TCVN 9736:2013 - Phần 13
QUY TRÌNH LỰA CHỌN LOẠI CỤM LÀM KÍN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
LOẠI, KIỂU CỤM LÀM KÍN, VÀ TÓM TẮT CẤU TRÚC
TỜ 2/10
Loại cụm làm kín phải là Loại 1, Loại 2 hoặc Loại 3 như đã quy định.
Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu cụ thể.
TÍNH NĂNG |
LOẠI 1 |
LOẠI 2 |
LOẠI 3 |
Kích cỡ buồng làm kín (4.1.2) |
ISO 3069-C, ASME B73.1 và ASME B73.2. |
TCVN 9733 (ISO 13709) |
TCVN 9733 (ISO 13709) và |
Dải nhiệt độ (4.1.2) |
-40 °F đến 500 °F |
-40 °F đến 750 °F |
-40 °C đến 750 °F |
Phạm vi áp suất tuyệt đối (4.1.2) |
2,2 MPa (22 bar) |
4,2 MPa (42 bar) |
4,2 MPa (42 bar) |
Các vật liệu bề mặt (6.1.6.2) |
Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic tự chống rỗ |
Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic giới hạn phản ứng |
Các bon chống rỗ tối ưu và cacbua silic giới hạn phản ứng |
Các yêu cầu về phân bố dòng chức năng bên trong, Các Cấu trúc 1 và 2 và chi tiết đàn hồi quay. |
Khi yêu cầu theo 6.1.2.14 hoặc nếu được quy định. (6.2.1.2.1) |
Khi yêu cầu theo 6.1.2.14 hoặc nếu được quy định (6.2.2.2.1) |
Theo yêu cầu (6.2.3.2) |
Yêu cầu tiếp xúc của tấm nắp đệm bằng kim loại |
Theo yêu cầu (6.2.1.2.2) |
Đường kính vòng bu lông bên trong và bên ngoài được yêu cầu (6.2.2.2.2) |
Đường kính vòng bu lông bên trong và bên ngoài được yêu cầu (6.2.2.2.2) |
Lượng tăng kích cỡ ống lót hộp làm kín yêu cầu |
Không |
Độ lớn 10 mm (6.2.2.3.1) |
Độ lớn 10 mm (6.2.2.3.1) |
Yêu cầu trong thiết kế ống lót tiết lưu đối với cụm làm kín Cấu trúc 1. (7.1.2.1) |
Tấm cácbon cố định. Tùy chọn lấm các bon tự lựa (7.1.2 2) |
Tấm kim loại không đánh lửa, cố định. Tùy chọn tấm các bon tự lựa. (7.1.2.2) |
Các bon tự lựa. |
Đường lưu lượng cột áp cơ cấu tuần hoàn cụm làm kín kép được cung cấp |
Nếu được quy định. (8.6.2.2) |
Nếu được quy định. (8.6.2.2) |
Theo yêu cầu (8.6.2.2) |
Phạm vi thử nghiệm chất lượng của nhà cung cấp. |
Thử nghiệm như Loại 1 trừ khi các bề mặt có thể thay đổi lẫn nhau với Loại 3. (10.3.1.2.3) |
Thử nghiệm như Loại 2 trừ khi các bề mặt có thể thay đổi lẫn nhau với Loại 3. (10.3.1.2.3) |
Thử nghiệm như Loại 3, toàn bộ bộ phận làm kín như một bộ phận (10.3.1.2.2) |
Yêu cầu dữ liệu đề xuất |
Nhỏ nhất (11.2.1) |
Nhỏ nhất (11.2.1) |
Nghiêm ngặt, bao gồm các kết quả thử nghiệm chất lượng (11.2.1) |
Yêu cầu dữ liệu hợp đồng |
Nhỏ nhất (11.3.1) |
Nhỏ nhất (11.3.1) |
Nghiêm ngặt (11.3.1) |
TỜ 2/10 (tiếp theo)
Kiểu làm kín phải là kiểu A, kiểu B, hoặc Kiểu C như được quy định.
Các tính năng chính của mỗi loại được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi loại được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.
TÍNH NĂNG |
KIỂU A |
KIỂU B |
KIỂU C |
Phạm vi ứng dụng của nhiệt độ tiêu chuẩn. (4.1.3) |
-40 °F đến 350 °F |
-40°F đến 350°F |
- 40 °F đến 750 °F |
Yêu cầu của cân bằng thủy lực (4.1.3 và 6.1.1.7) |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Đã cân bằng (ví dụ như cân bằng thủy lực nhỏ hơn 1). |
Yêu cầu lắp đặt (4.1.3) |
Bên trong buồng làm kín. |
Bên trong buồng làm kín. |
Bên trong buồng làm kín. |
Yêu cầu hộp làm kín (4.1.3 và 6.1.1.1) |
Thiết kế hộp làm kín |
Thiết kế hộp làm kín |
Thiết kế hộp làm kín |
Kiểu chi tiết mềm dẻo (4.1.3) |
Bộ phận đẩy (ví dụ như chất đàn hồi trượt). |
Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió). |
Bộ phận không đẩy (ví dụ, ống gió). |
Hướng chi tiết mềm dẻo (4.1.3) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.2) |
Quay. Lựa chọn quay tĩnh (6.1.1.3) |
Vật liệu ống gió. (6.1.6.6) |
Không áp dụng |
Hợp kim C-276 |
Hợp kim 718 |
Kiểu lò xo. (4.1.3) |
Lò xo cuộn nhiều cuộn. Lựa chọn lò xo đơn. (6.1.5.1) |
Các ống gió đơn. |
Các ống gió đơn. |
Giới hạn đối với ứng dụng chi tiết tĩnh (6.1.1.5) |
4 500 ft/min |
4 500 ft/min |
4 500 ft/min |
Vật liệu cụm làm kín thứ cấp (4.1.3) |
Chất đàn hồi |
Chất đàn hồi |
Graphit mềm dẻo. |
TỜ 2/10 (tiếp theo)
Cấu trúc làm kín phải là Cấu trúc 1,2, hoặc 3 như được quy định. Các tính năng chính của mỗi Cấu trúc được tóm lược như dưới đây. Tùy chọn đối với mỗi tính năng được nêu trong văn bản "Nếu được quy định". Các số điều khoản trong ngoặc đơn chỉ ra vị trí của các yêu cầu đã nêu cụ thể.
TÍNH NĂNG |
CẤU TRÚC 1 |
CẤU TRÚC 2 |
CẤU TRÚC 3 |
Số lượng 'cụm làm kín" trên mỗi hộp, xem định nghĩa 'cụm làm kín" trong 3.61. (4.1.4) |
Một (3.2 và 4.1.4) |
Hai (3.3 và 4.1.4) |
Hai (3.4 và 4.1.4) |
Sử dụng chất lỏng ngăn hoặc đệm. (4.1.4) |
Không |
Thỉnh thoảng nhưng không yêu cầu. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc đệm khí |
Có, yêu cầu sử chất lỏng ngăn. Cho phép sử dụng chất lỏng hoặc khí |
Cho phép cụm làm kín không tiếp xúc (ướt hoặc khô). (4.1.4) |
Không |
Có, Hình 4. |
Có, Hình 6. |
Cấu trúc 1, yêu cầu ống lót tiết lưu (7.1.2.1) |
Loại 1: Các bon không bay hơi. Loại 2: Kim loại không bay hơi, không đánh lửa. Loại 3: Cacbon lơ lửng. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
Cấu trúc 2 và Cấu trúc 3, Yêu cầu của ống lót tiết lưu. |
Không áp dụng |
Các bon không bay hơi, Nếu được quy định, (7.2.3) |
Các bon không bay hơi, Nếu được quy định. (7.3.3.1) |
Cấu trúc 2, Yêu cầu về ống lót của buồng làm kín chặn. |
Không áp dụng |
Yêu cầu cụm làm kín chặn vận hành khô, không quan tâm đến thiết kế cụm làm kín trong (7.2.5.1 và 7.2.6.1) |
Không áp dụng |
Có yêu cầu đầu ra của Chất lỏng đệm/ngăn tiếp tuyến không? |
Không áp dụng |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.2.4.2) |
Nếu được quy định, đối với Loại 1 và 2. Yêu cầu đối với Loại 3. (7.3.4.3) |
Độ tăng nhiệt độ lớn nhất chất lỏng đệm/ngăn. |
Không áp dụng |
15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.2.4.1) |
15 °F nước hoặc điêzen, 30 °F Dầu khoáng (7.3.4.1) |
Yêu cầu thiết kế áp suất buồng làm kín/dòng chức năng (6.1.2.14) |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 oF lề |
Lề lớn nhất chiếm 30 % áp suất buồng làm kín trên giới hạn áp suất hơi của chất lỏng hoặc 36 °F lề |
Không |
Yêu cầu áp suất buồng làm kín vận hành nhỏ nhất (6.1.2.14) |
5 psi trên khí quyển |
5 psi trên khí quyển |
Không |
Hướng và kích cỡ nhỏ nhất của mối nối tấm nắp đệm. |
Xem Bảng 1 . |
Xem Bảng 1. |
Xem Bảng 1. |
Bình chứa chất lỏng đệm/ngăn nhỏ nhất |
Khỗng áp dụng |
3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)] |
3 U.S cho đường kính trục là 2,5 in và màn ngăn nhỏ hơn; nếu không thì 5 U.S [8.5.4.3 a)] |
Các yêu cầu thử nghiệm |
(10.3.1.2.8) |
(10.3.1.2.9) và (10.3.1.2.10) |
(10.3.1.2.11) và (10.3.1.2.12) |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
TỜ 3/10
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC KHÔNG HIĐROCACBON
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nước |
Nước |
Nước |
Nước chua |
Nước chua |
Kiềm, amin chất kết dính |
Kiềm, amin chất kết dính |
Axit a H2SO4, H3PO4 |
||
Nhiệt độ bơm °F |
< 180 |
< 180 |
>180 |
<180 |
< 180 |
< 180 |
< 180 |
< 180 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 1 |
< 300 |
|
< 300 |
< 300 |
|
< 300 |
|
< 300 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa, Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 300 |
300 đến 600 |
600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
ESb |
Kiểu B Kiểu C |
|
Các tính chất đặc biệt cần thiết |
|
|
Cơ cấu tuần hoàn |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa và kiểu lò xo đơn đối với Chất làm kín kiểu A |
|
Các tính năng đặc biệt đối với tạp chấtc |
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Chỉ sử dụng đến 20 % H2SO4, ở 77°F. Chỉ sử dụng đến 20 % H3PO4 ở 176oF. Các axit khác, bao gồm axit clohyđric, axit sunfuric bốc khói và axit clohyđric, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt do khách hàng và nhà cung cấp cùng thỏa thuận. b Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN KIỂU LÀM KÍN ĐỀ XUẤT (ĐƠN VỊ US)
TỜ 4/10
CÁC HIĐROCACBON KHÔNG BAY HƠI
|
|
Điều kiện vận hành, các kiểu làm kín đề xuất và các tính năng đặc biệt |
|||||||
|
Các chất lỏng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Nhiệt độ bơm °F |
-40 đến 20 |
-40 đến 20 |
20 đến 350 |
20 đến 350 |
350 đến 500 |
350 đến 500 |
500 đến 750 |
500 đến 750 |
|
Áp suất dư buồng làm kín, Mpa Các cụm làm kín Loại 1 |
< 300 |
|
< 300 |
|
< 300 |
|
N/A |
N/A |
|
Áp suất dư buồng làm kín, MPa Các cụm làm kín Loại 2 và 3 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
< 300 |
300 đến 600 |
|
Kiểu làm kín tiêu chuẩn |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu A |
Kiểu C |
ESa |
Kiểu C |
ESa |
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu B |
ES a,b |
Kiểu B |
ES a,b |
ESa |
|
ESa |
|
|
Lựa chọn khi được quy định |
Kiểu C |
|
Kiểu C |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt cần thiết |
Các vòng đệm nitril O |
Các vòng đệm nitril O |
|
|
|
|
|
|
Các tính năng đặc biệt đối với các tạp chấtc |
Kiềm |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
Các hạt có tính mài mòn |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
Làm cúng bề mặt |
Làm cứng bề mặt |
|
|
Chất thơm và/hoặc H2S |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa |
Chất đàn hồi bị flo hóa |
|
|
|
|
|
Amines |
|
|
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
Chất đàn hồi bị flo hóa kháng amin |
|
|
|
|
Quy trình lựa chọn này chọn các kiểu làm kín thiết kế phù hợp với các vị trí mặc định thông qua tiêu chuẩn này. Các lựa chọn được liệt kê đáp ứng tiêu chuẩn này có thể phù hợp. |
|||||||||
a Toàn bộ hệ thống làm kín đã kỹ thuật hóa. Tư vấn cho nhà cung cấp nhằm đảm bảo xem xét thiết kế đặc biệt. bỐng gió kỹ thuật (áp suất cao). c Các tính năng đặc biệt đã liệt kê chỉ áp dụng trong hỗn hợp các hợp chất có độ pH giữa 4 và 11. |
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn