ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 19 phút đọc

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2358 – 78

ĐÁY PHẲNG KHÔNG GẤP MÉP - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Flat Heads without knuckle - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này quy định cho các loại đáy phẳng không gấp mép, có chiều dày thành từ 4 đến 12 mm làm bằng thép hợp kim hoặc thép các bon dùng cho các bình chứa và thiết bị nằm ngang và thẳng đứng có đường kình từ 273 đến 4000 mm.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đối với đáy định vị theo kích thước trong – theo hình 2 và bảng 2.

2-187x217_0

Kích thước, mm

Bảng 1

DH

D

S

Khối lượng kg

DH

D

S

Khối lượng kg

273

290

3

1,9

630

650

10,1

325

345

2,8

720

740

13,5

377

395

3,7

820

840

17,4

426

445

4,7

920

940

21,7

530

550

5,6

1020

1040

26,8

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**

Đáy 630 x 4 – CT.3 TCVN 2538– 78

Kích thước, mm

Bảng 2

DB

D

Chiều dày thành S

3

4

6

8

10

12

Khối lượng kg

400

420

4,20

-

-

-

-

-

500

520

6,40

600

630

7,30

9,70

700

730

9,90

13,20

800

830

12,70

17,00

900

930

11,06

21,40

1000

1040

20,00

26,67

1100

1140

24,03

32,04

1200

1240

28,43

37,91

1400

1440

38,34

5,12

1600

1640

49,71

66,28

1800

1840

-

83,44

125,16

166,9

208,6

250,33

2000

2040

102,60

158,90

205,2

256,3

307,80

2200

2240

123,68

185,52

274,4

309,2

371,04

2400

2440

146,72

220,08

293,5

366,8

440,16

2600

2640

171,80

257,70

343,6

429,5

515,40

2800

2840

198,80

298,20

397,6

497,0

596,90

3000

3060

230,80

346,20

461,6

577,0

690,40

3200

3260

262,00

393,00

524,0

655,0

786,00

3400

3460

-

442,56

590,0

737,5

885,12

3600

3660

495,42

660,5

625,1

990,84

3800

3860

550,86

734,5

918,5

1101,72

4000

4060

609.60

812,1

1015,5

1218,60

Chú thích. Khối lượng đáy được tính đối với thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày thành danh nghĩa.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 3200 mm; S = 4 mm, làm bằng thép CT.3xx

Đáy 3200 x 4 – CT.3 TCVN 2358 – 78

3. Trên mặt của đáy ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

xx Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước BỒN CHỨA NƯỚC BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

BỒN CHỨA NƯỚC BẰNG THÉP KHÔNG GỈ

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call