BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 3
Thuật ngữ | Định nghĩa |
PHÂN LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU | |
64. Bơm màng A. Diaphragm pump Đ. Membranpumpe P. Pompe à membrane | Bơm tịnh tiến qua lại, bộ phận công tác có dạng màng đàn hồi |
65. Bơm lăn A. Dower pump Đ. Kurbelpumpe P. Pompe mécanique | Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác. |
66. Bơm trục khuỷu A. Crank pump Đ. Kurbelpumpe P. Pompe mécanique | Bơm lăn, tay biên truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác. |
67. Bơm bánh cam A. Piston pump with cam drive | Bơm lăn, cam truyền chuyển động cho các cơ cấu công tác. |
68. Bơm bánh cam hướng trục A. Swach plte onepated pump Đ. Taumelacheibenpumpe P. Pompe à pistons axiaux à plateau de commande oblique | Bơm bánh cam, trục quay của khâu chủ động song song với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc nhỏ hơn hoặc bằng 450 |
69. Bơm bánh cam hướng kính | Bơm bánh cam, trục quay của khâu chủ động vuông góc với trục của các bộ phận công tác hoặc hợp với chúng một góc lớn hơn 450 |
70. Bơm một pittông A. Single cylinder pump Đ. Einkolbenpumpe P. Pompe à pistons mocooylindrique |
|
71. Bơm hai pittông A. Two cylinder pump Đ. Eweikolbenpumpe P. Pompe a pistons à deux cylindres |
|
72. Bơm ba pittông A. Three cylinder pump Đ. Dreikolbenpumpe P. Pompe a pistons a trois cylindres |
|
73. Bơm nhiều pittông A. Multicylinder pump Đ. Vielkolbenpumpe P. Pompe à pistons à plusieurs cylindres | Bơm pittông, số pittông lớn hơn ba |
74. Bơm một pơ-lung-gơ A. Single plunger pump Đ. einplingerpumpe P. Pompe à piston - plongeur Monocylindriques |
|
75. Bơm hai pơ-lung-gơ A. Double - plunger pump Đ. Eweiplungerpumpe P. Pompe à piston - plongeur |
|
76. Bơm ba pơ-lung-gơ A. Triple plunger pump Đ. Dreiplungerpumpe P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs cylindriques |
|
77. Bơm nhiều pơ-lung-gơ A. Multiplunger pump Đ. Vielplungerpumpe P. Pompe à piston - plongeur à plusieurs cylindriques | Bơm pơ-lung-gơ, số pơ-lung lớn hơn ba |
78. Bơm tác dụng một chiều A. Single acting piston pump Đ. Einfachwirkende kolben - pump P. Pompe à piston à single effet | Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về một phía. |
79. Bơm tác dụng hai chiều A. Bucket pump (double acting) Đ. Scheibenkolbenpumpe P. Pompe à piston (a double effet) | Bơm tịnh tiến qua lại chất lỏng được đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về cả hai phía |
80. Bơm vi phân A. Differential piston Đ. Differential kolben pumpe P. Pompe à piston diffiérentiels | Bơm tịnh tiến qua lại, chất lỏng được điều đẩy hoặc đẩy ra khỏi buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động cả về hai phía và bị đẩy ra khỏi hoặc điều đẩy buồng kín khi bộ phận công tác chuyển động về một phía. |
81. Bơm tính tiến xoay | Bơm tịnh tiến qua lại khâu chủ động qua lại |
82. Bơm một phía | Bơm thể tích, các trục của các bộ phận công tác song song và đặt về một bên máy động lực |
83. Bơm đối xứng | Bơm thể tích, các bộ phận công tác được bố trí trên một trục theo cả hai bên máy động lực |
84. Bơm chữ V A. V. type piston pump Đ. Kolben pumpe mit zilindern in V-form P. Pompe à piston avec cylindres en V | Bơm thể tích, các bộ phận công tác đặt trên hai trục cắt nhau và ở về một bên máy động lực |
85. Bơm hình sao | Bơm thể tích, các bộ phận công tác đặt trên một số trục cắt nhau. |
86. Bơm một dãy | Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong một mặt phẳng |
87. Bơm hai dãy | Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong hai mặt phẳng song song. |
88. Bơm nhiều dãy A. In-line pump Đ. Reihenkolben pumpe P. Pompe à piston avec cylindres en lingne | Bơm thể tích, trục của các bộ phận công tác đặt trong một số mặt phẳng song song. |
89. Bơm nằm ngang A. Horisontal pump Đ. Horisontal pumpe P. Pompe horisontale | Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch hoặc quay của bộ phận công tác nằm ngang không phụ thuộc vào vị trí của trục động lực và truyền động |
90. Bơm đặt đứng A. Veltical pump Đ. Vertiakal pumpe P. Pompe verticale | Bơm có đường tâm đặt chuyển dịch hoặc quay của bộ phận công tác thẳng đứng không phụ thuộc vào vị trí của trục động lực hay truyền động. |
91. Bơm công son A. Pump with over lung impeller Đ. Pumpe mit fliegendange ardretem Laufrad P. Pompe à roue en portefaux | Bơm, bộ phận công tác đặt trên phần công son của trục bơm |
Xem lại: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 2
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn