CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ - PHẦN 6
7. Đặc tính, tính chất và áp suất
Số thứ tự | Thuật ngữ | Tiếng Anh | Minh họa |
700 | Bản chất của khí | nature of gas | |
701 | Khí oxi hóa | oxidizing gas | |
702 | Khí nén | compressed gas | |
703 | Khí ăn mòn | corrosive gas | |
704 | Khí hòa tan | dissolved gas | |
705 | Khí hiếm | rare gas | |
706 | Khí trơ | lnert gas | |
707 | Khí tự cháy (Khí có thể tạo ngọn lửa) | pyrophoric (spontaneously flammable) gas | |
708 | Khí không bền | unstable gas | |
709 | Khí cháy được | flammable gas | |
710 | Khí không cháy | non-flammable gas | |
711 | Khí hóa lỏng | liquefied gas | |
712 | Khí độc | toxic gas | |
713 | Khí làm lạnh sâu | cryogenic gas | |
714 | Khí làm lạnh | refrigerant gas | |
715 | - | - | |
716 | Hỗn hợp khí | gas mixture | |
717 | - | - | |
718 | Áp suất | pressure | |
719 | Áp suất thử | test pressure | |
720 | Áp suất nổ | burst pressure | |
721 | Áp suất chảy (dẻo) | yield pressure | |
722 | Áp suất thử thủy lực | hydrostatic test pressure | |
723 | Áp suất vận hành cho phép lớn nhất | maximum permissible operating pressure | |
724 | Áp suất gia tăng | developed pressure | |
725 | Áp suất nạp | filling pressure | |
726 | Áp suất vận hành | operating pressure | |
727 | Áp suất làm việc | working pressure | |
728 | Áp suất thiết kế | design pressure | |
729 | Áp suất định mức | nominal pressure | |
730 | - | - | |
731 | Khối lượng (đơn vị kg) | weight (mass, unit kg) | |
732 | Khối lượng nạp lớn nhất, kg (khí hóa lỏng) | maximum filling weight (mass, kg) (liquefied gas) | |
733 | Dung tích chứa nước | water capacity | |
734 | Khối lượng bì | tare | |
735 | - | - | |
736 | Tỷ số nạp | filling ratio | |
737 | Chất xốp | porous material | |
738 | Nguyên khối | monolithic |
Phụ lục A
(qui định)
Định nghĩa hệ thống áp suất đối với chai chứa khí
A.1 Qui định chung
Các thuật ngữ được định nghĩa trong Phụ lục này được minh họa trong Hình A.1. Các số cho trong ngoặc là các số thứ tự tương ứng trong Điều 7.
Hình A.1 - Áp suất đối với chai chứa khí
A.2 Định nghĩa
A.2.1
Áp suất nổ (burst pressure)
Áp suất cao nhất đạt được trong chai trong quá trình thử nổ.
A.2.2
Áp suất chảy (dẻo) (yield pressure)
Áp suất tại đó đạt tới giới hạn chảy thực của chai.
CHÚ THÍCH: Vượt quá áp suất chảy sẽ gây ra sự tăng thể tích vĩnh cửu của chai.
A.2.3
Áp suất thử (test pressure)
Áp suất qui định phải áp dụng khi thử thủy lực để đánh giá chất lượng hoặc đánh giá chất lượng lại.
A.2.4
Áp suất vận hành cho phép lớn nhất (maximum permissible operating pressure)
Áp suất lớn nhất cho phép đạt tới trong quá trình sử dụng.
A.2.5
Áp suất gia tăng tại Tmax(developed pressure at Tmax)
Áp suất gia tăng bởi thành phần khí trong chai tại nhiệt độ không đổi Tmax.
CHÚ THÍCH: Tmax là nhiệt độ đồng đều lớn nhất mong chờ trong điều kiện sử dụng bình thường được quy định trong các văn bản pháp quy về nạp khí vào chai.
A.2.6
Áp suất nạp (filling pressure)
Áp suất dùng để nạp khí vào chai tại thời điểm nạp.
CHÚ THÍCH: Áp suất này thay đổi theo nhiệt độ khí trong chai mà nhiệt độ này phụ thuộc vào các thông số nạp và các điều kiện môi trường xung quanh.
A.2.7
Áp suất vận hành (operating pressure)
Áp suất thay đổi trong chai trong quá trình sử dụng
A.2.8
Áp suất làm việc (working pressure)
Áp suất đặt (qui định) (xem A.2.11) của khí nén ở nhiệt độ chuẩn 15o C trong chai chứa đầy khí.
A.2.9
Áp suất thiết kế (design pressure)
Áp suất dùng trong công thức để tính chiều dày thành nhỏ nhất.
CHÚ THÍCH: Trong hầu hết các quy định về thiết kế chai, áp suất này là áp suất thử thủy lực (xem A.2.3).
2.10
Áp suất định mức (nominal pressure)
Áp suất làm việc (xem A.2.8) theo cách hiểu quốc tế thông thường.
A.2.11
Áp suất đặt (settled pressure)
Áp suất của các khí chứa trong chai trong trạng thái cân bằng hóa học, nhiệt và khuyếch tán.
Xem lại: CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ - PHẦN 5
Xem tiếp: CHAI CHỨA KHÍ - THUẬT NGỮ- PHẦN 7
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn