TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 17 phút đọc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7705 : 2007

ISO 49 :1994

ĐẦU NỐI ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC CHẾ TẠO REN THEO ISO 7-1

Malleable cast iron fittings threaded to ISO 7-1

Lời nói đầu

TCVN 7705 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 49 :1994.

Tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật TCVN/TC5 - Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ĐẦU NỐI ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC CHẾ TẠO REN THEO ISO 7-1

Malleable cast iron fittings threaded to ISO 7-1

  1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế và chế tạo đầu nối ống ren được chế tạo bằng gang dẻo.

Các đầu nối ren trong tiêu chuẩn này là các đầu nối thông dụng để vận chuyển chất lỏng và khí có nhiệt độ và áp suất đến giới hạn quy định. Các đầu nối này dùng để liên kết các bộ phận được chế tạo ren phù hợp với ISO 7-1, cỡ 1/8 đến 6.

Để việc sử dụng với điều kiện khác các giới hạn nhiệt độ và áp suất quy định trong tiêu chuẩn cần có ý kiến của nhà sản xuất .

  1. Tài liệu viện dẫn

ISO 7-1: 1994, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống cho mối nối ống kín áp bằng ren - Phần 1: kích thước, dung sai và ký hiệu.)

ISO 228-1: 2000, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống cho mối nối ống kín áp không gia công ren - Phần 1: kích thước, dung sai và ký hiệu.)

ISO 2859-0 :1995, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 0: Introduction to the ISO 2859 attribute sampling system (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 0: Hướng dẫn ISO 2859 về hệ thống lấy mẫu.)

ISO 2859-1: 1999, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 1 : Sơ đồ lấy mẫu được đưa vào danh mục theo mức chất lượng chấp nhận (AQL) đối với kiểm tra từng lô.)

ISO 2859-2: 1985, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality (LQ) for isolated lot inspection (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 2: Sơ đồ lấy mẫu được đưa vào danh mục theo chất lượng giới hạn (LQ) đối với kiểm tra lô riêng biệt.)

ISO 2859-3: 2005, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 3: Skip-lot sampling procedures (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 3: Quy trình lấy mẫu kiểm tra lô theo xác suất.)

ISO 5922: 2005, Malleable cast iron (Gang dẻo.)

ISO 6708:1995, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Các bộ phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn kích thước danh nghĩa (DN)

3 Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:

3.1

Đầu nối (fitting)

Chi tiết nối của một hoặc nhiều bộ phận;

3.2

Ren đầu nối (jointing thread) Ren theo ISO 7-1

3.3

Ren kẹp chặt (fastening thread) Ren theo ISO 228-1;

3.4

Cỡ đầu nối; ký hiệu cỡ ren (fitting side; designation of thread side) Ký hiệu cỡ ren của đầu ra có ren theo ISO 7-1 (xem Điều 13).

3.5

Kích thước danh nghĩa, DN (nominal side; DN) Xem định nghĩa trong ISO 6708.

CHÚ THÍCH:

1 Kích thước danh nghĩa được ký hiệu bằng các chữ cái DN theo sau là số thích hợp;

2 Mối quan hệ giữa cỡ đầu nối và kích thước danh nghĩa (DN) được cho trong Điều 15 chỉ để hướng dẫn.

3 Kích thước danh nghĩa (DN) không được dùng để ký hiệu cỡ đầu nối.

3.6

Gia cường (reinforcement)

Vật liệu bổ sung theo đường kính ngoài của đầu nối ren trong có dạng đai dẹt hoặc gân tròn. (xem Hình 1).

tcvn-7705-2007-1-553x216_0

Hình 1 - Kiểu gia cường

3.7

Gờ (rib)

Vật liệu bổ sung cục bộ thẳng hàng theo chiều trục bên ngoài hoặc bên trong đầu nối để trợ giúp cho lắp ráp hoặc chế tạo.

3.8

Đầu ra (outlet)

Đầu mút có ren trong hoặc ren ngoài của đầu nối để liên kết với ống, đầu nối hoặc các bộ phận khác được chế tạo ren phù hợp với ISO 7-1.

3.9

Dòng chảy (run)

Hai đầu ra chính thẳng hàng theo chiều trục của đầu nối ba ngả hoặc bốn ngả.

3.10

Nhánh (branch)

Đầu ra bên cạnh của đầu nối ba ngả hoặc bốn ngả.

3.11

Mặt vát (chamfer)

Phần hình côn tại đầu vào của ren được chế tạo để trợ giúp cho việc lắp ráp và ngăn ngừa sự hư hỏng vòng ren đầu tiên.

3.12

Kích thước mặt đến mặt (face-to-face dimension)

Khoảng cách giữa 2 mặt song song của các đầu ra thẳng hàng theo chiều trục của đầu nối.

3.13

Kích thước mặt đến tâm (face-to-centre dimension)

Khoảng cách giữa mặt của một đầu ra và trục tâm của một đầu ra được bố trí theo góc.

3.14

Chiều dài lắp (laying length)

Khoảng cách trung bình từ đầu mút ống lắp đặt đến trục của đầu nối, hoặc giữa các đầu mút của 2 ống được lắp đặt (xem 7.2).

4 Kiểu đầu nối

Bảng 1 đưa ra danh mục các kiểu đầu nối, hình mẫu và ký hiệu. Ký hiệu liên quan đến nhận dạng đầu nối và có thể được sử dụng để chỉ định đầu nối (xem 13.1).

Bảng 1 - Danh mục các kiểu và ký hiệu đầu nối, với các điều và hình tương ứng

Kiểu

Ký hiệu

A

Đầu nối cong

A1

tcvn-7705-2007-2-170x93_0

A1/45o

tcvn-7705-2007-3-65x75_0

Điều 19

A4

tcvn-7705-2007-4-181x82_0

A4/45o

tcvn-7705-2007-5-78x89_0

Điều 19

B

Đầu nối ba ngả

B1

tcvn-7705-2007-6-553x108_0

C

Đầu nối bốn ngả

C1

tcvn-7705-2007-7-222x131_0

 

 

 

D

Đầu nối cong ngắn

D1

tcvn-7705-2007-8-95x87_0

 Clause 23

D4

tcvn-7705-2007-9-93x82_0

Clause 23

 

 

 

E

Đầu nối ba ngả cong

E1

tcvn-7705-2007-10-297x89_0

E2

tcvn-7705-2007-11-254x118_0

G

Đầu nối cong dài

G1

tcvn-7705-2007-12-90x85_0

Điều 26

G1/45o

tcvn-7705-2007-13-69x82_0

Điều 27

G4

tcvn-7705-2007-14-74x80_0

Điều 26

G4/45o

tcvn-7705-2007-15-63x73_0

Điều 27

G8

tcvn-7705-2007-16-76x74_0

Điều 26

 

M Ống nối

tcvn-7705-2007-17-225x125_0 tcvn-7705-2007-18-215x147_0

 

N

Đầu nối

Đai ốc nối sáu cạnh

N4

tcvn-7705-2007-19-297x100_0

tcvn-7705-2007-20-232x157_0

 

F

Đai ốc sau

P4

tcvn-7705-2007-21-72x122_0

Điều 32

 

 

 

T

Nắp bịt ống

T1

tcvn-7705-2007-22-92x58_0

Điều 33

T8

tcvn-7705-2007-23-70x66_0

Điều 33

T9

tcvn-7705-2007-24-73x72_0

Điều 33

T11

tcvn-7705-2007-25-73x50_0

Điều 33

U

Đầu nối

U1

tcvn-7705-2007-26-92x97_0

Điều 31

U2

tcvn-7705-2007-27-88x107_0

Điều 34

 

U11

tcvn-7705-2007-28-85x92_0

Điều 34

U12

tcvn-7705-2007-29-88x108_0

Điều 34

 

 

Đầu nối cong

UA1

tcvn-7705-2007-30-93x112_0

Điều 35

 

UA2

tcvn-7705-2007-31-90x145_0

Điều 35

UA11

tcvn-7705-2007-32-84x110_0

Điều 35

UA12

tcvn-7705-2007-33-98x142_0

Điều 35

 

 

Za

Đầu nối ba ngả và đầu nối có đường ra ở biên

Za1

tcvn-7705-2007-34-86x74_0

Điều 17

Za2

tcvn-7705-2007-35-78x92_0

Điều 17

 

 

 

 

Xem lại: TCVN 9832:2013 - PHẦN 3

Xem tiếp: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 2

TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 2

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call