TCVN 9837:2013 - PHẦN 1

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 23 phút đọc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9837:2013

ISO 3419:1981

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP

Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings

Lời nói đầu

TCVN 9837:2013 hoàn toàn tương với ISO 3419:1981.

TCVN 9837:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP HỢP KIM VÀ KHÔNG HỢP KIM HÀN GIÁP MÉP

Non-alloy and alloy steel butt-welding fittings

  1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai và mác sử dụng chung của thép không hợp kim, hợp kim thấp và hợp kim cho các ống nối cong hàn giáp mép (kiểu 2D (900 và 1800) và kiểu 3D (450, 900 và 1800), ống nối đồng tâm và lệch tâm, tê, mũ và đầu nối với các yêu cầu chất lượng sử dụng cho hệ thống ống dẫn.

  1. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm của thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.

TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng hàn và không hàn - Bảng kích thước và khối lượng trên một mét dài.

ISO 3183, Petroleum and natural gas industries - Steel pipe for pipeline transportation systems (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Ống thép dùng cho hệ thống truyền dẫn).

ISO 3545, Steel tubes and tubular shaped accessories with circular cross-section - Symbols to be used in specifications (Ống thép và hình ống kết hợp với mặt cắt ngang tròn - Ký hiệu sử dụng trong đặc tính kỹ thuật).

ISO 3845, Oil and natural gas industries - High test steel line pipe (Công nghiệp dầu và khí tự nhiên - Đường ống thép thử nghiệm cao).

ISO 9328 (tất cả các phần) 1), Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delovery conditions (Thép tấm và tấm cắt cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp)

ISO 9329-1 2), Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định).

ISO 9330-1 1), Welded steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 1: Unalloyed steels with specified room temperature properties (Ống thép không hàn cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật cung cấp - Phần 1: Thép không hợp kim với tính chất nhiệt độ phòng quy định)

  1. Ký hiệu

Các ống nối phải được ký hiệu bởi kiểu (ví dụ: ống nối, ống nối chuyển tiếp, mũ, tê, đầu thanh nối), góc (đối với chỗ uốn), đường kính ngoài, chiều dày và mác thép, tham chiếu tiêu chuẩn này.

Ví dụ về ký hiệu:

Ống nối cong hàn giáp mép 3D-90-60,3 x 2,9 - TS 4 TCVN 9837 (ISO 3419).

Các yêu cầu bổ sung có thể được thỏa thuận giữa người mua và nhà chế tạo và phải được quy định trong yêu cầu và đơn hàng.

  1. Định nghĩa và ký hiệu

DN

-

Đường kính danh nghĩa (Xem ISO 6708)

D

-

Đường kính ngoài đầu lớn

D1

-

Đường kính ngoài đầu nhỏ

d

-

Đường kính trong đầu lớn

d1

-

Đường kính trong đầu nhỏ

T

-

Chiều dày thành ống tương ứng với D

T1

-

Chiều dày thành ống tương ứng với D1

C

-

Kích thước nối hai tâm cho ống nối cong 180o

B

-

Kích thước từ lưng đến mặt mút cho ống nối cong 180o

F

-

Kích thước từ tâm đến mặt mút d cho ống nối 90o, cho tê bằng và tê chuyển bậc

H

-

Kích thước từ đường tâm mặt cắt tiếp tuyến tới mặt mút cho ống nối cong 45o và từ đường tâm tới mặt mút tại d1 cho tê chuyển bậc

K

-

Tổng chiều cao của mũ

L

-

Toàn bộ chiều dài của ống chuyển bậc

R1,R2

-

Bán kính cong của ống nối và chuyển bậc

Q

U

-

-

Dung sai độ vuông góc của mặt mút với mặt mút

Dung sai độ đồng phẳng của các mặt mút với ống nối cong 180o

P

-

Dung sai độ vuông góc của mặt mút

  1. Vật liệu

5.1. Các mác thép được sử dụng như sau:

TS4, TS9, TS10, TS18, TS32, TS34, TS37, TS43 (ISO 9329-1)

TW4, TW9, TW10 (ISO 9330-1)

P5, P9, P18, P32, P34, P43 (ISO 9328)

E24-1, E24-2 (ISO 3183)

E29, E32, E36, E39, E41, E45 (ISO 3845)

5.2. Các mác thép khác với quy định trong ISO 9329-1, ISO 9330-1 và ISO 9328 có thể được cung cấp theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.

5.3. Phụ tùng ống nối phải được chế tạo từ

a) Ống không hàn;

b) Ống hàn hoặc vật liệu tấm hàn; mối hàn phải được điền đầy kim loại và được kiểm tra bởi phương pháp không phá hủy được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất;

c) Tấm.

Kích thước và dung sai

6.1. Kích thước

Kích thước được quy định trong các bảng sau:

6.1.1. Ống nối cong 2D

tcvn-9837-2013-1-533x217_0

Hình 1 - Ống nối cong 2 D

CHÚ THÍCH: Tính đến cách sử dụng thông dụng và chế tạo, chỉ có 2 lớp chiều dày được xác định.

Bảng 1 - Kích thước ống nối cong 2D

DN

D

mm

T

mm

F

mm

C

mm

B

mm

Khối lượng quy ước 1) tương ứng với ống nối cong 90o, kg

50

60,3

4

5,6

51

102

81

0,44

0,60

65

76,1

8

7,1

63

127

102

0,87

1,2

80

88,9

5,6

8

76

152

121

1,4

1,9

100

114,3

6,3

8,8

102

203

159

2,6

3,6

125

139,7

6,3

10

127

254

197

4,1

6,4

150

168,3

7,1

11

152

305

237

6,7

10

200

219,1

8

12,5

203

406

313

13

20

250

273

10

254

508

391

26

300

323,9

10

305

610

467

37

350

355,6

11

356

711

533

52

400

406,4

12,5

406

813

610

77

450

457

 

457

914

686

 

500

508

 

508

1016

762

 

600

610

 

610

1220

914

 

1) Tham khảo

6.1.2. Ống nối cong 3D

tcvn-9837-2013-2-576x180_0

Hình 2 - Ống nối 3D

Bảng 2 - Kích thước của ống nối 3D

DN

D

mm

T

mm

F và R

mm

H

mm

C

mm

B

mm

Khối lượng quy ước 1) tương ứng với ống nối, kg

45o

90o

180o

15

21,3

2

3,2

4

28

14

56

38

0,02

0,03

0,04

0,04

0,06

0,07

0,08

0,12

0,14

20

26,9

2

3,2

4

29

14

58

43

0,03

0,04

0,06

0,06

0,08

0,10

0,11

0,17

0,20

25

33,7

2,3

3,2

4,5

38

22

76

56

0,05

0,08

0,09

0,11

0,16

0,19

0,21

0,32

0,38

32

42,4

2,6

3,6

5

48

25

96

69

0,10

0,13

0,17

0,19

0,26

0,35

0,39

0,52

0,60

40

48,3

2,6

3,6

5

57

29

114

82

0,13

0,18

0,24

0,26

0,36

0,47

0,53

0,72

0,95

50

60,3

2,9

4

5,6

76

35

152

106

0,25

0,33

0,50

0,50

0,67

0,89

0,99

1,3

1,8

65

76,1

2,9

5

7,1

95

44

190

133

0,40

0,72

0,90

0,79

1,5

1,8

1,6

2,9

3,6

80

88,9

3,2

5,6

8

114

51

228

159

0,60

1,0

1,4

1,2

2,1

2,8

2,4

4,1

5,7

100

11,43

3,6

6,3

8,8

152

64

304

210

1,2

2,0

2,8

2,4

4,0

5,4

4,7

8,0

11

120

139,7

4

6,3

10

190

79

380

260

2,0

3,1

4,8

4,0

6,2

9,6

8,0

12

19

150

168,3

4,5

7,1

11

229

95

457

313

3,2

5,1

7,7

6,5

10

15

13

20

31

200

219,1

6,3

8

12,5

305

127

610

414

8,0

9,9

14

16

20

31

32

40

61

250

273

6,3

10

381

159

762

518

12

19

25

39

50

78

300

323,9

7,1

10

457

190

914

619

20

28

40

56

80

111

350

355,6

8

11

533

222

1066

711

24

39

57

78

114

156

400

406,4

8,8

12,5

610

254

1220

813

41

58

82

117

165

234

450

457

10

686

286

1372

914

59

84

119

168

237

336

500

508

11

762

318

1524

1016

81

162

323

600

610

12,5

914

381

1828

1219

133

266

531

700

711

 

1067

444

2134

1422

 

 

 

800

813

 

1219

507

2238

 

 

 

 

900

914

 

1372

570

2744

 

 

 

 

1000

1016

 

1524

634

3048

 

 

 

 

1) Tham khảo

6.1.3. Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm

Các bán kính khuyến nghị:

Ống nối chuyển bậc đồng tâm:

R ≥ 0,4 D

 

R1 ≥ 0,4 D1

Ống nối chuyển bậc lệch tâm:

R ≥ 0,3D

 

R1 ≥ 0,3 D1

tcvn-9837-2013-3-576x200_0

Hình 3 - Ống nối chuyển bậc đồng tâm và chuyển bậc lệch tâm

Xem lại: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 9

Xem tiếp: TCVN 9837:2013 - PHẦN 2

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 9837:2013 - PHẦN 2

TCVN 9837:2013 - PHẦN 2

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call