 |
675 |
745 |
1305 |
315 |
365 |
445 |
655 |
Bơm trục đứng |
300 |
1 000 |
805 |
895 |
1565 |
430 |
495 |
605 |
890 |
|
350 |
1 165 |
940 |
1 045 |
1 825 |
550 |
635 |
775 |
1 140 |
Ống nối bên vuông góc với trục |
400 |
1 330 |
1 075 |
1 195 |
2 085 |
690 |
795 |
970 |
1 430 |
450 |
1 495 |
1 210 |
1 345 |
2 345 |
850 |
980 |
1 195 |
1 760 |
|
|
500 |
1 660 |
1 345 |
1 495 |
2 605 |
1 025 |
1 180 |
1 445 |
2 130 |
Trục y |
550 |
1 825 |
1 480 |
1 645 |
2 865 |
1 220 |
1 405 |
1 710 |
2 530 |
|
600 |
1 990 |
1 615 |
1 795 |
3 125 |
1 440 |
1 660 |
2 020 |
2 990 |
|
40 |
110 |
100 |
125 |
195 |
90 |
105 |
130 |
190 |
|
50 |
150 |
135 |
165 |
260 |
100 |
115 |
140 |
205 |
|
80 |
225 |
205 |
250 |
395 |
115 |
130 |
160 |
235 |
|
100 |
300 |
270 |
335 |
525 |
125 |
145 |
175 |
260 |
Bơm trục ngang |
150 |
450 |
405 |
500 |
785 |
175 |
205 |
250 |
365 |
|
200 |
600 |
540 |
670 |
1 045 |
230 |
265 |
325 |
480 |
Ống nối đầu mút |
250 |
745 |
675 |
835 |
1 305 |
315 |
365 |
445 |
655 |
Trục x |
300 |
895 |
805 |
1 000 |
1 565 |
430 |
495 |
605 |
890 |
350 |
1 045 |
940 |
1 165 |
1 825 |
550 |
635 |
775 |
1 140 |
|
|
400 |
1 195 |
1 075 |
1 330 |
2 085 |
690 |
795 |
970 |
1 430 |
|
450 |
1 345 |
1 210 |
1 495 |
2 345 |
850 |
980 |
1 195 |
1 760 |
|
500 |
1 495 |
1 345 |
1 660 |
2 605 |
1 025 |
1 180 |
1 445 |
2 130 |
|
550 |
1 645 |
1 480 |
1 825 |
2 865 |
1 220 |
1 405 |
1 710 |
2 530 |
|
600 |
1 795 |
1 615 |
1 990 |
3 125 |
1 440 |
1 660 |
2 020 |
2 990 |
1) Đối với DN vượt quá 600, các giá trị của lực và mômen theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp |
B.3.3 Trong trường hợp kết cấu không thuận lợi nhất, độ dịch chuyển của đầu mút trục lớn nhất sẽ là 0,15 mm đối với mỗi họ bơm.
B.3.4 Các giá trị cơ sở được nêu trong Bảng B.3 cần được nhân với một hệ số tương ứng cho trong Bảng B.4 hoặc Bảng B.5 đối với họ của các bơm có liên quan.
B.3.5 Các giá trị cho trong Bảng B.3 và Bảng B.5 có hiệu lực đối với các vật liệu quy định trong Bảng B.1. Đối với các vật liệu khác, chúng phải được hiệu chỉnh một cách tương xứng theo tỷ số giữa các môđun đàn hồi của các vật liệu này ở nhiệt độ thích hợp (xem B.4.3).
B.3.6 Các giá trị có thể được áp dụng đồng thời theo tất cả các chiều với các dấu dương hoặc âm, hoặc được áp dụng tách biệt trên mỗi mặt bích (hút và xả).
Bảng B.4 - Hệ số đối với giá trị thực tế của bơm trục ngang
Họ bơm No |
Hệ số của lực |
Hệ số của mômen |
1 |
0,85 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1 |
2 |
0,85 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1 |
3 |
1 |
1 |
4A |
0,30 |
SM (-500 N.m) x 0,35 |
4B |
0,72 |
SM (-500 N.m) x 0,84 |
5A |
0,40 |
0,30 |
5B |
1 |
1 |
6 |
1 |
1 |
7A |
1 |
1 |
7B |
1 |
0,75 |
7C |
1 |
0,50 |
Bảng B.5 - Hệ số đối với giá trị thực tế của bơm trục đứng
Họ bơm No |
Hệ số của lực |
Hệ số của momen |
10A1) |
0,3 |
0,3 |
10B1) |
0,6 |
0,6 |
11A |
0,1 |
0,1 |
11B |
0,2 |
0,2 |
12A |
0,375 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5 |
12B |
0,75 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1 |
13A |
0,262 |
My, Mz, Mx(-500 N.m) x 0,35 |
13B |
0,525 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,7 |
14A |
0,375 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5 |
14B |
0,75 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1 |
15A |
0,262 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,35 |
15B |
0,525 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,7 |
16A |
0,5 |
0,5 |
16B |
1 |
1 |
17A |
0,375 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5 |
17B |
0,75 |
My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1 |
1) Các hệ số được cho đối với áp suất làm việc lớn nhất 20 bar. Đối với nhiều áp suất thấp hơn đòi hỏi phải có kết cấu nhẹ thì các hệ số phải được giảm đi theo tỷ lệ thuận với áp suất với một giới hạn nhỏ nhất là 0,2. Đây là trường hợp của các bơm có tốc độ riêng rất cao (ví dụ, bơm kiểu cánh quạt). |
B.4 Các khả năng bổ sung
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn