TCVN 8639:2011 - Phần 3
PHỤ LỤC B
(Quy định)
MẪU BẢNG GHI CHÉP SỐ LIỆU ĐO ĐẠC
B.1. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc trực tiếp
Tên trạm bơm hoặc cơ sở sản xuất .......................................................................................
.............................................................................................................................................
Loại máy bơm: ……………………….. Ký hiệu: ……………….. năm sản xuất: ..........................
Điểm đo |
UV |
IA |
Cosj |
Nđ kW |
M kMm |
Nt kW |
Qv m3/s |
P bar |
H m |
Ntl kW |
n r/min |
NPHS r/min |
T 0C |
htm % |
hđc % |
hb % |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm: .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phụ trách khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. Các thành viên tham gia khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) 1) 2) 3) 4) 5) |
B.2. Mẫu bảng báo cáo số liệu đo đạc đã tính toán và quy đổi về tốc độ quay danh nghĩa
n = ……………….. r/min
Điểm đo |
UV |
IA |
Cosj |
Nđ kW |
M kMm |
Nt kW |
Qv m3/s |
P bar |
H m |
Ntl kW |
NPHS r/min |
t 0C |
htm % |
hđc % |
hb % |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đặc điểm của máy bơm, điều kiện làm việc của máy bơm trong lúc tiến hành khảo nghiệm: .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Phụ trách khảo nghiệm Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
……….. ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. Người tính toán Ký tên (ghi rõ họ và tên) |
CHÚ THÍCH:
U là hiệu điện thế của nguồn V;
V là cường độ dòng điện, A;
Cos j là hệ số sử dụng tải của động cơ điện;
Nđ là công suất của động cơ, W hoặc kW;
M là mô men trên trục bơm, N.m hoặc kN.m;
Nt là công suất trên trục bơm, W hoặc kW;
Qv là lưu lượng thể tích, m3/s;
P là áp suất, bar;
H là cột áp của máy bơm, m;
Ntl là công suất của máy bơm (công suất thủy lực), W hoặc kW;
n là tốc độ quay của trục bơm, r/min;
NPHS là cột áp hút hiệu dụng, m;
t là nhiệt độ của nước bơm;
hlm là hiệu suất của tổ máy bơm và động cơ, %;
hđc là hiệu suất của động cơ điện, %.
hp là hiệu suất của máy bơm, %.
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ KHẢO NGHIỆM MÁY BƠM
Hình C.5 - Đo cột áp máy bơm hướng trục đặt ngang dùng áp kế có mặt cắt lối vào 1-1 là mặt thoáng bề hút
CHÚ THÍCH:
Yêu cầu lỗ đo áp có d từ 3 mm đến 6 mm hay d = 0,8D; L = 2,5.d; r < d/4
Hình C.6 - Bố trí lỗ đo áp
CHÚ DẪN:
a) là đo lưu lượng bằng lưu kế điện tử trường trên ống xả đặt ngang và đứng;
b) là chi tiết lưỡi đo lưu lượng bằng máng;
c) là yêu cầu phần dẫn dòng khi đo lưu lượng bằng máng tràn.
Hình C.7 – Sơ đồ vị trí đặt lưu lượng kế điện từ trường trên ống xả và sơ đồ bố trí lưu lượng bằng máng tràn
Xem tiếp: Động cơ điêzen – vòi phun – yêu cầu kỹ thuật chung
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn