TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 9
33 Nắp và nút bịt ống
Nắp bịt ống có thể là hình sáu cạnh, hình tròn hoặc hình prôfin khác, do nhà sản xuất quyết định. Chiều rộng khớp với miệng chìa vặn, s do nhà sản xuất quyết định.
Cỡ đầu nối |
Kích thước mm |
|
|||||
T1 |
T8 |
T9 |
T11 |
a min. |
b min. |
c min. |
d min. |
(1/8) |
1/8 |
1/8 |
- |
13 |
11 |
20 |
- |
1/4 |
1/4 |
1/4 |
- |
15 |
14 |
22 |
- |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
(3/8) |
17 |
15 |
24 |
11 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
(1/2) |
19 |
18 |
26 |
15 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
(3/4) |
22 |
20 |
32 |
16 |
1 |
1 |
1 |
(1) |
24 |
23 |
36 |
19 |
1 1/4 |
1 1/4 |
1 1/4 |
- |
27 |
29 |
39 |
- |
1 1/2 |
1 1/2 |
1 1/2 |
- |
27 |
30 |
41 |
- |
2 |
2 |
2 |
- |
32 |
36 |
48 |
- |
2 1/2 |
2 1/2 |
2 1/2 |
- |
35 |
39 |
64 |
- |
3 |
3 |
3 |
- |
38 |
44 |
60 |
- |
4 |
4 |
4 |
- |
45 |
58 |
70 |
- |
34 Đầu nối ống
Các kiểu kết cấu mặt tựa và vật liệu mặt tựa khác được coi là tiêu chuẩn nếu phù hợp với các kích thước a và b.
Vòng đệm: Xem Điều 36
Chiều rộng khớp với chìa vặn, s và s2 do nhà sản xuất quyết định.
Theo quyết định của nhà sản xuất các đầu nối ống U1 và U2 có thể được cung cấp có hoặc không có chốt nối.
Chú ý: Các đầu nối ống (có hoặc không có vòng đệm phù hợp với kiểu kết cấu mặt tựa) chỉ được sử dụng như các kết cấu hoàn chỉnh bởi vì các bộ phận cấu thành đầu nối ống được chế tạo bởi các nhà sản xuất khác nhau, hoặc các bộ phận cấu thành của các kiểu đầu nối ống khác nhau được chế tạo bởi cùng một nhà sản xuất, không cần thiết phải có tính đổi lẫn.
UA 1
Cỡ đầu nối |
Kích thước mm |
Chiểu dài lắp mm |
|||||
U1 |
U2 |
U11 |
U12 |
a |
b |
z1 |
z2 |
- |
- |
(1/8) |
- |
38 |
- |
24 |
|
1/4 |
1/4 |
1/4 |
1/4 |
42 |
55 |
22 |
45 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
45 |
58 |
25 |
48 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
48 |
66 |
22 |
53 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
52 |
72 |
22 |
67 |
1 |
1 |
1 |
1 |
58 |
80 |
24 |
63 |
1 1/4 |
1 1/4 |
1 1/4 |
1 1/4 |
65 |
90 |
27 |
71 |
1 1/2 |
1 1/2 |
1 1/2 |
1 1/2 |
70 |
95 |
32 |
76 |
2 |
2 |
2 |
2 |
78 |
106 |
30 |
82 |
2 1/2 |
- |
2 1/2 |
2 1/2 |
85 |
118 |
31 |
91 |
3 |
- |
3 |
3 |
95 |
130 |
35 |
100 |
|
- |
4 |
- |
110 |
- |
38 |
- |
35 Đầu nối ống cong
Các kiểu kết cấu mặt tựa và vật liệu mặt tựa khác được coi là tiêu chuẩn nếu phù hợp với các kích thước a, b và c .
Vòng đệm: Xem Điều 36
Chiều rộng khớp với miệng chìa vặn, s và s2 do nhà sản xuất quyết định.
Chú ý : Các đầu nối ống (có hoặc không có vòng đệm phù hợp với kiểu kết cấu mặt tựa) chỉ được sử dụng như các cấu kiện hoàn chỉnh bởi vì các bộ phận cấu thành đầu nối ống được chế tạo bởi các nhà sản xuất khác nhau, hoặc các bộ phận cấu thành của các loại đầu nối ống khác nhau được chế tạo bởi cùng một nhà sản xuất, không nhất thiết có thể thay thế cho nhau.
|
Kích thước mm |
Chiểu dài lắp mm |
||||||
UA1 |
UA2 |
UA11 |
UA12 |
a |
b |
c |
z1 |
z2 |
- |
- |
1/4 |
1/4 |
48 |
61 |
21 |
11 |
38 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
3/8 |
52 |
65 |
25 |
15 |
42 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
58 |
76 |
28 |
15 |
45 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
62 |
82 |
33 |
18 |
47 |
1 |
1 |
1 |
1 |
72 |
94 |
38 |
21 |
55 |
1 1/4 |
1 1/4 |
1 1/4 |
1 1/4 |
82 |
107 |
45 |
26 |
63 |
1 1/2 |
1 1/2 |
1 1/2 |
1 1/2 |
90 |
115 |
50 |
31 |
71 |
2 |
2 |
2 |
2 |
100 |
128 |
58 |
34 |
76 |
36 Vòng đệm
Vật liệu và chiều dày vòng đệm phải được nêu rõ khi đặt hàng, tuỳ thuộc vào mục đích sử dụng.
Cỡ ren của đai ốc đầu nối ống phù hợp với ISO 228-1.
Vòng đệm cho đầu nối ống và đầu nối ống cong, mặt tựa phẳng, U1, U2, UA1 và UA2
Cỡ đầu nối ống và đầu nối ống cong |
Kích thước vòng đệm mm |
Cỡ ren của đai ốc |
|
d |
D |
đầu nối ống |
|
1/8 |
- |
- |
G 1/2 |
1/4 |
13 17 |
20 24 |
G 5/8 G 3/4 |
3/8 |
17 19 |
24 27 |
G 3/4 G 7/8 |
1/2 |
21 24 |
30 34 |
G1 G 1 1/8 |
3/4 |
27 |
38 |
G 1 1/4 |
1 |
32 |
44 |
G 1 1/2 |
1 1/4 |
42 |
55 |
G 2 |
1 1/2 |
46 |
62 |
G 2 1/4 |
2 |
60 |
78 |
G 2 3/4 |
2 1/2 |
75 |
97 |
G 3 1/2 |
3 |
88 |
110 |
G 4 |
4 |
- |
- |
G 5 G 5 1/2 |
Phục lục A
(Tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7701-2 (ISO 7-2: 2000), Ren ống cho mối nối ống kín áp - Phần 2 - Kiểm tra bằng calip giới hạn.
[2] TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992), Lớp phủ kim loại – Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng trên các vật liệu kim loại đen – Xác định trọng lượng của khối lượng trên đơn vị diện tích.
[3] TCVN 5878:2007 (ISO 2178:1974), Lớp phủ không từ tính trên chất nền từ tính - Đo chiều dày lớp phủ – Phương pháp từ tính.
[4] TCVN ISO 9001:2000, Hệ thống chất lượng – Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ.
[5] ISO 228 - 2: 1987, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 2: Verification by means of limit gauges (Ren ống, mối nối ống kín áp không được chế tạo trên ren - Phần 2: Kiểm tra bằng calip giới hạn.)
Xem lại: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 8
Xem tiếp: TCVN 9837:2013 - PHẦN 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn