TCVN 4207:1986 - Phần 2
PHÂN LOẠI TỔ BƠM |
|
131. Tổ bơm |
Một tổ máy bao gồm một bơm hay nhiều bơm nối với nhau lắp với động cơ dẫn động. |
132. Trạm bơm A. Pumpenalave |
Tổ bơm và thiết bị đồng bộ lắp đặt theo một sơ đồ nhất định để đảm bảo cho bơm làm việc |
133. Tổ bơm điện A. Electrically driven pump Đ. Elektropumpe P. Electro - pompe |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ điện |
134. Tổ bơm tua bin A. Turbine driven pump Đ. Turbopumpe P. Turbe pompe |
Tổ bơm, động cơ truyền động là tua bin nước hoặc tua bin khí |
135. Tổ bơm dầu |
Tổ bơm, động cơ truyền động là điêzen |
136. Tổ bơm xăng |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ xăng |
137. Tổ bơm thủy lực |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ thủy lực |
138. Tổ bơm khí nén A. Windmill pump Đ. Windmotorpumpe P. Pompe a colienne |
Tổ bơm, động cơ truyền động là động cơ khí nén |
139. bơm tua bin |
Tổ bơm được truyền động bằng tua bin, tua bin này là một bộ phận trong kết cấu của bơm. |
140. Bơm hơi nước A. Stean pump Đ. Dampfpumpe P. Pompe à vapenr |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh hơi nước, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
141. Bơm thủy lực |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh thủy lực, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
142. Bơm khí nén A. Air operaed pump Đ. Dressiuftpumpe P. Pompe à air compimé |
Tổ bơm được truyền động từ xy lanh khí nén, thiết bị phân phối của xy lanh nằm trong kết cấu của bơm |
143. Bơm điện |
Tổ bơm được truyền động từ động cơ điện, động cơ điện này nằm trong kết cấu của bơm |
144. Bơm điện Stato khô A. Canned motor pump Đ. Spaltrohmotorpumpe P. Electro - pompe à stator chemiae |
Bơm điện kiểu kín, khoang stato của động cơ điện được cách ly khỏi chất lỏng bơm. |
145. Bơm điện Stato ướt A. Wet motor pump Đ. Masomotorpumpe P. Electro - pompe à bobinage naye |
Bơm điện kiểu kín khoang stato của động cơ điện được chất lỏng bơm bao quanh |
146. Bơm điện từ bôi trơn |
Bơm điện kiểu kín có mạch tự bôi trơn cho các ổ đỡ và làm mát động cơ |
147. Tổ bơm điều chỉnh |
Tơ bơm đảm bảo sự thay đổi lưu lượng còn đối với bơm động lực, thay đổi cả cột chất lỏng |
148. Tổ bơm định lượng |
Tổ bơm gồm một số bơm định lượng |
149. Tổ bơm định lượng đồng bộ |
Tổ hợp định lượng, lưu lượng của tất cả các bơm được thay đổi đồng thời và cùng tỷ lệ |
150. Tổ bơm tự hút |
Tổ hợp có bơm tự hút chảy có kết cấu tự động đậy ống hút |
151. Tổ bơm chìm A. Nleetra - aubmeraible pump Đ. Tauchmoter pumpe P. Electro - pompe immergee |
Tổ bơm đặt chìm dưới mặt thoáng của chất lỏng bơm |
152. Tổ bơm nửa chìm |
Tổ bơm, bơm đặt chìm, động cơ đặt cao hơn mặt thoáng chất lỏng. |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ ĐẶC TÍNH CỦA BƠM |
|
153. Lưu lượng A. Pump capacity Đ. Pumpenforderung P. Alimentation de pompe |
Tỷ số giữa thể tích chất lỏng và đơn vị thời gian |
154. Lưu lượng khối |
Tỷ số giữa khối lượng chất lỏng và đơn vị thời gian |
155. Lưu lượng lý thuyết A. Theoretical capacity |
Tổng lưu lượng và tổn thất thể tích |
156. Thể tích công tác A. Capacity per revolution |
Hiệu giữa thể tích kín lớn nhất và nhỏ nhất sau một vòng quay hoặc một hành trình kép qua bộ phận |
157. Sai số tương đối của lưu lượng A. Metering accurancy of the pump Đ. Dosierungagenauigkeit der pumpe P. Précision du dosnge de pompe |
Tỷ số giữa hiệu số của lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức với lưu lượng định mức |
158. Sai số lưu lượng A. Pump capacity deviation Đ. Abweichung der pompenforderung P. Déviationde l alimentatich de pompe |
Hiệu số lưu lượng thực tế và lưu lượng định mức |
159. Áp suất vào A. Pump inlet pressure Đ. Pumpensintritsdruck P. Pression a lentrée de pompe |
Áp suất của chất lỏng ở miệng vào |
160. Áp suất ra A. Pump outlet pressure Đ. Pumpennaustritsdruck P. Pression a lasortie de pompe |
Áp suất của chất lỏng ở miệng ra |
161. Áp suất A. Pump pressure Đ. Porderdruck P. Pression de pompe |
Đại lượng, xác định theo công thức Ở đây: Pr và pv - áp suất ở miệng ra và miệng vào của bơm, Pa. Vr và Vv - vận tốc của chất lỏng ở miệng ra, vào của bơm, m/gy Zr và Zv - chiều cao của trọng tâm hồ áp mặt cắt ở miệng ra và miệng vào của bơm, m g- gia tốc rơi tự do, m/gy2 Ρ - Khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 |
162. Áp suất giới hạn A. Pump mawimum pressure Đ. Pumpanhccstoruck P. Pression limitu de pompe |
Áp suất lớn nhất ở miệng ra của bơm căn cứ vào đó, tính kết cấu bơm. |
163. Áp suất toàn thong A. Full overlow proacure Đ. Druck des vellen uberatromens P. Pression de derivation comlète |
Áp suất ở miệng ra của bơm khi toàn bộ lưu lượng chất lỏng đi qua van bảo vệ |
164. Công đơn vị |
Công truyền cho bơm để dịch chuyển một đơn vị khối lượng chất lỏng |
165. Công đơn vị hữu ích |
Đại lượng được xác định bằng công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 L- Công đơn vị hữu ích, J/kg |
166. Cột nước A. Pump head Đ. Pumpendruckhche |
Đại lượng được xác định theo công thức: Ở đây: p - áp suất bơm, pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng, kg/m3 g - gia tốc rơi tự do, m/gy2 N - cột nước, m |
167. Dự trữ xâm thực A. Positive suction head Đ. Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation |
Đại lượng xác định bằng công thức: Ở đây: Pv - áp suất ở miệng vào, Pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào m/gy h - Dự trữ xâm thực, m Ph - Áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bơm, Pa |
168. Dự trữ xâm thực cho phép A. Net positive suction head Đ. Zulassige Hohleogrdserve P. Réaerve de cavitation admiasible |
Dự trữ xâm thực để đảm bảo cho bơm làm việc bình thường không thay đổi các thông số cơ bản |
169. Chiều cao hút chân không A. Vacuum gauge auetion lift Đ. Vakuume trische Saughojhe P. Hauteur d’ aspiration vaculmetrique |
Dự trữ, xác định bằng công thức: Ở đây: Po - áp suất môi trường xung quanh, Pa Pv - áp suất ở miệng vào pa ρ - khối lượng riêng của chất lỏng kg/m3 Vv - vận tốc chất lỏng bơm ở miệng vào, m/gy g - Gia tốc rơi tự do, m/gy2 Hh - chiều cao hút chân không, m |
170. Chiều cao hút chân không cho phép A. Allowable vacuum gauge auetion lift Đ. Zulassige Vakuumetriache Saughojhe P. Hauteur admiasible d’ aspiration vaculmetrique |
Chiều cao hút chân không tạiđó bơm làm việc bình thường, không thay đổi các thông số cơ bản. |
171. Chiều cao dâng A. Statie aution head |
Hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của chất lỏng trong bể hút và trọng tâm của miệng vào |
172. Chiều cao tự hút A. Self - suetion lift Đ. Selbatsaghohe P. Hauteur d’ autô aspiration |
Chiều cao, tự làm đầy ống vào bằng bơm (hoặc trạm) tự hút |
173. Sai số cột nước A. Pump head devistion Đ. Abweichung dê pumpengafelladruckas P. Déviatian du refoulement de pompe |
Hiệu số cột nước thực tế và cho trước đối với một lưu lượng cho trước |
174. Công suất bơm A. Pump hoursepower Đ. Pumpenleistung P. Puisaance de pompe |
Công suất do bơm tiêu thụ |
175. Công suất tổ bơm A. Overall horsopower Đ. Pumpensa sloistung P. Puissance de block - pompes |
Công suất tiêu thụ của tổ bơm mà động cơ nằm trong thành phần kết cấu của bơm. |
176. Công suất hữu ích A. Liquid horsopower |
Công suất máy bơm truyền cho chất lỏng và xác định theo công thức: Nhi = Q.p - QkLhi Ở đây: Q - Lưu lượng m3/s P - Áp suất, Pa Qk - Lưu lượng khối kg/s Lhi - Công đơn vị hữu ích J/kg Nhi - Công suất hữu ích, w |
177. Hiệu suất A. Efficiency of pump Đ. Wirkungagrad der pumpe P. Rendement de pompe |
Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất bơm |
178. Hiệu suất tổ bơm A. Overall efficiency (of pump unit) Đ. Wirkungagrad der pumpen saizes P. Rendement du blocưpompe |
Tỷ số giữa công suất hữu ích và công suất tổ bơm |
179. Hiệu suất thủy lực A. Hydraulic efficiency of pump Đ. Hydraulischer wirkungagrad der pumpe P. Rendement hydraulique de pompe |
Tỷ số công suất hữu ích trên tổng công suất hữu ích và công suất tiêu hao để thắng sức cản thủy lực trong bơm. |
180. Hiệu suất thể tích A. Velumetric efficiency of pump Đ. Volumetrische wirkungagrad der pumpe P. Rendement de volume de pompe |
Tỷ số công suất hữu ích của bơm trên tổng công suất hữu ích và công suất tổn hảo do rò rỉ |
181. Hệ số lưu lượng A. Delivery (capacity) rate of pump Đ. Pumpenlieferungsgrad P. Coeffleient d’ alimentation de pompe |
Tỷ số lưu lượng trên lưu lượng lý thuyết của bơm |
182. Hiệu suất cơ khí A. Machenical efficiency of pump Đ. Nechanischer wirkungagrad der pumpe P. Rendement mecanique de pompe |
Đại lượng biểu thị phần tên thật cơ khí tương đối trong bơm |
183. Đặc tính bơm A. Pump peformance Đ. Kennziffer der pumpe P. Caracteristique pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào áp suất đối với bơm thể tích và vào lưu lượng đối với bơm động lực khi vòng quay của bơm, độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng ở miệng vào của bơm không đổi. |
184. Đặc tính xâm thực A. Cavitation performance of pump Đ. Kavitationa verhalten der pumpe P. Caracteristique de cavitationde pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các thông số kỹ thuật của bơm vào dự trữ hoặc chiều cao chân không hút khí vòng quay độ nhớt và mật độ của chất lỏng bơm không đổi. Đồ thị còn phụ thuộc áp suất đối với bơm thể tích và lưu lượng đối với bơm động lực. |
185. Vùng làm việc của đường đặc tính A. Operating performance of pump Đ. Detriebaver verhalten der pumpe P. Caracteristique de travail pompe |
Phần của đường đặc tính, mà máy bơm nên làm việc trong giới hạn đó. |
186. Đặc tính điều chỉnh A. Regulating performance of pump Đ. Einatellkennlinie der pumpe P. Caracteristique de réglage pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lưu lượng vào vòng quay hay độ dài hành trình của bộ phận công tác khi độ nhớt và khối lượng riêng của chất lỏng bơm ở miệng vào không đổi và vào áp suất miệng vào và miệng ra của bơm |
187. Đặc tính tự hút A. Self suction performance Đ. Selbstsaugkennlinie P. Caracteristique d’ autemspiration |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa lưu lượng khí bị đẩy ra khỏi ống dẫn bằng tổ bơm tự hút vào áp suất ở miệng vào bơm. |
188. Miền sử dụng bơm A. Pump fiele Đ. Rennilinienfedl der pumpe P. Champa de pompe |
Sử dụng bơm theo lưu lượng và cột chất lỏng, miền này hình thành do thay đổi vòng quay hoặc bởi đường kính ngoài của bánh quay |
189. Đồ thị chỉ thị A. Indicator diagram of pump Đ. Schaubild der pumpe P. Singramme d’ indication de pompe |
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thay đổi áp suất vào thời gian hay độ dịch chuyển của bộ phận công tác trong một thể tích kín lần lượt thông với miệng vào và miệng ra của bơm. |
190. Chế độ định mức A. Nominal rating of pump Đ. Nênbetrieb der pumpe P. Négime nominale de pompe |
Chế độ làm việc của bơm bảo đảm các thông số kỹ thuật cho trước |
191. Chế độ tối ưu A. Optimum performance of pump Đ. Onnstige betriebabedingungen der pumpe P. Regime optimal de pompe |
Chế độ làm việc của bơm khi hiệu suất lớn nhất |
192. Chế độ xâm thực A. Cavitsation performance of pump Đ. Kavitationes betrieb der pumpe P. Regime de cavitation de pompe |
Chế độ làm việc của bơm trong điều kiện xâm thực làm thay đổi các thông số kỹ thuật của bơm. |
Phụ lục 1
Phân loại bơm
1. Bơm động lực
1.1. Theo phương của đường tâm đặt, quay hay chuyển động của bộ phận công tác, bơm nằm ngang, bơm đặt đứng.
1.2. Theo vị trí bộ phận công tác và kết cấu ở đơn vị, bơm công sôn, bơm một khối, bơm ổ đỡ ngoài, bơm ổ đỡ trong.
1.3. Theo vị trí miệng hút: Bơm miệng hút bên, bơm miệng hút hướng trục, bơm hút hai phía.
1.4. theo số cấp và số dòng: bơm một cấp, bơm hai cấp, bơm nhiều cấp, bơm một dòng, bơm hai dòng, bơm nhiều dòng.
1.5. Theo kết cấu và cách tháo lắp vỏ: Bơm phân đoạn, bơm tháo rời hướng kính, bơm tháo rời hướng trục, bơm hai vỏ, bơm vỏ lót, bơm bọc lót.
1.6. Theo vị trí bơm: Bơm chìm, bơm giếng, bơm trục nổi
1.7. Theo yêu cầu sử dụng: Bơm thuận nghịch, bơm đổi chiều, bơm điều chỉnh, bơm định lượng, bơm tay.
1.8. Theo điều kiện hút: bơm tự hút, bơm có cấp phụ, bơm bánh quay phụ
1.9. Theo tác động môi trường: Bơm kín, bơm chống nổ, bơm ít ồn, bơm ít từ tính, bơm chịu va đập.
1.10. Theo sự cần thiết phải giữ nhiệt độ của chất lỏng bơm, bơm được làm nóng, bơm được làm nguội.
1.11. Theo vị trí đặt bơm: bơm cố định, bơm di động, bơm lắp sẵn
2. Bơm thể tích
2.1. Theo vị trí bộ phận công tác: bơm một phía, bơm đối xứng, bơm chữ V, bơm hình sao
2.2. Theo số mặt phẳng chứa đường tâm bộ phận công tác bơm một dãy, bơm hai dãy, bơm nhiều dãy.
3. Các dạng bơm rôto theo sốchu kỳ đẩy sau một vòng quay: bơm một kỳ, bơm hai kỳ, bơm nhiều kỳ.
4. Bơm tịnh tiến qua lại
4.1. Theo số lượng pittông: bơm một pittông, bơm hai pittông, bơm ba pittông, bơm nhiều pittông.
4.2 Theo số lượng pơlunggơ: Bơm một pơlunggơ, bơm hai pơlunggơ, bơm ba pơlunggơ, bơm nhiều pơlunggơ.
4.3. Theo chu kỳ đẩy và hút một hành trình kép: Bơm tác dụng đơn, bơm tác dụng kép, bơm vi phân.
Phụ lục 2
Phân loại tổ bơm
1. Theo truyền động: tổ bơm điện, tổ bơm tuabin, tổ bơm dầu, tổ bơm xăng, tổ bơm thủy lực, tổ bơm khí nén.
2. Theo yêu cầu sử dụng: tổ bơm điều chỉnh, tổ bơm định lượng, tổ bơm định lượng đồng bộ.
3. Theo kết cấu gắn liền bơm với truyền lực, bơm điện bơm tuabin, bơm hơi nước, bơm thủy lực, bơm khí nén.
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn