BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 6
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM | |
153. Lưu lượng A. Pump capacity Đ. Pumpenforderung P. Alimentation de pompe | Tỷ số giữa thể tích chất lỏng và đơn vị thời gian |
154. Lưu lượng khối | Tỷ số giữa khối lượng chất lỏng và đơn vị thời gian |
155. Lưu lượng lý thuyết A. Theoretical capacity | Tổng lưu lượng và tổn thất thể tích |
156. Thể tích công tác A. Capacity per revolution | Hiệu giữa thể tích kín lớn nhất và nhỏ nhất sau một vòng quay hoặc một hành trình kép qua bộ phận |
157. Sai số tương đối của lưu lượng A. Metering accurancy of the pump Đ. Dosierungagenauigkeit der pumpe P. Précision du dosnge de pompe | Tỷ số giữa hiệu số của lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức với lưu lượng định mức |
158. Sai số lưu lượng A. Pump capacity deviation Đ. Abweichung der pompenforderung P. Déviationde l alimentatich de pompe | Hiệu số lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức |
159. Áp suất vào A. Pump inlet pressure Đ. Pumpensintritsdruck P. Pression a lentrée de pompe | Áp suất của chất lỏng ở miệng vào |
160. Áp suất ra A. Pump outlet pressure Đ. Pumpennaustritsdruck P. Pression a lasortie de pompe | Áp suất của chất lỏng ở miệng ra |
161. Áp suất A. Pump pressure Đ. Porderdruck P. Pression de pompe | Đại lượng, xác định theo công thức Ở đây: Pr và pv - áp suất ở miệng ra và miệng vào của bơm, Pa. Vr và Vv - vận tốc của chất lỏng ở miệng ra, vào của bơm, m/gy Zr và Zv - chiều cao của trọng tâm hồ áp mặt cắt ở miệng ra và miệng vào của bơm, m g- gia tốc rơi tự do, m/gy2 Ρ - Khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 |
162. Áp suất giới hạn A. Pump mawimum pressure Đ. Pumpanhccstoruck P. Pression limitu de pompe | Áp suất lớn nhất ở miệng ra của bơm căn cứ vào đó, tính kết cấu bơm. |
163. Áp suất toàn thong A. Full overlow proacure Đ. Druck des vellen uberatromens P. Pression de derivation comlète | Áp suất ở miệng ra của bơm khi toàn bộ lưu lượng chất lỏng đi qua van bảo vệ |
164. Công đơn vị | Công truyền cho bơm để dịch chuyển một đơn vị khối lượng chất lỏng |
165. Công đơn vị hữu ích | Đại lượng được xác định bằng công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 L- Công đơn vị hữu ích, J/kg |
166. Cột nước A. Pump head Đ. Pumpendruckhche | Đại lượng được xác định theo công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng, kg/m3 g - gia tốc rơi tự do, m/gy2 N - cột nước, m |
167. Dự trữ xâm thực A. Positive suction head Đ. Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation | Đại lượng xác định bằng công thức: Ở đây: Pv - áp suất ở miệng vào, Pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào m/gy h - Dự trữ xâm thực, m Ph - Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bơm, Pa |
168. Dự trữ xâm thực cho phép A. Net positive suction head Đ. Zulassige Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation admiasible | Dự trữ xâm thực để đảm bảo cho bơm làm việc bình thường không thay đổi các thông số cơ bản |
169. Chiều cao hút chân không A. Vacuum gauge auetion lift Đ. Vakuume trische Saughojhe P. Hauteur d’ aspiration vaculmetrique | Dự trữ, xác định bằng công thức: Ở đây: Po - áp suất môi trường xung quanh, Pa Pv - áp suất ở miệng vào pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào, m/gy g - Gia tốc rơi tự do, m/gy2 Hh - chiều cao hút chân không, m |
170. Chiều cao hút chân không cho phép A. Allowable vacuum gauge auetion lift Đ. Zulassige Vakuumetriache Saughojhe P. Hauteur admiasible d’ aspiration vaculmetrique | Chiều cao hút chân không tạiđó bơm làm việc bình thường, không thay đổi các thông số cơ bản. |
171. Chiều cao dâng A. Statie aution head | Hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của chất lỏng trong bể hút và trọng tâm của miệng vào |
172. Chiều cao tự hút A. Self - suetion lift Đ. Selbatsaghohe P. Hauteur d’ autô aspiration | Chiều cao, tự làm đầy ống vào bằng bơm (hoặc trạm) tự hút |
173. Sai số cột nước A. Pump head devistion Đ. Abweichung dê pumpengafelladruckas P. Déviatian du refoulement de pompe | Hiệu số cột nước thực tế và cho trước đối với một lưu lượng cho trước |
174. Công suất bơm A. Pump hoursepower Đ. Pumpenleistung P. Puisaance de pompe | Công suất do bơm tiêu thụ |
175. Công suất tổ bơm A. Overall horsopower Đ. Pumpensa sloistung P. Puissance de block - pompes | Công suất tiêu thụ của tổ bơm mà động cơ nằm trong thành phần kết cấu của bơm. |
176. Công suất hữu ích A. Liquid horsopower | Công suất máy bơm truyền cho chất lỏng và xác định theo công thức: Nhi = Q.p - QkLhi Ở đây: Q - Lưu lượng m3/s P - Áp suất, Pa Qk - Lưu lượng khối kg/s Lhi - Công đơn vị hữu ích J/kg Nhi - Công suất hữu ích, w |
Xem lại: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 5
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 7
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn