BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4
Thuật ngữ | Định nghĩa |
PHÂN LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU | |
92. Bơm một khối A. Unit construction pump Đ. Clockpumpe P. Pompe mononlov htoupr de pompage monobloca | Bơm, các bộ phận công tác đặt ngay trên trục của động cơ |
93. bơm ổ dỡ ngoài A. Pump with enternal bearing Đ. Pumpe mit Aubenlager P. Pompe à paliers extárieurs | Bơm gối dỡ trục cách ly với chất lỏng bơm |
94. Bơm ổ dỡ trong A. Pump with internal bearing Đ. Pumpe mit Innenlager P. Pompe à coussinet interieurs | Bơm, gối dỡ trục tiếp xúc với chất lỏng bơm |
95. Bơm miệng hút bên A. Side suction pump Đ. Pumpe mit seitrichem Eintritt P. Pompe à aspiration latérale | Bơm, chất lỏng dẫn vào theo phương vuông góc với trục của các bộ phân công tác |
96. Bơm miệng hút hướng trục A. Axial suction pump Đ. Pumpe mit axislem Eintritt P. Pompe à aspiration axiale | Bơm, chất lỏng dẫn vào theo chiều hướng trục của bộ phận công tác |
97. Bơm hút hai phía A. Double entry pump Đ. Zweistromige pumpe P. Pompe à double flux | Bơm, chất lỏng được dẫn vào các bộ phận công tác từ hai phía đối diện. |
98. Bơm một cấp A. Single stage pump Đ. Einstufige pumpe P. Pompe à un étage | Bơm, chất lỏng chuyển dịch do một tổ hợp công tác |
99. Bơm hai cấp A. Two stage pump Đ. Zweistufige pumpe P. Pompe à deun étages | Bơm, chất lỏng chuyển dịch lần lượt qua hai tổ hợp công tác. |
100. Bơm nhiều cấp A. Multistage pump Đ. Mehratufige pumpe P. Pompe à plusieurs étages | Bơm, chất lỏng chuyển dịch lần lượt qua nhiều tổ hợp công tác nối tiếp. |
101. Bơm một dòng A. Single entry pump Đ. Einstromige pumpe P. Pompe à simple flux | Bơm, chất lỏng được đẩy ra qua một ống dẫn |
102. Bơm hai dòng A. Double entry pump Đ. Zweistromige pumpe P. Pompe à dauble flux | Bơm, chất lỏng đẩy ra, qua hai ống dẫn |
103. Bơm nhiều dòng Đ. Mehrastromige pumpe P. Pompe à plusieurs flux | Bơm, chất lỏng được đẩy ra qua nhiều ống dẫn |
104. Bơm phân đoạn A. Stage chamber pump Đ. Stufengehause pumpe P. Pompe à corps segmenté à diffuseurs rapportés | Bơm nhiều cấp hoặc nhiều dòng có mối ghép ở đầu mỗi cấp |
105. Bơm tháo rời hướng kính A. Radially split pump Đ. Quergeteilte pumpe P. Pompe à joint perpendiculaire à l’ axe | Bơm có thân tháo rời ở trong mặt phẳng vuông góc với trục. |
106. bơm tháo rời hướng trục A. Axially aplit pump Đ. Langageteille pumpe P. Pompe à joint longitudina | Bơm có thân tháo rời nằm trong mặt phẳng của trục |
107. Bơm hai vỏ A. Barrel insert pump Đ. Zweigchause pumpe P. Pompe à dauble envelope | Bơm có thêm vỏ phụ bên ngoài chịu được áp suất tĩnh cao |
108. Bơm vỏ lót A. Armeured pump Đ. Panzer pumpe P. Pompe à tement sntiebrasif | Bơm có vỏ lót trong thay thế được, chịu tác động của chất lỏng bơm |
109. Bơm bọc lót A. Lined pump Đ. Steffaungekfeideta pumpe P. Pompe à revétement intérieur | bơm, phần dẫn dòng được bọc lót vật liệu chịu tác động của chất lỏng hơn |
110. Bơm chìm A. Submerged pump Đ. Tauch pumpe P. Pompe immersa | Bơm, đặt chìm trong bể hút của chất lỏng bơm |
111. Bơm giếng A. (Shallow) well pump Đ. Brunnen pumpe P. Pompe de pults | Bơm chìm, đặt trong giếng khoan. |
112. Bơm trục nổi | Bơm, động cơ truyền động và bơm được nối với nhau bằng trục trung gian |
113. Bơm thuận nghịch | Bơm, có thể làm việc trong chế độ động cơ |
114. Bơm đảo chiều A. Reversible pump Đ. Reversiblé pumpe P. Pompe à debit réversible | Bơm, hướng chuyển động của chất lỏng có thể thay đổi ngược lại |
115. Bơm điều chỉnh A. Variable capacity pump Đ. Negelbare pumpe P. Pompe à debit réglable | Bơm đảm bảo được sự thay đổi lưu lượng trong phạm vi cho trước, còn đối với bơm động lực thì thay đổi được cả cột chất lỏng |
116. Bơm định lượng A. Proportioning pump Đ. Dosierpumpe P. Pompe doseuse | Bơm, đảm bảo lưu lượng với độ chính xác cho trước |
117. Bơm tay A. Hand pump Đ. Handpumpe P. Pompe à bras | Bơm, chất lỏng được chuyển dịch do sức cơ bắp của con người |
Xem lai: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 3
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 5
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn