TCVN 9730:2013 - Phần 4
PHỤ LỤC E
(tham khảo)
SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TUẦN HOÀN ĐIỂN HÌNH CHO BƠM CÓ ĐỘNG CƠ ĐƯỢC BỌC KÍN VÀ BƠM DẪN ĐỘNG BẰNG TỪ TÍNH
E.1 Chất lỏng sạch - Không dễ bay hơi - Nhiệt độ trung bình
Sơ đồ 101 Sự tuần hoàn bên trong qua phần dẫn động đến đầu hút |
Sơ đồ 111 Sự tuần hoàn khép kín từ bộ lọc xả qua phần dẫn động đến đầu hút |
Sơ đồ 114 Sự tuần hoàn khép kín bên trong từ phần xả qua phần dẫn động và phần giới hạn bên trong đến đầu hút |
Sơ đồ 115 Sự tuần hoàn khép kín qua bộ lọc ly tâm hoặc bộ lọc cơ khí qua phần dẫn động, qua phần giới hạn bên trong đến đầu hút |
CHÚ DẪN:
- Bộ lọc
- Điện trở dòng bên trong
CHÚ THÍCH 1: Số sơ đồ được sử dụng giống như số sơ đồ trong API 610.
CHÚ THÍCH 2: Số sơ đồ được phân nhóm trong nội dung này dựa vào loại ứng dụng.
Hình E.1 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
E.2. Chất lỏng bẩn
Sơ đồ 131 a) Sự tuần hoàn khép kín qua thiết bị tách ly tâm ngoài hoặc trong, qua phần dẫn động đến đầu hút. b) Chất lỏng công nghệ không dễ bay hơi. c) Nhiệt độ trung bình. |
Sơ đồ 132 a) Phun rửa hoàn toàn bằng chất lỏng sạch bên ngoài không dễ bay hơi. b) Nhiệt dẫn động bị khử nhờ chất lỏng được phun. c) chất lỏng được phun không dễ bay hơi. d) Nhiệt độ cao hoặc trung bình. e) Có thể phun tại áp suất trung gian phía sau bánh công tác của bơm là không bắt buộc. |
Sơ đồ 133 a) Phun phần sau tại công suất dòng chảy đang trong quá trình giảm b) Cung cấp chất lỏng sạch bên ngoài c) Phun phần sau được giới hạn bởi sự giới hạn bên trong d) Nhiệt độ cao hoặc trung bình e) Dòng chảy được phun hoàn toàn không bắt buộc cho điểm làm mát bên ngoài thay vì tuần hoàn khép kín qua bộ trao đổi nhiệt |
Sơ đồ 153 a) Bình chứa chất lỏng bên ngoài được nén b) Bịt kín trục giữa phần dẫn động và mặt đầu bơm c) Sự rò rỉ ít nhất của chất lỏng được phun bên ngoài qua nút bị kín d) Nhiệt độ cao hoặc trung bình e) Chất lỏng công nghệ dễ bay hơi hoặc không dễ bay hơi. |
CHÚ DẪN:
1. Thiết bị tách ly tâm |
4. Van |
7. Nút bịt kín |
2. Áp kế |
5. Bộ trao đổi nhiệt |
8. Nguồn áp suất |
3. Thiết bị chỉ báo dòng chảy |
6. Điện trở dòng chảy bên trong |
9. Bình chứa |
Hình E.2 – Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
E.3. Chất lỏng sạch - dễ bay hơi - Nhiệt độ trung bình
Sơ đồ 113
a) Sự tuần hoàn ngược chiều qua phần dẫn động đến bình hút
b) Nhiệt dẫn động không trở lại phần hút
CHÚ DẪN
- Bình hút 4. Điện trở dòng chảy bên trong
- Áp kế 5. Lỗ phun hay sự giới hạn bên trong
- Thiết bị chỉ báo dòng chảy
a Khi được quy định
Hình E.3 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
E.4. Chất lỏng sạch - Nhiệt độ cao - Không dễ bay hơi
Sơ đồ 123 a) Sự tuần hoàn khép kín từ phần dẫn động qua bộ trao đổi nhiệt có bánh công tác bổ sung b) Tấm chắn nhiệt giữa bơm và bộ phận dẫn động |
Sơ đồ 102 a) Phần dẫn động cụt b) Nhiệt dẫn ra môi trường khí c) Chủ yếu cho MDP |
Sơ đồ 101 a) Vật dẫn chất lượng cao b) Làm mát (tại nhiệt độ cao) nhờ sự tuần hoàn khép kín bên trong qua phần dẫn động |
Sơ đồ 111 a) Vật dẫn chất lượng cao b) Sự tuần hoàn khép kín từ phần xả qua lỗ đến phần dẫn động, đến phần hút |
Sơ đồ 114 a) Vật dẫn nhiệt độ cao b) Làm mát (tại nhiệt độ cao) nhờ sự tuần hoàn khép kín bên trong qua phần dẫn động |
CHÚ DẪN
- Tấm chắn nhiệt 2. Lỗ hay phần giới hạn bên trong
- Bộ trao đổi nhiệt 4. Điện trở dòng chảy bên trong
Hình E.4 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
Sơ đồ A Làm mát hoặc làm nóng bộ trao đổi nhiệt |
Sơ đồ M Làm nóng hoặc làm mát phần dẫn động và vỏ hộp |
Sơ đồ P Làm mát hoặc làm nóng bộ trao đổi nhiệt |
Sơ đồ N Làm nóng hoặc làm mát phần dẫn động và vỏ hộp |
CHÚ DẪN:
- Thiết bị chỉ báo dòng chảy (chỉ khi được quy định) 2. Van chặn 3. Bộ trao đổi nhiệt
Hình E.5 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
Sơ đồ
Sự tuần hoàn ngoài đến áp lực trung gian từ phần xả qua phần dẫn động và chỉ quay về vùng áp lực trung gian
Sơ đồ
Sự tuần hoàn ngoài đến áp lực trung gian từ phía sau bánh công tác qua phần dẫn động và chỉ quay về vùng áp lực trung gian
CHÚ THÍCH: Tất cả các sơ đồ cũng có thể có một số mẫu lọc.
CHÚ DẪN:
- Lỗ hoặc phần giới hạn bên trong.
Hình E.6 - Sơ đồ hệ thống đường ống tuần hoàn điển hình cho bơm có động cơ được bọc kín và bơm dẫn động bằng từ tính
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn