TCVN 8531:2010 - Phần 7

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 19 phút đọc

Bảng B.3 - Giá trị cơ s ca lực và mômen đối với bơm trục ngang và bơm trục đứng

Đường kính 1)

DN

Lực (daN)

Mômen (daN.m)

Fy

Fz

Fx

SF

My

Mz

Mx

SM

 

40

100

125

110

195

90

105

130

190

 

50

135

165

150

260

100

115

140

205

 

80

205

250

225

395

115

130

160

235

 

100

270

335

300

525

125

145

175

260

 

150

405

500

450

785

175

205

250

365

Bơm trục ngang

200

540

670

600

1 045

230

265

325

480

Ống nối trên đỉnh

250

675

835

745

1 305

315

365

445

655

 

300

805

1 000

895

1 565

430

495

605

890

Trục z

350

940

1 165

1 045

1 825

550

635

775

1 140

 

400

1 075

1 330

1 195

2 085

690

795

970

1 430

 

450

1 210

1 495

1 345

2 345

850

980

1 195

1 760

 

500

1 345

1 660

1 495

2 605

1 025

1 180

1 445

2 130

 

550

1 480

1 825

1 645

2 865

1 220

1 405

1 710

2 530

 

600

1 615

1 990

1 795

3 125

1 440

1 660

2 020

2 990

Bơm trục ngang

40

125

100

110

195

90

105

130

190

 

50

165

135

150

260

100

115

140

205

Ống nối bên

80

250

205

225

395

115

130

160

235

Trục y

100

335

270

300

525

125

145

175

260

 

150

500

405

450

785

175

205

250

365

 

200

670

540

600

1045

230

265

325

480

 

250

835

675

745

1305

315

365

445

655

Bơm trục đứng

300

1 000

805

895

1565

430

495

605

890

 

350

1 165

940

1 045

1 825

550

635

775

1 140

Ống nối bên vuông góc với trục

400

1 330

1 075

1 195

2 085

690

795

970

1 430

450

1 495

1 210

1 345

2 345

850

980

1 195

1 760

 

500

1 660

1 345

1 495

2 605

1 025

1 180

1 445

2 130

Trục y

550

1 825

1 480

1 645

2 865

1 220

1 405

1 710

2 530

 

600

1 990

1 615

1 795

3 125

1 440

1 660

2 020

2 990

 

40

110

100

125

195

90

105

130

190

 

50

150

135

165

260

100

115

140

205

 

80

225

205

250

395

115

130

160

235

 

100

300

270

335

525

125

145

175

260

Bơm trục ngang

150

450

405

500

785

175

205

250

365

 

200

600

540

670

1 045

230

265

325

480

Ống nối đầu mút

250

745

675

835

1 305

315

365

445

655

Trục x

300

895

805

1 000

1 565

430

495

605

890

350

1 045

940

1 165

1 825

550

635

775

1 140

 

400

1 195

1 075

1 330

2 085

690

795

970

1 430

 

450

1 345

1 210

1 495

2 345

850

980

1 195

1 760

 

500

1 495

1 345

1 660

2 605

1 025

1 180

1 445

2 130

 

550

1 645

1 480

1 825

2 865

1 220

1 405

1 710

2 530

 

600

1 795

1 615

1 990

3 125

1 440

1 660

2 020

2 990

1) Đối với DN vượt quá 600, các giá trị của lực và mômen theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp

B.3.3 Trong trường hợp kết cấu không thuận lợi nhất, độ dịch chuyển của đầu mút trục lớn nhất sẽ là 0,15 mm đối với mỗi họ bơm.

B.3.4 Các giá trị cơ sở được nêu trong Bảng B.3 cần được nhân với một hệ số tương ứng cho trong Bảng B.4 hoặc Bảng B.5 đối với họ của các bơm có liên quan.

B.3.5 Các giá trị cho trong Bảng B.3 và Bảng B.5 có hiệu lực đối với các vật liệu quy định trong Bảng B.1. Đối với các vật liệu khác, chúng phải được hiệu chỉnh một cách tương xứng theo tỷ số giữa các môđun đàn hồi của các vật liệu này ở nhiệt độ thích hợp (xem B.4.3).

B.3.6 Các giá trị có thể được áp dụng đồng thời theo tất cả các chiều với các dấu dương hoặc âm, hoặc được áp dụng tách biệt trên mỗi mặt bích (hút và xả).

Bảng B.4 - Hệ số đối với giá trị thực tế của bơm trục ngang

Họ bơm

No

Hệ số của lực

Hệ số của mômen

1

0,85

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1

2

0,85

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1

3

1

1

4A

0,30

SM (-500 N.m) x 0,35

4B

0,72

SM (-500 N.m) x 0,84

5A

0,40

0,30

5B

1

1

6

1

1

7A

1

1

7B

1

0,75

7C

1

0,50

Bảng B.5 - Hệ số đối với giá trị thực tế của bơm trục đứng

Họ bơm

No

Hệ số ca lực

Hệ số của momen

10A1)

0,3

0,3

10B1)

0,6

0,6

11A

0,1

0,1

11B

0,2

0,2

12A

0,375

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5

12B

0,75

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1

13A

0,262

My, Mz, Mx(-500 N.m) x 0,35

13B

0,525

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,7

14A

0,375

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5

14B

0,75

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1

15A

0,262

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,35

15B

0,525

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,7

16A

0,5

0,5

16B

1

1

17A

0,375

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 0,5

17B

0,75

My, Mz, Mx (-500 N.m) x 1

1) Các hệ số được cho đối với áp suất làm việc lớn nhất 20 bar. Đối với nhiều áp suất thấp hơn đòi hỏi phải có kết cấu nhẹ thì các hệ số phải được giảm đi theo tỷ lệ thuận với áp suất với một giới hạn nhỏ nhất là 0,2. Đây là trường hợp của các bơm có tốc độ riêng rất cao (ví dụ, bơm kiểu cánh quạt).

B.4 Các khả năng bổ sung

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 8531:2010 - Phần 8

TCVN 8531:2010 - Phần 8

Bài viết tiếp theo

Stainless Steel One Way Valve

Stainless Steel One Way Valve
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call