TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 24
5 Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ nhóm I
5.1 Tổng mặt bằng
5.1.1 Tuỳ thuộc vào dung tích chứa, kho DM&SPDM nhóm I được phân cấp theo quy định ở Bảng 2
Bảng 2 - Phân cấp kho
Cấp kho |
Dung tích toàn kho, m3 |
|
I |
Lớn hơn 100 000 |
|
II |
IIA |
Lớn hơn 50 000 đến 100 000 |
IIB |
Từ 30 000 đến 50 000 |
|
III |
IIIA |
Từ 10 000 đến nhỏ hơn 30 000 |
IIIB |
Nhỏ hơn 10 000 |
|
Chú thích: Dung tích toàn kho là tổng dung tích danh định các bể chứa và các thùng chứa khác. Khi xác định dung tích kho không tính đến dung tích của các bể chứa sau: - Các bể chứa trung gian - Bể chứa nhiên liệu đốt lò cấp nhiệt - Bể chứa nhiên liệu cho trạm phát điện Diesel của kho |
5.1.2 Khoảng cách phòng cháy từ hạng mục sản xuất và công trình có nguy hiểm cháy nổ, nguy hiểm cháy (Hạng sản xuất A, B và C trong Bảng 1) của kho DM&SPDM tới nhà, hạng mục công trình của cơ quan, xí nghiệp, công trình công cộng, khu dân cư và các hạng mục công trình khác nằm ngoài kho phải theo quy định của Bảng 3.
Bảng 3 - Khoảng cách từ các hạng mục có nguy hiểm cháy nổ, nguy hiểm cháy của kho DM&SPDM đến các công trình ngoài kho
Đối tượng cần xác định khoảng cách |
Khoảng cách tối thiểu (m) |
|
Kho cấp I |
Kho cấp II và III |
|
1. Nhà và công trình của các xí nghiệp lân cận |
100 |
40 |
2. Rừng cây : - Cây lá to bản - Cây lá kim, cỏ tranh |
20 |
20 |
100 |
50 |
|
3. Các kho chứa gỗ, than, bông vải sợi, cỏ khô, rơm, mỏ than lộ thiên |
100 |
50 |
4. Đường sắt - Nhà ga đường sắt - Sân ga xếp dỡ hàng và đường nhánh |
100 |
80 |
80 |
60 |
|
- Đường sắt chính |
50 |
40 |
5. Mép đường ô tô gần nhất - Đường cấp I, II và III - Đường cấp IV và V |
50 30 |
30 20 |
6. Khoảng cách từ bể chứa gần nhất đến nhà ở và công trình của khu dân cư lân cận |
Không nhỏ hơn 2 lần đường kính bể nhưng không nhỏ hơn 60m |
|
7. Cột bơm nhiên liệu tại cửa hàng xăng dầu,gas |
30 |
30 |
8. Đuốc đốt của nhà máy lọc dầu hoặc công trình khác |
100 |
100 |
9. Sân bay : - Trong phạm vi phễu bay - Ngoài phạm vi phễu bay |
|
|
2000 |
1000 |
|
1000 |
1000 (500 kho cấp III) |
|
10. Cột điện (ngoài kho) |
Bằng 1,5 chiều cao cột điện |
|
Chú thích : 1) Khoảng cách ghi trong bảng là đường thẳng tính theo hình chiếu bằng giữa mặt ngoài các cấu kiện, tường ngăn của các ngôi nhà và công trình. Đối với đường ô tô thì tính đến mép lề đường. Đối với công trình xuất nhập bằng đường sắt thì tính đến tim đường. Khi bố trí kho trong rừng cây thì phải đốn chặt cây. 2) Các hạng mục có hạng sản xuất C được phép giảm khoảng cách 15% trừ điểm 9, điểm 10. 3) Các hạng mục có hạng sản xuất D, E xác định theo yêu cầu xây dựng, bảo quản, vận hành. 4) Khi áp dụng điểm 9 của Bảng 3, chiều cao các hạng mục công trình trong kho DM&SPDM phải thoả mãn quy định của ngành hàng không về chiều cao tĩnh không đối với sân bay. |
5.1.3 Trường hợp khu bể chứa của kho DM&SPDM có cao trình cao hơn khu dân cư, cơ quan, xí nghiệp và đường sắt công cộng mà khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 150 m phải có đê ngăn cháy, làm rãnh thoát các loại sản phẩm chứa trong kho khi có sự cố để tránh DM&SPDM chảy tràn ra khu dân cư, cơ quan, xí nghiệp và đường sắt công cộng.
5.1.4 Thiết kế kho DM&SPDM phải theo luật đê điều và các quy định liên quan.
Khi bố trí kho trong đê phải cách chân đê ít nhất: 100 m đối với kho cấp 1,50 m đối với kho cấp II và cấp III.
Trường hợp kho đặt ngoài đê hoặc đối với sông không có đê phải chọn vị trí kho không bị xói lở và các bể chứa DM&SPDM phải cách mép nước cao nhất từ 40 m trở lên cho kho cấp I,II và III.
5.1.5 Khoảng cách an toàn từ bể nổi chứa DM&SPDM đến nhà và công trình trong kho phải theo quy định của Bảng 4.
Bảng 4 - Khoảng cách tối thiểu từ bể chứa đặt nổi đến các hạng mục trong kho
Các hạng mục trong kho cần xác định khoảng cách |
Khoảng cách từ bể chứa theo cấp kho, (m) |
|
I |
II, III |
|
1. Bến cảng xuất nhập đường thuỷ |
75 |
50 |
2. Công trình xuất nhập bằng đường sắt |
30 |
20 |
3. Trạm bơm DM&SPDM |
20 |
15 |
4. Nhà đóng dầu ôtô xitec, trạm bơm nước thải, nhà đóng dầu phuy; khu vực bảo quản phuy chứa DM&SPDM, bãi vỏ phuy; nhà kho chứa DM&SPDM đựng trong phuy |
30 |
15 |
5. Nhà và công trình có dùng đến lửa trần : - Bể chứa DM&SPDM loại 1 - Bể chứa DM&SPDM loại 2, loại 3 |
50 30 |
40 20 |
6. Trạm bơm nước chữa cháy, vị trí lấy nước của bể hoặc hồ ao dự trữ nước chữa cháy |
40 |
40 |
7. Đến công trình làm sạch nước thải : - Hồ lắng, ao bốc hơi - Hồ gạn, bể tuyển nổi, bể lắng có dung tích lớn hơn 400 m3 - Hồ gạn, bể tuyển nổi, bể lắng có dung tích từ 100m3 đến 400m3 - Hố gạn, bể tuyển nổi, bể lắng có dung tích nhỏ hơn 100 m3 |
30 30 15 10 |
30 20 15 10 |
8. Nhà và công trình khác của kho, tường rào kho |
25 |
20 |
9. Đường dây tải điện trần trên không |
Bằng 1,5 chiều cao cột điện cao nhất chung cho các cấp kho |
|
Chú thích: 1) Đối với bể ngầm: điểm 6 được giảm 25%; Điểm 1, 3, 4, 7 và điểm 8 được giảm 50%. 2) Bể ngầm đến trạm bơm đặt ngầm; từ phía tường đặt cho phép khoảng cách đến 1 m. 3) Trạm bơm dầu nhờn, trạm bơm dầu mazut bể chứa dầu nhờn, hoặc bể chứa dầu mazut cho phép bố trí với khoảng cách 3 m. Các máy bơm dầu nhờn có động cơ điện phòng nổ được phép đặt trực tiếp trên bể chứa dầu nhờn. 4) Khoảng cách từ bể chứa nổi đến nhà và công trình từ phía tường đặc của nhà và công trình (không có lỗ cửa) có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 2 giờ được giảm 10%. 5) Đối với kho cấp III, có bể chứa nổi dung tích mỗi bể nhỏ hơn 5 000 m3 thì khoảng cách từ bể chứa DM&SPDM tới nhà và công trình trong kho được trang bị chữa cháy tự động cho phép giảm 25% (trừ điểm 5 và điểm 6). 6) Trong trường hợp đặc biệt, có những lý do xác đáng và được sự thoả thuận của cơ quan quản lý an toàn phòng cháy chữa cháy thì khoảng cách ở Bảng 4 được phép giảm không quá 15%. |
5.1.6 Khoảng cách an toàn cháy từ ngôi nhà và công trình của kho DM&SPDM (trừ bể chứa) đến công trình xuất nhập đường sắt, xuất nhập ô tô xitec, xuất nhập đường thuỷ:
- Đối với DM&SPDM loại 1 không nhỏ hơn 15 m;
- Đối với DM&SPDM loại 2, loại 3 không nhỏ hơn 10 m.
5.1.7 Khoảng cách an toàn cháy từ nhà và công trình mà trong quá trình sản xuất có sử dụng lửa trần đến thiết bị xuất nhập ô tô xitec, thiết bị xuất nhập đường thuỷ, trạm bơm DM&SPDM, cụm van của trạm bơm, trạm bơm và công trình làm sạch nước thải nhiễm dầu, khu vực bảo quản DM&SPDM trong phuy, khu đóng rót phuy phải theo quy định sau:
- Đối với DM&SPDM loại 1 không nhỏ hơn 40 m;
- Đối với DM&SPDM loại 2, loại 3 không nhỏ hơn 30 m.
5.1.8 Khoảng cách từ ngôi nhà và công trình (trừ bể chứa và công trình sản xuất có sử dụng lửa trần) đến hố lắng, hố thu dầu kiểu hở không nhỏ hơn 20 m và kiểu kín không nhỏ hơn 10 m.
5.1.9. Khoảng cách giữa hai ngôi nhà hoặc hai công trình không quy định trong các điều khoản trên được xác định trong Bảng 5.
Bảng 5 - Khoảng cách giữa hai ngôi nhà hoặc hai công trình
Bậc chịu lửa của ngôi nhà hay công trình |
Khoảng cách giữa các ngôi nhà và công trình, m |
||
Bậc chịu lửa của nhà hay công trình bên cạnh |
|||
I và II |
III |
IV và V |
|
I và II |
- Không quy định đối với nhà và công trình có hạng sản xuất D và E. - 9m đối với nhà và công trình có hạng sản xuất A, B, C |
9 |
12 |
III |
9 |
12 |
15 |
IV và V |
12 |
15 |
18 |
Chú thích : Đối với ngôi nhà và công trình có bậc chịu lửa I và II với hạng sản xuất A, B và C trong Bảng 5 thì khoảng cách giữa các ngôi nhà và công trình được giảm từ 9 m xuống 6 m nếu có một trong hai điều kiện sau: a) Được bố trí hệ thống báo cháy tự động cố định; b) Khối lượng các chất dễ cháy thường xuyên có trong nhà từ 10kg/m2 sàn trở xuống |
5.1.10 Các ngôi nhà và công trình trong kho DM&SPDM nên bố trí theo từng khu chức năng theo Bảng 6.
Bảng 6- Phân khu chức năng các hạng mục trong kho DM&SPDM
Tên khu vực |
Tên các ngôi nhà và công trình bố trí trong khu vực |
1. Khu vực xuất nhập bằng đường sắt |
Công trình xuất nhập đường sắt, trạm bơm, máy nén khí, bể hứng dầu, nhà kho phuy, phòng làm việc cho công nhân và các công trình khác liên quan đến việc xuất nhập bằng đường sắt. |
2. Khu vực xuất nhập bằng đường thuỷ |
Bến cảng xuất nhập, trạm bơm, nhà hoá nghiệm, phòng làm việc, và các công trình khác liên quan đến xuất nhập đường thuỷ. |
3. Khu vực bể chứa DM&SPDM |
Bể chứa DM&SPDM, bể tập trung hơi, thiết bị hâm nóng sản phẩm cho bể, trạm bơm, máy nén khí |
4. Khu vực xuất nhập đường bộ, các hạng mục phục vụ sản xuất |
Nhà đóng dầu ô tô xitec, nhà đóng phuy và các thùng chứa khác, kho phuy, bãi phuy, trạm bơm, thiết bị lọc, trạm cân |
5. Các ngôi nhà và công trình phụ trợ khác |
Xưởng cơ khí, xưởng sửa chữa và súc rửa phuy, trạm phát điện, trạm biến thế, trạm cấp nhiệt, kho nguyên liệu, nhà hoá nghiệm và các công trình phục vụ khác. |
6. Khu vực văn phòng |
Nhà văn phòng, ga ra, thường trực bảo vệ v.v… |
Xem lại: TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 23
Xem tiếp: TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 25
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn