TCVN 2008 – 77
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2008 – 77
ĐỘNG CƠ BÁNH RĂNG THỦY LỰC
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Gear hydraulic motors
Basic parameters
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ bánh răng thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực.
2. Các thông số cơ bản của động cơ phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 − 3.
3. Giá trị các thông số nằm ngoài giới hạn của các dãy được chỉ dẫn cần phải chọn theo TCVN 2144 − 76, TCVN 2147 − 77 và TCVN 2146 − 77.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa, Pdn |
||||||
MN/m2 |
2,5 |
6,3 |
10,00 |
(14,0) |
16,0 |
20,0 |
KG/cm2 |
25 |
63 |
100 |
(140) |
160 |
200 |
Chú thích. Áp suất danh nghĩa ghi trong, hoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo loại thiết bị có áp suất cao hơn.
Bảng 2
Số vòng quay danh nghĩa ndn |
|||||
Vòng/ph |
Vòng/s |
Vòng/ph |
Vòng/s |
Vòng/ph |
Vòng/s |
− |
− |
600 |
10,0 |
6 000 |
|
− |
− |
750 |
12,5 |
− |
− |
− |
− |
960 |
16,0 |
− |
− |
120 |
2,0 |
1 200 |
20,0 |
− |
− |
150 |
2,5 |
1 500 |
25,0 |
− |
− |
192 |
3,2 |
1 920 |
32,0 |
− |
− |
240 |
4,0 |
2 400 |
40,0 |
− |
− |
300 |
5,0 |
3 000 |
50,0 |
− |
− |
378 |
6,3 |
3 780 |
63,0 |
− |
− |
480 |
8,0 |
4 800 |
80,0 |
− |
− |
Bảng 3
Thể tích làm việc V0, cm3 |
|||||||
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
Dãy cơ bản |
Dãy phụ |
1,00 |
─ |
10,0 |
─ |
100 |
─ |
1 000 |
─ |
─ |
─ |
─ |
11,2 |
─ |
112 |
─ |
1 120 |
1,25 |
─ |
12,5 |
─ |
125 |
─ |
1 250 |
─ |
─ |
─ |
─ |
14,0 |
─ |
140 |
─ |
1 400 |
1,60 |
─ |
16,0 |
─ |
160 |
─ |
1 600 |
─ |
─ |
─ |
─ |
18,0 |
─ |
180 |
─ |
1 800 |
2,00 |
─ |
20,0 |
─ |
200 |
─ |
2 000 |
─ |
─ |
─ |
─ |
22,4 |
─ |
224 |
─ |
2 240 |
2,50 |
─ |
25,0 |
─ |
250 |
─ |
2 500 |
─ |
─ |
─ |
─ |
28,0 |
─ |
280 |
─ |
2 800 |
3,20 |
─ |
32,0 |
─ |
320 |
─ |
3 200 |
─ |
─ |
─ |
─ |
36,0 |
─ |
360 |
─ |
─ |
4,00 |
─ |
40,0 |
─ |
400 |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
45,0 |
─ |
450 |
─ |
─ |
5,00 |
─ |
50,00 |
─ |
500 |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
56,0 |
─ |
560 |
─ |
─ |
6,30 |
─ |
63,0 |
─ |
630 |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
─ |
71,0 |
─ |
710 |
─ |
─ |
8,00 |
─ |
80,0 |
─ |
800 |
─ |
─ |
─ |
─ |
9,0 |
─ |
90,0 |
─ |
900 |
─ |
─ |
Chú thích:
- Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy cơ bản.
- Sai lệch về thể tích làm việc không được vượt quá ± 3% giá trị ghi trong bảng.
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn