BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 3

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 9 phút đọc

Thuật ngữ

Định nghĩa

PHÂN LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU

64. Bơm màng

A. Diaphragm pump

Đ. Membranpumpe

P. Pompe à membrane

Bơm tịnh tiến qua lại, bộ phận công tác có dạng màng đàn hồi

65. Bơm lăn

A. Dower pump

Đ. Kurbelpumpe

P. Pompe mécanique

Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác.

66. Bơm trục khuỷu

A. Crank pump

Đ. Kurbelpumpe

P. Pompe mécanique

Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác.

67. Bơm bánh cam

A. Piston pump with cam drive

Bơm lăn, cam truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác.

68. Bơm bánh cam hướng trục

A. Swach plte onepated pump

Đ. Taumelacheibenpumpe

P. Pompe à pistons axiaux à plateau de commande oblique

Bơm bánh cam, trục quay của khâu chủ động song song với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc nhỏ hơn hoặc bằng 450

69. Bơm bánh cam hướng kính

Bơm bánh cam, trục quay của khâu chủ động vuông góc với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc lớn hơn 450

70. Bơm một pittông

A. Single cylinder pump

Đ. Einkolbenpumpe

P. Pompe à pistons mocooylindrique

 

71. Bơm hai pittông

A. Two cylinder pump

Đ. Eweikolbenpumpe

P. Pompe a pistons à deux cylindres

 

72. Bơm ba pittông

A. Three cylinder pump

Đ. Dreikolbenpumpe

P. Pompe a pistons a trois cylindres

 

73. Bơm nhiều pittông

A. Multicylinder pump

Đ. Vielkolbenpumpe

P. Pompe à pistons à plusieurs cylindres

Bơm pittông, số pittông lớn hơn ba

74. Bơm một pơ-lung-gơ

A. Single plunger pump

Đ. einplingerpumpe

P. Pompe à piston - plongeur

Monocylindriques

 

75. Bơm hai pơ-lung-gơ

A. Double - plunger pump

Đ. Eweiplungerpumpe

P. Pompe à piston - plongeur

 

76. Bơm ba pơ-lung-gơ

A. Triple plunger pump

Đ. Dreiplungerpumpe

P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs cylindriques

 

77. Bơm nhiều pơ-lung-gơ

A. Multiplunger pump

Đ. Vielplungerpumpe

P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs cylindriques

Bơm pơ-lung-gơ, số pơ-lung lớn hơn ba

78. Bơm tác dụng một chiều

A. Single acting piston pump

Đ. Einfachwirkende kolben - pump

P. Pompe à piston à single effet

Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về một phía.

79. Bơm tác dụng hai chiều

A. Bucket pump (double acting)

Đ. Scheibenkolbenpumpe

P. Pompe à piston (a double effet)

Bơm tịnh tiến qua lại chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về cả hai phía

80. Bơm vi phân

A. Differential piston

Đ. Differential kolben pumpe

P. Pompe à piston diffiérentiels

Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được điều đẩy hoặc đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động cả về hai phía và bị đẩy ra khỏi hoặc điều đẩy buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về một phía.

81. Bơm tính tiến xoay

Bơm tịnh tiến qua lại khâu chủ động qua lại

82. Bơm một phía

Bơm thể tích, các trục của các bộ phận công tác song song và đặt về một bên máy động lực

83. Bơm đối xứng

Bơm thể tích, các bộ phận công tác được bố trí trên một trục theo cả hai bên máy động lực

84. Bơm chữ V

A. V. type piston pump

Đ. Kolben pumpe mit zilindern in V-form

P. Pompe à piston avec cylindres en V

Bơm thể tích, các bộ phận công tác đặt trên hai trục cắt nhau và ở về một bên máy động lực

85. Bơm hình sao

Bơm thể tích, các bộ phận công tác đặt trên một số trục cắt nhau.

86. Bơm một dãy

Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong một mặt phẳng

87. Bơm hai dãy

Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong hai mặt phẳng song song.

88. Bơm nhiều dãy

A. In-line pump

Đ. Reihenkolben pumpe

P. Pompe à piston avec cylindres en lingne

Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong một số mặt phẳng song song.

89. Bơm nằm ngang

A. Horisontal pump

Đ. Horisontal pumpe

P. Pompe horisontale

Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch hoặc quay của bộ phận công tác nằm ngang không phụ thuộc vào vị trí của trục động lực và truyền động

90. Bơm đặt đứng

A. Veltical pump

Đ. Vertiakal pumpe

P. Pompe verticale

Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch hoặc quay của bộ phận công tác thẳng đứng không phụ thuộc vào vị trí của trục động lực hay truyền động.

91. Bơm công son

A. Pump with over lung impeller

Đ. Pumpe mit fliegendange ardretem Laufrad

P. Pompe à roue en portefaux

Bơm, bộ phận công tác đặt trên phần công son của trục bơm

Xem lại: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 2

Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4

BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4

Bài viết tiếp theo

Van phao bể nước ngầm

Van phao bể nước ngầm
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call