Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản - Phần 2
Kích thước, mm Bảng 3
DB |
hB » |
B |
Chiều dày thành S |
F* m2 |
V* m3 |
|||||||
10 |
12 |
14 |
16 |
|||||||||
h1 = 50 |
||||||||||||
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
|||||
100 |
362 |
60 |
955 |
28,3 |
960 |
33,9 |
965 |
39,6 |
- |
- |
0,34 |
0,022 |
500 |
453 |
75 |
1163 |
41,6 |
1168 |
49,9 |
1173 |
59,3 |
1178 |
67,8 |
0,50 |
0,042 |
600 |
544 |
90 |
1371 |
57,3 |
1376 |
69,7 |
1381 |
81,3 |
1386 |
94,2 |
0,74 |
0,070 |
700 |
634 |
105 |
1579 |
76,1 |
1584 |
92,3 |
1589 |
107,7 |
1594 |
124,3 |
0,14 |
0,108 |
800 |
725 |
120 |
1786 |
98,2 |
1712 |
119,0 |
1716 |
139,0 |
1812 |
160,0 |
1,18 |
0,152 |
900 |
815 |
135 |
1994 |
121,7 |
1999 |
147,0 |
2004 |
174,5 |
2008 |
197,2 |
1,51 |
0,217 |
1000 |
906 |
150 |
2202 |
148,4 |
2207 |
179,0 |
2212 |
209,9 |
2217 |
241,2 |
1,85 |
0,299 |
1200 |
1087 |
180 |
2617 |
209,6 |
2622 |
282,4 |
2627 |
295,6 |
2832 |
339,1 |
2,62 |
0,496 |
1400 |
1268 |
210 |
3033 |
281,8 |
3038 |
339,1 |
3043 |
396,7 |
3048 |
454,7 |
3,53 |
0,775 |
1600 |
1450 |
240 |
3448 |
364,2 |
3453 |
438,0 |
3458 |
512,1 |
3463 |
587,8 |
4,67 |
1,143 |
1800 |
1631 |
270 |
3864 |
456,9 |
3869 |
550,1 |
3874 |
642,9 |
3879 |
737,3 |
5,75 |
1,630 |
(1900) |
1721 |
285 |
4071 |
507,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,39 |
1,909 |
2000 |
1812 |
300 |
4279 |
560,5 |
4284 |
674,5 |
4289 |
789,1 |
4214 |
903,1 |
7,06 |
2,199 |
2200 |
1993 |
330 |
4695 |
675,1 |
4700 |
812,0 |
4705 |
948,4 |
4710 |
1086,4 |
8,50 |
2,934 |
2400 |
2174 |
360 |
5110 |
799,1 |
5115 |
960,8 |
5120 |
1123,2 |
5125 |
1286,1 |
10,09 |
3,787 |
2600 |
2356 |
390 |
5526 |
934,9 |
5531 |
1123,8 |
- |
- |
- |
- |
11,80 |
4,794 |
2800 |
2537 |
420 |
- |
- |
5946 |
1299,0 |
5951 |
1517,7 |
5956 |
1737,0 |
13,65 |
5,965 |
(3000) |
2718 |
450 |
- |
- |
6362 |
1437,1 |
|
|
|
|
15,64 |
7,311 |
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy |
Khi r = 0 |
Chú thích. Trị số đường kính trong dấu ngoặc được dùng cho các bình và thiết bị nồi hơi nóng và làm lạnh.
Kích thước, mm Bảng 4
DB |
hB » |
B |
Chiều dày thành S |
F* m2 |
V* m3 |
|||||||
18 |
20 |
22 |
24 |
|||||||||
h1 = 50 |
||||||||||||
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
L » |
Khối lượng kg |
|||||
600 |
544 |
90 |
1390 |
106,0 |
1395 |
119,3 |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
0,070 |
700 |
634 |
105 |
1598 |
141,3 |
1603 |
157,0 |
1608 |
194,4 |
- |
- |
0,94 |
0,108 |
800 |
725 |
120 |
1802 |
181,0 |
1811 |
202,0 |
1816 |
223,7 |
- |
- |
1,18 |
0,152 |
900 |
815 |
135 |
2013 |
223,2 |
2018 |
249,0 |
2023 |
276,3 |
2028 |
301,4 |
1,51 |
0,217 |
1000 |
906 |
150 |
2221 |
271,3 |
2226 |
301,4 |
2231 |
335,0 |
2236 |
367,4 |
1,85 |
0,297 |
1200 |
1087 |
180 |
2636 |
382,9 |
2642 |
427,0 |
2646 |
471,5 |
2652 |
516,2 |
2,62 |
0,496 |
1400 |
1268 |
210 |
3052 |
512,9 |
3057 |
571,5 |
3062 |
632,1 |
3067 |
691,4 |
3,53 |
0,775 |
1600 |
1450 |
240 |
3467 |
662,7 |
3472 |
737,9 |
3478 |
815,1 |
3483 |
891,1 |
4,57 |
1,143 |
1800 |
1631 |
270 |
3883 |
836,8 |
3888 |
924,7 |
3893 |
1020,7 |
3898 |
1115,3 |
5,75 |
1,630 |
2000 |
1812 |
300 |
4298 |
1017,4 |
4304 |
1133,5 |
4308 |
1250,3 |
4315 |
1367,8 |
7,06 |
2,190 |
2200 |
1993 |
330 |
4744 |
1223,6 |
4719 |
1362,8 |
4724 |
1502,5 |
4729 |
1642,8 |
8,50 |
2,934 |
2400 |
2174 |
360 |
5129 |
1449,7 |
5134 |
1614,0 |
5140 |
1778,8 |
5145 |
1944,3 |
10,09 |
3,787 |
2600 |
2356 |
390 |
5545 |
1694,2 |
5555 |
1885,6 |
5555 |
2079,3 |
5560 |
2270,2 |
11,80 |
4,794 |
2800 |
2537 |
420 |
5960 |
1957,0 |
5966 |
2179,2 |
5970 |
2400,5 |
5976 |
2624,4 |
13,65 |
5,965 |
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy |
Khi r = 0 |
Kích thước, mm Bảng 5
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy |
Khi r = 0 |
Chú thích:
1) Bán kính R của phôi và đường kính gia công lần cuối của lỗ trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;
2) Khối lượng đáy được tính toán đối với thép có khối lượng riêng V = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của đáy.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy DB = 1400 mm, S = 26 mm làm bằng thép 16 ГC**:
Đáy 1400 x 26 16 ГC TCVN 2351 – 78
Trong trường hợp có hàn đáy với phần trụ của các bình đứng hoặc thiết bị phải sử dụng đáy có lắp ghép mặt bích. Phần trụ của đáy có chiều cao h1 phải theo bảng 6
Bảng 6
Chiều dày thành S |
Từ 4 đến 12 |
Từ 14 đến 20 |
Từ 22 đến 26 |
28 : 30 |
Chiều cao h1 |
50 |
60 |
80 |
90 |
Đáy chế tạo bằng thép hợp kim cho phép có chiều dày chuyển tiếp trong khoảng từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
Cho phép chế tạo đáy có phần để hàn nối và đường hàn nằm ngoài vùng chuyển tiếp.
Trị số bán kính góc lượn rB được tính bằng công thức rB =0,15DB. Trong trường hợp sản xuất đơn chiếc cho phép chọn rB <0,15DB.
Trên mặt của đáy ghi ký hiệu quy ước và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất đáy.
++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu của Liên xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
Xem tiếp: Nồi hơi và nồi chưng nước ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển
Xem lại: Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản - Phần 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn