BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 5
Thuật ngữ | Định nghĩa |
PHÂN LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU | |
118. Bơm tự hút A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras | Bơm đảm bảo tự điều đẩy chất lỏng trong ống dẫn vào |
119. Bơm có cấp phụ | Bơm nhiều cấp, cấp đầu tạo thuận lợi dẫn chất lỏng cung cấp thứ hai |
120. Bơm có bánh quay phụ | Bơm có thêm bánh quay phụ đặt trong ống hút |
121. Bơm kín A. Clandless pump Đ. Stopfbuchelose pumpe P. Pompe étanche sans presse átoupe | Bơm chất lỏng hoàn toàn không tiếp xúc với môi trường xung quanh khi bơm làm việc |
122. Bơm chống nổ | Bơm có kết cấu an toàn, chống nổ trong khi vận hành, ở điều kiện cho trước |
123. Bơm ít ồn | Bơm, khi vận hành gây tiếng ồn trong phạm vi định mức |
124. Bơm ít từ tính | Bơm, vật liệu có từ tính trong giới hạn định mức |
125. Bơm chịu va đập | Bơm chịu được tác động của gia tốc cho trước trong quá trình làm việc |
126. Bơm được làm nóng A. Jacketed pump (heated) Đ. Neizmantel pumpe P. Pompe à enveloppe de rechauffage | Bơm, phần dẫn dòng đượclàm nóng bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
127. Bơm được làm lạnh A. Jacketed pump (cooled) Đ. Kuhlmentel pumpe P. Pompe à enveloppe de refroidissement | Bơm, phần dẫn dòng được làm nguội bằng nguồn năng lượng bên ngoài |
128. Bơm tĩnh tại A. Stationary pump (heated) Đ. Orisfesta pumpe P. Pompe sixe | Bơm, làm việc trên nền móng. |
129. Bơm di động A. Portable pump Đ. Ortabwegliche pumpe |
|
130. Bơm lắp ghép A. Intergral pump Đ. Einbaupumpe P. Pompe accosaoire |
|
PHÂN LOẠI TỔ BƠM | |
131. Tổ bơm | Một tổ máy bao gồm một bơm hay nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động. |
132. Trạm bơm A. Pumpenalave | Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc |
133. Tổ bơm điện A. Electrically driven pump Đ. Elektropumpe P. Electro - pompe | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ điện |
134. Tổ bơm tua bin A. Turbine driven pump Đ. Turbopumpe P. Turbe pompe | Tổ bơm, động cơ truyền động là tua bin nước hoặc tua bin khí |
135. Tổ bơm dầu | Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen |
136. Tổ bơm xăng | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ xăng |
137. Tổ bơm thủy lực | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ thủy lực |
138. Tổ bơm khí nén A. Windmill pump Đ. Windmotorpumpe P. Pompe a colienne | Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ khí nén |
139. bơm tua bin | Tổ bơm được truyền động bằng tua bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm. |
140. Bơm hơi nước A. Stean pump Đ. Dampfpumpe P. Pompe à vapenr | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
141. Bơm thủy lực | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
142. Bơm khí nén A. Air operaed pump Đ. Dressiuftpumpe P. Pompe à air compimé | Tổ bơm được truyền động từ xy lanh khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
143. Bơm điện | Tổ bơm được truyền động từ động cơ điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm |
144. Bơm điện Stato khô A. Canned motor pump Đ. Spaltrohmotorpumpe P. Electro - pompe à stator chemiae | Bơm điện kiểu kín, khoang stato của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm. |
145. Bơm điện Stato ướt A. Wet motor pump Đ. Masomotorpumpe P. Electro - pompe à bobinage naye | Bơm điện kiểu kín khoang stato của động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh |
146. Bơm điện từ bôi trơn | Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ |
147. Tổ bơm điều chỉnh | Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng |
148. Tổ bơm định lượng | Tổ bơm gồm một số bơm định lượng |
149. Tổ bơm định lượng đồng bộ | Tổ hợp định lượng, lưu lượng của tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ |
150. Tổ bơm tự hút | Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết cấu tự động đậy ống hút |
151. Tổ bơm chìm A. Nleetra - aubmeraible pump Đ. Tauchmoter pumpe P. Electro - pompe immergee | Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng của chất lỏng bơm |
152. Tổ bơm nửa chìm | Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt cao hơn mặt thoáng chất lỏng. |
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 6
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn