BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 1
TCVN 4207:1986
BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Pump - Basic terms and definitions
Lời nói đầu
TCVN 4207:1986 do Viện Nghiên cứu máy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Pump - Basic terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định nghĩa của bơm.
Thuật ngữ và định nghĩa của bơm phụ thuộc vào nguyên lý làm việc và kết cấu của bơm.
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
PHÂN LOẠI BƠM THEO NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU |
|
1. Bơm N. Hacoc A. Pump Đ. Pumpe P. Pompe |
Máy tạo dòng chất lỏng |
2. Bơm động lực A. Rotodynamic pump Đ. Rotodynamische pumpe P. Pompe rotodynamique |
Bơm, chất ỏng chuyển dịch dưới tác động của lực trong buồng luôn luôn thông với miệng vào và miệng ra. |
3. Bơm cánh |
Bơm động lực, chất lỏng chuyển dịch bằng cách tạo dòng bao quanh lá cánh |
4. Bơm ma sát |
Bơm động lực, chất lỏng chuyển dịch dưới tác động của lực ma sát. |
5. Bơm điện từ A. Electromágnetic pump Đ. Elektromagnetische pumpe P. Pompe electromagnétique |
Bơm động lực, chất lỏng chuyển dịch dưới tác động của lực điện từ. |
6. Bơm ly tâm A.Centrifugal pump Đ. Kreiselpumpe P. Pompe centrifuge |
Bơm cánh chất lỏng qua bánh quay từ tâm ra ngoại biên |
7. Bơm hướng trục A. Axial flow pump Đ. Axial kreisel pumpe P. Pompe hélice |
Bơm lỏng chất chuyển dịch qua bánh quay theo hướng trục bơm. |
8. Bơm gáo |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch qua ống dẫn từ ngoại biên vào tâm. |
9. Bơm xoáy A. Peripheral pump Đ. Peripheral pumpe P. Pompe aentrainement de liquide |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch theo chu vi của bánh quay theo phương tiếp tuyến. |
10. Bơm xoáy tự do A. Trque flow pump Đ. Preistro pumpe P. Pompe teurbillon |
Bơm ma sát, phần lớn chất lỏng chuyển dịch ở bên ngoài bánh quay từ tâm ra ngoài biên |
11. Bơm guồng xoắn A. Inclined archimedean screw pump Đ. Schneckenlrogrumpe P. Pompe à vis d archimede |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch qua vít theo hướng trục |
12. Bơm đĩa |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch qua bánh quay từ tâm ra ngoài biên |
13. Bơm rung |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch do quá trình chuyển động tịnh tiến qua lại. |
14. Bơm tia A. Water ejector Đ. Wasseratrahlpumpe P. Pompe hydro - éjecteur |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch do dòng chất lỏng bên ngoài. |
15. Bơm đĩa nghiêng |
Bơm ma sát, chất lỏng chuyển dịch từ tâm ra ngoài biên của đĩa nghiêng quay. |
16. Bơm ly tâm xoáy A. Inelined rotor pump Đ. Sehragacheibenpumpe P. Pompe à disque oblique |
Bơm động lực, chất lỏng chuyển dịch từ tâm ra ngoài biên, sau đó theo chu vi của bánh quay theo phương tiếp tuyến. |
17. Bơm cánh cố định |
Bơm hướng trục, vị trí của lá cánh bánh quay không đổi so với bầu cánh. |
18. Bơm cánh xoay A. Axial flow pump with adjustable or variable pitch blades Đ. Axial pumpe mit einstellbaren oder verstemmbaren schaufeln P. Pompe helice à pales orientables |
Bơm hướng trục Vị trí của lá cánh bánh quay so với bầu cánh có thể tự điều chỉnh |
19. Bơm xoáy kín |
Bơm xoáy, chất lỏng được dẫn trực tiếp vào kênh vành khăn cố định |
20. Bơm xoáy hở A. Side channel pump Đ. Seitenkanslpumpe P. Pompe à canal latéral |
Bơm xoáy, chất lỏng được dẫn vào kênh vành khăn cố định qua bánh quay |
21. Bơm rãnh |
Bơm guồng xoắn, rãnh xoắn của guồng và vành theo hướng ngược nhau |
22. Bơm trục vít A. Schbop pump |
Bơm guồng xoắn, vành không có rãnh xoắn. |
23. Bơm vỏ xoắn A. Volute pumpe Đ. Spiralgehausepumpe P. Pompe à volute |
|
24. Bơm vỏ nửa xoắn |
|
25. Bơm vỏ tròn A. Ciucuiar asing pump Đ. Ringgehausepumpe P. Pompe à corp torique |
|
26. Bơm vỏ xoắn kép A. Doubie volute pump Đ. Doppelspiralgehausepumpe P. Pompe à double volute |
|
27. Bơm có cánh hướng A. Diffuser pump Đ. Leitradpumpe P. Pompe à diffuseur à ailettes |
|
28. Bơm bánh quay kín A. Centrifugal pump with ahronded impeller Đ. Kreiselpumè mit geschlossenem rad P. Pompe centrifuge avec roue ouverte |
|
29. Bơm bánh quay hở A. Centrifugal pump with openimpeller Đ. Kreiselpumpe mit offenem Rad P. Pompe centrifuge semi ouverte |
|
30. Bơm thể tích A. (Positive) displacement pump Đ. Verdranger pumpe P. Pompe volumétrique |
Bơm chất lỏng chuyển dịch do sự thay đổi thể tích của buồng chứa chấtlỏng theo chu kỳ miệng vào và miệng ra lần lượt thay nhau thông với buồng làm việc nói trên. |
Xem tiếp: BƠM - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 2
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn