BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 7
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM |
|
177. Hiệu suất A. Efficiency of pump Đ. Wirkungagrad der pumpe P. Rendement de pompe |
Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất bơm |
178. Hiệu suất tổ bơm A. Overall efficiency (of pump unit) Đ. Wirkungagrad der pumpen saizes P. Rendement du blocưpompe |
Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất tổ bơm |
179. Hiệu suất thủy lực A. Hydraulic efficiency of pump Đ. Hydraulischer wirkungagrad der pumpe P. Rendement hydraulique de pompe |
Tỷ số công suất hữu ích trên tổng công suất hữu ích và công suất tiêu hao để thắng sức cản thủy lực trong bơm. |
180. Hiệu suất thể tích A. Velumetric efficiency of pump Đ. Volumetrische wirkungagrad der pumpe P. Rendement de volume de pompe |
Tỷ số công suất hữu ích của bơm trên tổng công suất hữu ích và công suất tổn hảo do rò rỉ |
181. Hệ số lưu lượng A. Delivery (capacity) rate of pump Đ. Pumpenlieferungsgrad P. Coeffleient d’ alimentation de pompe |
Tỷ số lưu lượng trên lưu lượng lý thuyết của bơm |
182. Hiệu suất cơ khí A. Machenical efficiency of pump Đ. Nechanischer wirkungagrad der pumpe P. Rendement mecanique de pompe |
Đại lượng biểu thị phần tên thật cơ khí tương đối trong bơm |
183. Đặc tính bơm A. Pump peformance Đ. Kennziffer der pumpe P. Caracteristique pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào áp suất đối với bơm thể tích và vào lưu lượng đối với bơm động lực khi vòng quay của bơm, độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng ở miệng vào của bơm không đổi. |
184. Đặc tính xâm thực A. Cavitation performance of pump Đ. Kavitationa verhalten der pumpe P. Caracteristique de cavitationde pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào dự trữ hoặc chiều cao chân không hút khí vòng quay độ nhớt và mật độ của chất lỏng bơm không đổi. Đồ thị còn phụ thuộc áp suất đối với bơm thể tích và lưu lượng đối với bơm động lực. |
185. Vùng làm việc của đường đặc tính A. Operating performance of pump Đ. Detriebaver verhalten der pumpe P. Caracteristique de travail pompe |
Phần của đường đặc tính, mà máy bơm nên làm việc trong giới hạn đó. |
186. Đặc tính điều chỉnh A. Regulating performance of pump Đ. Einatellkennlinie der pumpe P. Caracteristique de réglage pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lưu lượng vào vòng quay hay độ dài hành trình của bộ phận công tác khi độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng bơm ở miệng vào không đổi và vào áp suất miệng vào và miệng ra của bơm |
187. Đặc tính tự hút A. Self suction performance Đ. Selbstsaugkennlinie P. Caracteristique d’ autemspiration |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lưu lượng khí bị đẩy ra khỏi ống dẫn bằng tổ bơm tự hút vào áp suất ở miệng vào bơm. |
188. Miền sử dụng bơm A. Pump fiele Đ. Rennilinienfedl der pumpe P. Champa de pompe |
Sử dụng bơm theo lưu lượng và cột chất lỏng, miền này hình thành do thay đổi vòng quay hoặc bởi đường kính ngoài của bánh quay |
189. Đồ thị chỉ thị A. Indicator diagram of pump Đ. Schaubild der pumpe P. Singramme d’ indication de pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thay đổi áp suất vào thời gian hay độ dịch chuyển của bộ phận công tác trong một thể tích kín lần lượt thông với miệng vào và miệng ra của bơm. |
190. Chế độ định mức A. Nominal rating of pump Đ. Nênbetrieb der pumpe P. Négime nominale de pompe |
Chế độ làm việc của bơm bảo đảm các thông số kỹ thuật cho trước |
191. Chế độ tối ưu A. Optimum performance of pump Đ. Onnstige betriebabedingungen der pumpe P. Regime optimal de pompe |
Chế độ làm việc của bơm khi hiệu suất lớn nhất |
192. Chế độ xâm thực A. Cavitsation performance of pump Đ. Kavitationes betrieb der pumpe P. Regime de cavitation de pompe |
Chế độ làm việc của bơm trong điều kiện xâm thực làm thay đổi các thông số kỹ thuật của bơm. |
Xem lại: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 6
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 8