BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 6
5.7.5.3. Bắt bulông
Bồn chứa loại 5 phải có các kết cấu để bắt bulông, đủ để chịu được các lực, trong các trường hợp sau:
(a) Khi gió có thể làm vỡ hoặc lật đổ bồn chứa trống rỗng (xem AS/NZS 1170.2).
(b) Khi lực nâng nóc bồn chứa (do thiết lập áp suất của lỗ thông hơi) lớn hơn trọng lượng của nóc và thân bồn chứa.
Bảng 4 - Chiều dày của thân bồn chứa và các đầu bồn chứa đối với các bồn chứa đứng hình trụ loại 5
Đường kính bồn chứa | Thân bồn chứa (Xem CHÚ THÍCH 3 và 4) mm | Đáy bồn chứa mm | Đỉnh bồn chứa mm | ||||||||
Phẳng (Xem CHÚ THÍCH 2 và 4) | Dạng lồi hoặc dạng côn (xem CHÚ THÍCH 3 và 4) | Phẳng | Dạng lồi hoặc dạng côn | ||||||||
m | Thép các bon thấp | Thép không rỉ | Thép các bon thấp | Thép không rỉ | Thép các bon thấp | Thép không rỉ | Thép các bon thấp | Thép không rỉ | Thép các bon thấp | Thép không rỉ | |
≤ 1.53 | 3 | 2,5 | 6 | 6 | 3 | 2,5 | 3 | 2,5 | 3 | 2.5 | |
> 1,53 | ≤ 2,20 | 5 | 4 | 6 | 6 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 2,5 |
> 2,20 | ≤ 2,75 | 5 | 4 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 |
> 2,75 | ≤ 3,75 | 6 | 5 | 6 | 6 | 8 | 6 | 6 | 5 | 5 | 4 |
> 3,75 | ≤ 4,5 | 6 | 5 | 6 | 6 | 10 | 8 | 6 | 5 | 5 | 4 |
CHÚ THÍCH 1: Tất cả các chiều dày là giá trị danh nghĩa (xem 3.5). CHÚ THÍCH 2: Đáy phẳng được giả thiết là được đỡ hoàn toàn ít nhất trên 60 % diện tích của nó (xem 5.7.5.2). CHÚ THÍCH 3: Các đáy dạng lồi hoặc côn được giả thiết dành cho bồn chứa được đặt trên các chân dạng vành rỗng sao cho các đáy không được đỡ. Các bồn chứa này đặc biệt cao đến mức mà cột chất lỏng là lớn, cần được kiểm tra theo TCVN 8366 để kiểm tra xác nhận sự phù hợp của chiều dày của thân và đáy bồn chứa. Thân cũng cần được kiểm tra về sự phù hợp tại điểm gắn các chân đỡ. CHÚ THÍCH 4: Cần nghiên cứu xem xét tăng chiều dày nếu hư hỏng có thể xảy ra do vận chuyển, xếp dỡ và lắp đặt |
Xem lại: BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 5
Xem tiếp: BỒN THÉP CHỨA CHẤT LỎNG CHÁY ĐƯỢC VÀ CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - PHẦN 7
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn