TCVN 9736:2013 - Phần 13

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 27 phút đọc

QUY TRÌNH LỰA CHỌN LOẠI CỤM LÀM KÍN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

LOẠI, KIỂU CỤM LÀM KÍN, VÀ TÓM TẮT CẤU TRÚC

TỜ 2/10

Loại cụm làm kín phải là Loại 1, Loại 2 hoặc Loại 3 như đã quy định.

Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu cụ thể.

TÍNH NĂNG

LOẠI 1

LOẠI 2

LOẠI 3

Kích cỡ buồng làm kín (4.1.2)

ISO 3069-C, ASME B73.1 và ASME B73.2.

TCVN 9733 (ISO 13709)

TCVN 9733 (ISO 13709) và

Dải nhiệt độ (4.1.2)

-40 °F đến 500 °F

-40 °F đến 750 °F

-40 °C đến 750 °F

Phạm vi áp suất tuyệt đối (4.1.2)

2,2 MPa (22 bar)

4,2 MPa (42 bar)

4,2 MPa (42 bar)

Các vật liệu bề mặt (6.1.6.2)

Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic tự chống rỗ

Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic giới hạn phản ứng

Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic giới hạn phản ứng

Các yêu cầu về phân bố dòng chức năng bên trong, Các Cấu trúc 1 và 2 và chi tiết đàn hồi quay.

Khi yêu cầu theo 6.1.2.14 hoặc nếu được quy định.

(6.2.1.2.1)

Khi yêu cầu theo 6.1.2.14 hoặc nếu được quy định (6.2.2.2.1)

Theo yêu cầu (6.2.3.2)

Yêu cầu tiếp xúc của tấm nắp đệm bằng kim loại

Theo yêu cầu (6.2.1.2.2)

Đường kính vòng bu lông bên trong và bên ngoài được yêu cầu (6.2.2.2.2)

Đường kính vòng bu lông bên trong và bên ngoài được yêu cầu (6.2.2.2.2)

Lượng tăng kích cỡ ống lót hộp làm kín yêu cầu

Không

Độ lớn 10 mm (6.2.2.3.1)

Độ lớn 10 mm (6.2.2.3.1)

Yêu cầu trong thiết kế ống lót tiết lưu đối với cụm làm kín Cấu trúc 1. (7.1.2.1)

Tấm cácbon cố định. Tùy chọn lấm các bon tự lựa (7.1.2 2)

Tấm kim loại không đánh lửa, cố định. Tùy chọn tấm các bon tự lựa. (7.1.2.2)

Các bon tự lựa.

Đường lưu lượng cột áp cơ cấu tuần hoàn cụm làm kín kép được cung cấp

Nếu được quy định. (8.6.2.2)

Nếu được quy định. (8.6.2.2)

Theo yêu cầu (8.6.2.2)

Phạm vi thử nghiệm chất lượng của nhà cung cấp.

Thử nghiệm như Loại 1 trừ khi các bề mặt có thể thay đổi lẫn nhau với Loại 3. (10.3.1.2.3)

Thử nghiệm như Loại 2 trừ khi các bề mặt có thể thay đổi lẫn nhau với Loại 3. (10.3.1.2.3)

Thử nghiệm như Loại 3, toàn bộ bộ phận làm kín như một bộ phận (10.3.1.2.2)

Yêu cầu dữ liệu đề xuất

Nhỏ nhất (11.2.1)

Nhỏ nhất (11.2.1)

Nghiêm ngặt, bao gồm các kết quả thử nghiệm chất lượng (11.2.1)

Yêu cầu dữ liệu hợp đồng

Nhỏ nhất (11.3.1)

Nhỏ nhất (11.3.1)

Nghiêm ngặt (11.3.1)

 

TỜ 2/10 (tiếp theo)

Kiểu làm kín phải là kiểu A, kiểu B, hoặc Kiểu C như được quy định.

Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.

TÍNH NĂNG

KIỂU A

KIỂU B

KIỂU C

Phạm vi ứng dụng của nhiệt độ tiêu chuẩn.

(4.1.3)

-40 °F đến 350 °F

-40°F đến 350°F

- 40 °F đến 750 °F

Yêu cầu của cân bằng thủy lực

(4.1.3 và 6.1.1.7)

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1).

Yêu cầu lắp đặt (4.1.3)

Bên trong buồng làm kín.

Bên trong buồng làm kín.

Bên trong buồng làm kín.

Yêu cầu hộp làm kín (4.1.3 và 6.1.1.1)

Thiết kế hộp làm kín

Thiết kế hộp làm kín

Thiết kế hộp làm kín

Kiểu chi tiết mềm dẻo (4.1.3)

Bộ phận đẩy (ví dụ như chất đàn hồi trượt).

Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió).

Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió).

Hướng chi tiết mềm dẻo (4.1.3)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2)

Quay.

Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.3)

Vật liệu ống gió. (6.1.6.6)

Không áp dụng

Hợp kim C-276

Hợp kim 718

Kiểu lò xo. (4.1.3)

Lò xo cuộn nhiều cuộn. Lựa chọn lò xo đơn.

(6.1.5.1)

Các ống gió đơn.

Các ống gió đơn.

Giới hạn đối với ứng dụng chi tiết tĩnh (6.1.1.5)

4 500 ft/min

4 500 ft/min

4 500 ft/min

Vật liệu cụm làm kín thứ cấp

(4.1.3)

Chất đàn hồi

Chất đàn hồi

Graphit mềm dẻo.

 

TỜ 2/10 (tiếp theo)

Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1,2, hoặc 3 như được quy định. Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.

TÍNH NĂNG

CẤU TRÚC 1

CẤU TRÚC 2

CẤU TRÚC 3

Số lượng 'cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín" trong 3.61. (4.1.4)

Một

(3.2 và 4.1.4)

Hai

(3.3 và 4.1.4)

Hai

(3.4 và 4.1.4)

Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4)

Không

Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí

Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí

Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô).

(4.1.4)

Không

Có, Hình 4.

Có, Hình 6.

Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.1.2.1)

Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa.

Loại 3: Cacbon lơ lửng.

Không áp dụng

Không áp dụng

Cấu trúc 2 và Cấu trúc 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu.

Không áp dụng

Các bon không bay hơi, Nếu được quy định, (7.2.3)

Các bon không bay hơi, Nếu được quy định. (7.3.3.1)

Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn.

Không áp dụng

Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1)

Không áp dụng

Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không?

Không áp dụng

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2)

Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3)

Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn.

Không áp dụng

15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.2.4.1)

15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.3.4.1)

Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14)

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 oF lề

Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 °F lề

Không

Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14)

5 psi trên khí quyển

5 psi trên khí quyển

Không

Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm.

Xem Bảng 1 .

Xem Bảng 1.

Xem Bảng 1.

Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất

Khỗng áp dụng

3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)]

3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)]

Các yêu cầu thử nghiệm

(10.3.1.2.8)

(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10)

(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12)

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 3/10

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HIĐROCACBON

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

Nước

Nước

Nước

Nước chua

Nước chua

Kiềm, amin chất kết dính

Kiềm, amin chất kết dính

Axit a H2SO4, H3PO4

Nhiệt độ bơm °F

< 180

< 180

>180

<180

< 180

< 180

< 180

< 180

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

< 300

 

< 300

 

< 300

Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B Kiểu C

ESb

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

ESb

Kiểu B Kiểu C

Các tính chất đặc biệt cần thiết

 

 

Cơ cấu tuần hoàn

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A

Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 77°F. Chỉ sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 176oF. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận.

b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

 

QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)

TỜ 4/10

CÁC HIĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI

 

 

Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt

 

Các chất lỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Nhiệt độ bơm °F

-40 đến 20

-40 đến 20

20 đến 350

20 đến 350

350 đến 500

350 đến 500

500 đến 750

500 đến 750

 

Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1

< 300

 

< 300

 

< 300

 

N/A

N/A

 

Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

< 300

300 đến 600

 

Kiểu làm kín tiêu chuẩn

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu A

Kiểu C

ESa

Kiểu C

ESa

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu B

ES a,b

Kiểu B

ES a,b

ESa

 

ESa

 

 

Lựa chọn khi được quy định

Kiểu C

 

Kiểu C

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt cần thiết

Các vòng đệm nitril O

Các vòng đệm nitril O

 

 

 

 

 

 

Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc

Kiềm

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

Các hạt có tính mài mòn

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cứng bề mặt

Làm cúng bề mặt

Làm cứng bề mặt

 

Chất thơm và/hoặc H2S

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa

Chất đàn hồi bị flo hóa

 

 

 

 

 

Amines

 

 

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin

 

 

 

 

Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp.

a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt.

bỐng gió kỹ thuật (áp suất cao).

c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11.

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 9736:2013 - Phần 14

TCVN 9736:2013 - Phần 14

Bài viết tiếp theo

Van giảm áp Dn50

Van giảm áp Dn50
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call