BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 4
5.6.3. Đầu xả của thông hơi
Đầu xả của thông hơi tự do bất kỳ được cung cấp là một phần của bồn chứa phải được bảo vệ khỏi sự xâm nhập của tạp chất bên ngoài, ví dụ bằng ống cong hình chữ U, bằng nắp, lòng bảo vệ hoặc bằng chi tiết phù hợp. Tất cả các chi tiết này không được làm giảm diện tích thông hơi yêu cầu.
Điểm xả của thông hơi tự do phải cao hơn điểm nạp của bồn chứa và cao hơn đỉnh bồn chứa ít nhất 150 mm.
5.7. Yêu cầu bổ sung cho từng loại bồn chứa
5.7.1. Bồn chứa loại 1
5.7.1.1. Giới hạn kích thước
Bồn chứa loại 1 có dung tích không được vượt quá 1200 L.
5.7.1.2. Vật liệu
Vật liệu chế tạo bồn chứa loại 1 có chiều dày danh nghĩa không được nhỏ hơn 1,6 mm với thép các bon thấp hoặc không nhỏ hơn 1,2 mm với thép không rỉ. Bồn chứa phải được chế tạo sao cho khi được nạp đầy tới mức quy định trong sử dụng không được có mặt bên phẳng nào phình một lượng lớn hơn 2 % so với kích thước nhỏ hơn của mặt bên đó.
5.7.2. Bồn chứa loại 2
5.7.2.1. Giới hạn kích thước
Bồn chứa loại 2 có dung tích không được vượt quá 2500 L.
5.7.2.2. Vật liệu
Vật liệu chế tạo bồn chứa loại 2 có chiều dày danh nghĩa không nhỏ hơn 2 mm với thép các bon thấp hoặc không nhỏ hơn 1,6 mm với thép không rỉ. Đối với bồn chứa đứng, đáy bồn chứa có chiều dày danh nghĩa không được nhỏ hơn 3 mm với thép các bon thấp hoặc không nhỏ hơn 2,5 mm với thép không rỉ.
5.7.3. Bồn chứa loại 3
5.7.3.1. Vật liệu
Vật liệu chế tạo bồn chứa loại 3 có chiều dày danh nghĩa không được nhỏ hơn giá trị tương ứng được cho trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Các bồn chứa dạng khối chữ nhật hoặc có hình dạng không thông thường cần được xử lý thận trọng do các vấn đề thiết kế phức tạp.
5.7.3.2. Độ cứng vững của thành bồn chứa
Bồn chứa hình khối chữ nhật phải được chế tạo sao cho khi được nạp đầy tới mức quy định trong sử dụng không được có mặt bên nào phình một lượng lớn hơn 2% so với kích thước nhỏ hơn của mặt bên đó.
Bảng 1 - Chiều dày vật liệu đối với bồn chứa hình khối chữ nhật loại 3
Dung tích |
Chiều dày danh nghĩa tối thiểu mm |
Chiều dày hợp lý theo chiều cao bồn chứa |
Chiều dày tăng thêm đối với mỗi 1 m chiều cao tăng thêm |
||
Thép các bon thấp |
Thép không rỉ |
||||
L |
m |
mm |
|||
≤ 50 |
0,8 |
0,6 |
0,5 |
0,5 |
|
> 50 |
≤ 250 |
1,0 |
0,8 |
1,0 |
0,5 |
> 250 |
≤ 500 |
1,6 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
> 500 |
≤ 1200 |
3,0 |
2,5 |
1,5 |
1,5 |
> 1200 |
≤ 5000 |
5,0 |
4,0 |
1,5 |
1,5 |
> 5000 |
Mỗi bề mặt phẳng phải được thiết kế riêng biệt để chịu được áp suất. |
5.7.4. Bồn chứa loại 4
5.7.4.1. Vật liệu
Vật liệu chế tạo bồn chứa loại 4 có chiều dày danh nghĩa không được nhỏ hơn giá trị tương ứng được cho trong Bảng 2. Chiều dày cho trong Bảng 2 thích hợp áp dụng cho các bồn chứa có chiều dài toàn bộ không lớn hơn 5 lần đường kính của nó.
Bảng 2 - Chiều dày của thân và các đầu đối với các bồn chứa ngang hình trụ thuộc loại 4
Đường kính bồn chứa m |
Chiều dày danh nghĩa tối thiểu mm |
||
Thép các bon thấp |
Thép không rỉ |
||
≤ 1,53 |
3 |
2,5 |
|
> 1,53 |
≤ 2,20 |
5 |
4 |
> 2,20 |
≤ 2,75 |
6 |
5 |
> 2,75 |
≤ 3,75 |
8 |
6 |
Xem lại: BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 3
Xem tiếp: BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 5
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn