TCVN 8531:2010 - Phần 10
Phụ lục K
(Tham khảo)
Bản kê cho kiểm tra
Bản kê sau chỉ ra số liệu của điều trong tiêu chuẩn này mà việc đưa ra quyết định cần có sự tham gia của khách hàng hoặc có sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất/nhà cung cấp.
4 Thiết kế
4.1 Yêu cầu chung
4.1.1.5 Chất lỏng Newton
4.1.2 Cơ sở của chiều cao hút dương khi làm việc (NPSHR).
4.1.3.1 Các biện pháp để giảm tới mức tối thiểu áp suất trên các vòng bít kín trục.
4.3.2.1.1 Các rôto đã được lắp ráp.
4.3.2.1.2 Lưu lượng liên tục ổn định nhỏ nhất.
4.4.2.2 Khoang đầu vào của bơm trục đứng dạng hộp.
4.4.4.5.1 Mối ghép bulông bên ngoài.
4.5.2.2 Các đầu nối cho xả, thông hơi và lắp áp kế.
4.6 Ngoại lực và momen trên các mặt bích (nổi).
4.8.1.2 Kết cấu của bánh công tác.
4.11.7.3 Ống lót.
4.12.1.1 Ổ trục đỡ.
4.12.1.8 Cái tra dầu cho ổ trục.
4.12.1.14 Bộ sấy nóng dầu của ổ trục.
4.12.3.2 Hệ thống bôi trơn.
4.12.3.2.2 Thùng chứa dầu; hệ thống đốt nóng dầu.
4.13.1 Vòng bít kín trục.
4.13.3.1 Sự bố trí vòng bít cơ khí.
4.13.3.2 Yêu cầu về làm mát hoặc đốt nóng.
4.13.3.4.7 Ống lót đệm.
4.14.1.3.1 Mặt bích trượt.
4.14.2.2 Vật liệu để chế tạo đường ống nước làm mát.
4.14.2.3 Dụng cụ chỉ báo lưu lượng có đèn báo.
4.14.5.2 Đường ống phụ cho sự phục vụ bên ngoài: phạm vi cung cấp và các mối nối ống.
4.16.1.6 Khớp nối trục: cấp cân bằng.
4.16.1.11 Khớp nối trục: Thông tin nếu bơm được cung cấp không có bộ dẫn động.
4.17.2.2 Sự mở rộng tấm đế.
4.17.2.8 Gối đỡ cho các bơm được đỡ theo đường tâm.
4.17.2.10 Vít điều chỉnh thăng bằng cho tấm đế.
4.17.2.12 Khe hở thẳng đứng tại chi tiết dẫn động cho tấm đế.
4.17.2.13 Vữa epoxy: lớp phủ sơ bộ của tấm đế.
4.17.3.3 Vít định vị độ đầy trục (thẳng hàng) cho các bơm trục đứng.
5 Vật liệu
5.1.1 Vật liệu dùng cho chất lỏng nguy hiểm.
5.1.3 Các phép thử và kiểm tra vật liệu bổ sung.
5.1.7 Các dữ liệu cơ học và hóa học cho các chi tiết chịu áp lực của vỏ bơm.
5.1.11 Vật liệu dùng cho H2S ẩm ướt.
5.3.1 Kiểm tra các mối hàn ống nối.
5.4.1 Kiểm tra vật liệu bằng chụp ảnh tia bức xạ, siêu âm, hạt từ hoặc chất thấm nhuộm màu.
5.4.2 Hồ sơ kiểm tra vật liệu
5.4.3 Khả năng chấp nhận các khuyết tật.
5.5 Sử dụng ở nhiệt độ thấp
6 Kiểm tra và thử nghiệm ở phân xưởng (tất cả)
7 Chuẩn bị cho gửi hàng
7.3.2 Bảo quản
Phụ lục
B.2 Định nghĩa của họ bơm
Bảng B.3 Các mặt bích có đến vượt quá 600
B.4.1 Khả năng bổ sung
B.5 Kiểu tấm đế
D.1 Tài liệu: số lượng các phiên bản và phương thức hoặc dạng đặc biệt của tài liệu.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ).
[2] TCVN 8532:2010 (ISO 5199:1986), Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp II.
[3] TCVN 8533:2010 (ISO 9908:1993), Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp III.
[4] ISO 683-1:1987, Heat-treatable steels, alloy steels anf free-cutting steels - Part 1: Direct - hardening unalloyed and low -alloyes wrought steel in form of diffirent black products (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép dùng cho máy tự động - Phần 1: Thép rèn không hợp kim và hợp kim thấp được tôi cứng trực tiếp dưới dạng sản phẩm màu đen khác nhau).
[5] ISO 683-13:1986, Heat-treatable steels, alloy steels anf free-cutting steels - Part 13: Wrought stainless steels (Thép xử lý nhiệt được, thép hợp kim và thép dùng cho máy tự động - Phần 13: Thép không gỉ rèn).
[6] ISO/R 773:1969, Rectangular or square parallel keys and their corresponding keyways (Dimensions in millimeters) [(Then lăng trụ chữ nhật hoặc then lăng trụ vuông và các rãnh then tương ứng của chúng (kích thước tính bằng milimét)].
[7] ISO/R 775:1969, Cylindrical and 1/10 conical shaft ends (Các đầu trục hình trụ và côn 1/10).
[8] ISO 3511-1:1977, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic representation - Part 1: Basic requirements (Chức năng và dụng cụ điều khiển phép đo trong quá trình gia công - Sự biểu thị tượng trưng - Phần 1: Yêu cầu cơ bản).
[9] ISO 3511-2:1984, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic representation - Part 2: Extension of basic requirements (Chức năng và dụng cụ điều khiển phép đo trong quá trình gia công - Sự biểu thị tượng trưng - Phần 2: Mở rộng các yêu cầu cơ bản).
[10] ISO 3511-3:1984, Process measurement control functions and instrumentation - Symbolic representation - Part 3: Detailed symbols for instrument interconnection diagrams (Chức năng và dụng cụ điều khiển phép đo trong quá trình gia công - Sự biểu thị tượng trưng - Phần 3: Ký hiệu chi tiết cho sơ đồ liên kết các dụng cụ đo).
[11] ISO 3661:1977, End-suction centrifugal pumps - Baseplate and installation dimensions (Bơm ly tâm hút ở mặt đầu - Tấm đế và kích thước lắp đặt).
[12] ISO 5343:1983, Criteria for evaluating flexible rotor balance (Chuẩn cứ để đánh giá sự cân bằng của rôto mềm).
[13] ISO 7000:1989, Graphical symbols for use on equipment - Index and synopsis (Ký hiệu bằng hình vẽ dùng trên thiết bị - Chỉ báo bảng tóm tắt).
[14] ISO 8821:1989, Mechanical vibration - Balancing - Shaft and fitment key convention (Rung có lọc - Sự cân bằng - Trục và quy ước của mối ghép then).
[15] ISO 13079:2003, Centrifugal pumps for petroleum, petrochemical and natural gas industries (Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên).
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn