ĐÁY PHẲNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 10 phút đọc

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2357 – 78

ĐÁY PHẲNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Flat Heads with knuckle - General dimensions

  1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng gấp mép có chiều dày thành từ 4 đến 10 mm làm bằng thép các bon, thép hợp kim và théo hai lớp để gắn vào các bình chứa và thiết bị đứng phẳng có đường kính từ 400 đến 4000 mm.
  2. Đáy có thể chế tạo có lỗ để lắp ống nối hoặc không có lỗ.
  3. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 bảng 1, đối với đáy định vị theo kích thước trong hình 2 và bảng 2

Kích thước, mm                                                           

Bảng 1

DH

hH

S

h1

rH

F* m2

V* m3

Đường kính hình khai triển

Khối lượng kg

630

44

4

25

19

0,37

0,012

695

11,9

720

0,48

0,016

785

15,2

820

60

6

30

30

0,63

0,027

905

30,3

920

0,78

0,035

1005

37,3

1020

0,94

0,043

1221

45,1

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**

Đáy 630 x 4 – CT3 TCVN 2537 – 78

Kích thước, mm                                                           

Bảng 2

DB

Chiều dày của thành S

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

4

6

hB

h1

B

F* m2

V* m3

Đường kính hình khai triển

Khối lượng kg

400

40

-

25

-

15

-

0,17

-

0,005

-

473

-

5,5

-

500

0,25

0,008

573

8,1

600

0,35

0,011

673

11,2

700

0,46

0,015

773

14,7

800

-

54

-

36

-

24

-

0,62

-

0,27

-

897

-

29,8

900

0,76

0,34

997

36,7

1000

0,93

0,42

1097

44,5

1100

1,10

0,51

1197

53,0

1200

1,30

0,61

1297

62,1

1400

1,73

0,83

1497

82,8

1600

2,23

0,104

1697

106,4

1800

2,79

0,137

1897

133,0

2000

3,42

0,169

2097

162,5

2200

62

30

32

4,14

0,234

2309

2312

262,8

329,4

2400

4,89

0,279

2509

2512

310,3

388,8

2600

5,70

0,327

2709

2712

361,7

453,2

2800

6,58

0,380

2909

2912

417,1

522,5

3000

7,52

0,436

3109

3112

476,3

596,8

3200

8,52

0,496

3309

3312

539,6

676,0

3400

-

70

-

40

-

9,65

 

0,632

-

3521

-

764,1

3600

10,78

0,708

3721

853,4

3800

11,98

0,782

3921

947,7

4000

13,24

0,875

4121

1036,3

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy.

Chú thích. Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày danh nghĩa của thành.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 600 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT3**

Đáy 600 x 4 – CT.3 TCVN 2357 – 78

  1. Đáy làm bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 dến 10 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
  2. Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

** Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Bài viết tiếp theo

Butterfly Valve Sanitary

Butterfly Valve Sanitary
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call