TCVN 10120:2013 - phần 7
Hình C.1 - Vết lõm
Hình C.2 - Vết lõm chứa vết cắt hoặc đục
Hình C.3 - Gờ lồi hoặc gân
Hình C.4 - Rãnh
Hình C.5 - Sự tách lớp
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
VÍ DỤ VỀ CÁC CHỨNG CHỈ PHÊ DUYỆT KIỂU THIẾT KẾ MỚI VÀ THỬ TRONG SẢN XUẤT
D.1. Chứng chỉ phê duyệt kiểu thiết kế mẫu mới
Được phát hành bởi ……….. (Cơ quan có thẩm quyền có liên quan) ................. trên cơ sở
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
áp dụng TCVN 10120 (ISO 20703) ....................................................................................
Về các chai chứa khí hàn bằng hợp kim nhôm
_____________________________________________________________________________
No phê duyệt ………………………………. Ngày ..............................................................
Kiểu chai .................................... (Mô tả họ các chai đã được phê duyệt chấp nhận kiểu)
Ph ……………………….. Dmin ………………. Dmax ………………… a' …………… b ………
Lmin …………………. Lmax ………………… Vmin………………. Vmax …………………
Nhà sản xuất hoặc đại lý …………… (Tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đại lý) ............
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Dấu phê duyệt kiểu .......................................................................................................
Nội dung chi tiết của các kết quả kiểm tra kiểu cho phê duyệt kiểu thiết kế mới và các đặc điểm chính của kiểu được kèm theo.
Tất cả các thông tin có thể thu được từ …… (Tên và địa chỉ của cơ quan phê duyệt) .......
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Ngày …………………… Địa điểm....................................................................................
Chữ ký...................................................................................
Bình luận về sử dụng chứng chỉ phê duyệt kiểu thiết kế mới
a) Nên kèm theo các kết quả kiểm tra phê duyệt kiểu thiết kế mới đối với kiểu có các chi tiết phê duyệt.
b) Nên chỉ ra các đặc điểm chính của kiểu, đặc biệt là các đặc điểm sau.
- Mặt cắt ngang theo chiều dọc của kiểu chai đã nhận được phê duyệt kiểu thiết kế mới, biểu thị
- Đường kính ngoài danh nghĩa nhỏ nhất và lớn nhất, Dmin và Dmax có chỉ dẫn các dung sai thiết kế do nhà sản xuất đưa ra;
- Chiều dày nhỏ nhất được bảo đảm của thành chai (a’);
- Chiều dày nhỏ nhất được bảo đảm của đáy chai (b) và đầu chai có chỉ dẫn các dung sai thiết kế do nhà sản xuất đưa ra;
- Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất, Lmin, Lmax (L là khoảng cách từ mặt ngoài của đáy thân chai đến bề mặt đỉnh của cổ chai;
- Dung tích hoặc các dung tích nước, Vmin, Vmax;
- Áp suất thử thủy lực, ph;
- Tên của nhà sản xuất/ Số bản vẽ và ngày;
- Tên của kiểu chai;
- Hợp kim phù hợp với Điều 4 [tính chất/thành phần hóa học/phương pháp sản xuất/xử lý nhiệt/cơ tính được bảo đảm (giới hạn bền kéo, giới hạn chảy)];
- Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn.
D.2. Chứng chỉ thử nghiệm trong sản xuất
Ứng dụng của TCVN 10120 (ISO 20703) ...........................................................................
Người kiểm tra ................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngày ..............................................................................................................................
No phê duyệt kiểu............................................................................................................
Mô tả các chai ................................................................................................................
.......................................................................................................................................
No thử nghiệm trong sản xuất...........................................................................................
No lô sản xuất ……………………………………… đến ........................................................
Nhà sản xuất …………………………………… (Tên và địa chỉ) .............................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Quốc gia …………………………………. Nhãn hiệu .............................................................
Chủ sở hữu ……………………………………… (Tên và địa chỉ)............................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Khách hàng ………………………………………. (Tên và địa chỉ) ..........................................
.......................................................................................................................................
Các phép thử trong sản xuất
1. Các phép đo chai chứa mẫu
Phép thử số |
Lô gồm có số…… đến số …… |
Dung tích nước |
Khối lượng rỗng |
Chiều dày nhỏ nhất đo được |
|
của thành |
của đáy |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả kiểm tra không phá hủy (NDE)
|
3. Thử cơ tính được thực hiện trên chai chứa mẫu
Lô thử |
Xử lý nhiệt NR |
Thử kéo |
Thử uốn |
Thử nổ thủy lực |
Mô tả sự phá hủy (vết gãy vỡ) |
|||
Mẫu thử phù hợp với EN 10002-1 |
Giới hạn chảy |
Giới hạn bền kéo Rm MPa |
Độ giãn dài |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giá trị nhỏ nhất quy định |
|
|
|
|
|
|
Tôi, người ký tên dưới đây công bố rằng tôi đã kiểm các yêu cầu của B.2 của TCVN 10120 (ISO 20703) đã được thực hiện thành công.
Nhận xét đặc biệt ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nhận xét chung ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
Được cấp chứng chỉ (ngày) …………………………… (Địa điểm) ........................................
Chữ ký của người kiểm tra ..............................................................................................
Thay mặt ……………………………………………….. (Người kiểm tra)...................................
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ASTME 1221-88, Standard Test Method for Determining Plane-Strain Crack-Arrest Fracture Toughness, Kla, of Ferritic Steels, Paragraph 9.2.1.
[2] ASTME 399-90, Standard Test Method for Linear-Elastic Plane-Strain Fracture Toughness KIC of Metallic Materials, Paragraph A5.5.
[3] TCVN 7165:2002 (ISO 10920:1997), Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí - Đặc tính kỹ thuật.
[4] TCVN 7166:2002 (ISO 11191:1997), Chai chứa khí - Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí - Calip nghiệm thu.
[5] TCVN 7481-1:2005 (ISO 11116-1:1999), Chai chứa khí - Ren côn 17E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật.
[6] TCVN 7481-2:2005 (ISO 11116-2:1999), Chai chứa khí - Ren côn 17E để nối van vào chai chứa khí - Phần 2: Calip nghiệm thu.
[7] ST/SG/AC.10/1/Rev.13, Recommendations on the Transport of Dangerous Goods Model Regulations Thirteenth revised edition 2003 (update to the latest edition at the time of the standard’s publication as an FDIS).
[8] ISO 7539-6, Corrosion of metals and alloys - Stress corrosion testing - Part 6: Preparation and use of precracked specimens for tests under constant load or constant displacement.
[9] EN 10002-1, Metallic Materials - Tensile testing - Part 1: Method of testing at ambient temperature.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
4. Vật liệu
4.1. Quy định chung
4.2. Xử lý nhiệt
4.3. Tính tương thích của vật liệu với khí
5. Thiết kế
5.1. Quy định chung
5.2. Tính toán chiều dày thành
5.3. Thiết kế các đáy lồi (các đầu và đáy)
5.4. Thiết kế cổ chai
5.5. Vành (vòng) ở chân chai
5.6. Vành cổ chai
5.7. Đai bảo vệ
5.8. Bàn vẽ thiết kế
6. Kết cấu và chất lượng của chế tạo
6.1. Thân chai không hàn
6.2. Hàn
6.3. Kiểm tra không phá hủy mối hàn
6.4. Khuyết tật bề mặt
6.5. Ren cổ chai
6.6. Độ không tròn
6.7. Độ thẳng
6.8. Độ lệch tâm
6.9. Độ ổn định
7. Thử và kiểm tra
7.1. Quy định chung
7.2. Thử cơ học
7.3. Thử nổ bằng thủy lực
7.4. Thử chu trình áp suất
7.5. Thử thủy lực
7.6. Kiểm tính đồng nhất của lô
7.7. Thử rò rỉ
7.8. Kiểm dung tích
7.9. Kiểm tra nếp nhăn ở cổ chai
8. Đánh giá sự phù hợp
9. Nhãn hiệu cần biết
10. Hồ sơ
Phụ lục A (Quy định) Thử ăn mòn
Phụ lục B (Quy định) Thử kiểu thiết kế mới và thử trong sản xuất
Phụ lục C (Quy định) Mô tả, đánh giá các khuyết tật chế tạo và điều kiện loại bỏ các chai chứa khí bằng hợp kim nhôm hàn tại thời điểm kiểm tra bằng mắt
Phụ lục D (Tham khảo) Ví dụ về các chứng chỉ phê duyệt kiểu thiết kế mới và thử trong sản xuất
Thư mục tài liệu tham khảo
Xem lại: TCVN 10120:2013 - phần 6
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn