Nồi hơi và nồi chưng nước ký hiệu tượng trưng cho các cơ cấu điều khiển

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 9 phút đọc

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2549-78

NỒI HƠI VÀ NỒI CHƯNG NƯỚC

KÝ HIỆU TƯỢNG TRƯNG CHO CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN

Cơ quan biên soạn và trình duyệt:

Cục Tiêu chuẩn

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.

Cơ quan xét duyệt và ban hành:

Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước.

Quyết định ban hành số 510 KHKT/QĐ ngày 4 tháng 12 năm 1978

 

NỒI HƠI VÀ NỒI CHƯNG NƯỚC

KÝ HIỆU TƯỢNG TRƯNG CHO CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nồi hơi, nồi chưng nước đặt cố định và qui định các ký hiệu tượng trưng bố trí trên bảng, bàn điều khiển nhằm làm rõ chức năng thực hiện của các cơ cấu điều khiển của nồi hơi và nồi chưng nước.

1. KHÁI NIỆM CHUNG

1.1. Ký hiệu tượng trưng có thể sử dụng riêng hoặc kết hợp với nhau.

1.2. Bố trí ký hiệu tượng trưng phải đảm bảo thực hiện chính xác và tin cậy các thao tác khi điều khiển công việc của nồi hơi, nồi chưng nước.

1.3. Trong ký hiệu tượng trưng có thể kèm theo các chữ cái hoặc số nếu sử dụng các hệ thống điều khiển (điều khiển chọn lọc hay điều khiển khác), ký hiệu tượng trưng không rõ ràng và ký hiệu cùng nghĩa.

2. KÝ HIỆU CƠ BẢN

Số TT

Ký hiệu

Tên gọi của ký hiệu

2.1

1-57x78_0

Hơi nước

2.2

2-60x26_0

Nước

2.3

3-87x46_0

Không khí

2.4

4-130x31_0

Nhiên liệu rắn

2.5

5-149x42_0

Nhiên liệu khí

2.6

6-137x33_0

Nhiên liệu lỏng

2.7

7-118x35_0

Khí có khói

2.8

8-47x72_0

Áp suất

2.9

9-35x59_0

Nhiệt độ

2.10

10-61x33_0

Mức nước

2.11

11-99x87_0

Thời gian

2.12

12-53x71_0

Đốt nóng

2.13

13-60x70_0

Làm nguội

2.14

14-104x50_0

Lượng (tiêu thụ)

3.1

15-65x59_0

Đóng mạch

3.2

16-73x73_0

Ngắt mạch

3.3

16-1-73x73_0

Ngắt sự cố

3.4

17-81x105_0

Mở

3.5

17-1-81x105_0

Đóng

3.6

18-82x45_0

Khóa chuyền (đóng đường)

3.7

18-1-82x45_0

Thông đường

3.8

19-94x42_0

Thao tác tự động

3.9

19-1-94x42_0

Thao tác bằng tay

3.10

20-1-57x50_0

Điều chỉnh

3.11

20-57x50_0

Cấp nước

3.12

21-79x68_0

Tháo nước

3.13

22-86x58_0

Khử khí

3.14

23-62x98_0

Thổi thông gió

3.15

25-64x61_0

Thổi sạch

4. LIÊN HỢP CÁC KÝ HIỆU (Ví dụ)

Số t.t

Ký hiệu

Tên gọi ký hiệu

4.1

26-66x78_0

Áp suất hơi nước

4.2

30-95x67_0

Áp suất nước

4.3

31-103x57_0

Áp suất không khí

4.4

33-67x60_0

Điều chỉnh nhiệt độ

4.5

34-96x84_0

Điều chỉnh lượng

4.6

35-61x73_0

Điều chỉnh mức nước

Xem tiếp: TCVN 5893-1995 - phần 1

Xem lại: Đáy côn góc mép có góc đỉnh 600 - kích thước cơ bản - Phần 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 5893-1995 - phần 1

TCVN 5893-1995 - phần 1

Bài viết tiếp theo

Butterfly Valve Sanitary

Butterfly Valve Sanitary
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call