Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản - Phần 2

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 17 phút đọc

Kích thước, mm                                                                        Bảng 3

DB

hB

»

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

10

12

14

16

h1 = 50

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

100

362

60

955

28,3

960

33,9

965

39,6

-

-

0,34

0,022

500

453

75

1163

41,6

1168

49,9

1173

59,3

1178

67,8

0,50

0,042

600

544

90

1371

57,3

1376

69,7

1381

81,3

1386

94,2

0,74

0,070

700

634

105

1579

76,1

1584

92,3

1589

107,7

1594

124,3

0,14

0,108

800

725

120

1786

98,2

1712

119,0

1716

139,0

1812

160,0

1,18

0,152

900

815

135

1994

121,7

1999

147,0

2004

174,5

2008

197,2

1,51

0,217

1000

906

150

2202

148,4

2207

179,0

2212

209,9

2217

241,2

1,85

0,299

1200

1087

180

2617

209,6

2622

282,4

2627

295,6

2832

339,1

2,62

0,496

1400

1268

210

3033

281,8

3038

339,1

3043

396,7

3048

454,7

3,53

0,775

1600

1450

240

3448

364,2

3453

438,0

3458

512,1

3463

587,8

4,67

1,143

1800

1631

270

3864

456,9

3869

550,1

3874

642,9

3879

737,3

5,75

1,630

(1900)

1721

285

4071

507,1

-

-

-

-

-

-

6,39

1,909

2000

1812

300

4279

560,5

4284

674,5

4289

789,1

4214

903,1

7,06

2,199

2200

1993

330

4695

675,1

4700

812,0

4705

948,4

4710

1086,4

8,50

2,934

2400

2174

360

5110

799,1

5115

960,8

5120

1123,2

5125

1286,1

10,09

3,787

2600

2356

390

5526

934,9

5531

1123,8

-

-

-

-

11,80

4,794

2800

2537

420

-

-

5946

1299,0

5951

1517,7

5956

1737,0

13,65

5,965

(3000)

2718

450

-

-

6362

1437,1

 

 

 

 

15,64

7,311

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Trị số đường kính trong dấu ngoặc được dùng cho các bình và thiết bị nồi hơi nóng và làm lạnh.

Kích thước, mm                                                                        Bảng 4

DB

hB

»

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

18

20

22

24

h1 = 50

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

L

»

Khối lượng kg

600

544

90

1390

106,0

1395

119,3

-

-

-

-

0,71

0,070

700

634

105

1598

141,3

1603

157,0

1608

194,4

-

-

0,94

0,108

800

725

120

1802

181,0

1811

202,0

1816

223,7

-

-

1,18

0,152

900

815

135

2013

223,2

2018

249,0

2023

276,3

2028

301,4

1,51

0,217

1000

906

150

2221

271,3

2226

301,4

2231

335,0

2236

367,4

1,85

0,297

1200

1087

180

2636

382,9

2642

427,0

2646

471,5

2652

516,2

2,62

0,496

1400

1268

210

3052

512,9

3057

571,5

3062

632,1

3067

691,4

3,53

0,775

1600

1450

240

3467

662,7

3472

737,9

3478

815,1

3483

891,1

4,57

1,143

1800

1631

270

3883

836,8

3888

924,7

3893

1020,7

3898

1115,3

5,75

1,630

2000

1812

300

4298

1017,4

4304

1133,5

4308

1250,3

4315

1367,8

7,06

2,190

2200

1993

330

4744

1223,6

4719

1362,8

4724

1502,5

4729

1642,8

8,50

2,934

2400

2174

360

5129

1449,7

5134

1614,0

5140

1778,8

5145

1944,3

10,09

3,787

2600

2356

390

5545

1694,2

5555

1885,6

5555

2079,3

5560

2270,2

11,80

4,794

2800

2537

420

5960

1957,0

5966

2179,2

5970

2400,5

5976

2624,4

13,65

5,965

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Kích thước, mm                                                                        Bảng 5

5-590x396_0

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích:

1) Bán kính R của phôi và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;

2) Khối lượng đáy được tính toán đối với thép có khối lượng riêng V = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của đáy.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy DB = 1400 mm, S = 26 mm làm bằng thép 16 ГC**:

Đáy 1400 x 26 16 ГC TCVN 2351 – 78

Trong trường hợp có hàn đáy với phần trụ của các bình đứng hoặc thiết bị phải sử dụng đáy có lắp ghép mặt bích. Phần trụ của đáy có chiều cao h1 phải theo bảng 6

Bảng 6

Chiều dày thành S

Từ 4 đến 12

Từ 14 đến 20

Từ 22 đến 26

28 : 30

Chiều cao h1

50

60

80

90

Đáy chế tạo bằng thép hợp kim cho phép có chiều dày chuyển tiếp trong khoảng từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.

Cho phép chế tạo đáy có phần để hàn nối và đường hàn nằm ngoài vùng chuyển tiếp.

Trị số bán kính góc lượn rB được tính bằng công thức rB =0,15DB. Trong trường hợp sản xuất đơn chiếc cho phép chọn rB <0,15DB.

Trên mặt của đáy ghi ký hiệu quy ước và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất đáy.

++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu của Liên xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

Xem tiếp: Nồi hơi và nồi chưng nước ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển

Xem lại: Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản - Phần 1

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Nồi hơi và nồi chưng nước ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển

Nồi hơi và nồi chưng nước ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call