TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7705 : 2007
ISO 49 :1994
ĐẦU NỐI ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC CHẾ TẠO REN THEO ISO 7-1
Malleable cast iron fittings threaded to ISO 7-1
Lời nói đầu
TCVN 7705 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 49 :1994.
Tiêu chuẩn này do Ban kỹ thuật TCVN/TC5 - Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐẦU NỐI ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC CHẾ TẠO REN THEO ISO 7-1
Malleable cast iron fittings threaded to ISO 7-1
- Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế và chế tạo đầu nối ống ren được chế tạo bằng gang dẻo.
Các đầu nối ren trong tiêu chuẩn này là các đầu nối thông dụng để vận chuyển chất lỏng và khí có nhiệt độ và áp suất đến giới hạn quy định. Các đầu nối này dùng để liên kết các bộ phận được chế tạo ren phù hợp với ISO 7-1, cỡ 1/8 đến 6.
Để việc sử dụng với điều kiện khác các giới hạn nhiệt độ và áp suất quy định trong tiêu chuẩn cần có ý kiến của nhà sản xuất .
- Tài liệu viện dẫn
ISO 7-1: 1994, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống cho mối nối ống kín áp bằng ren - Phần 1: kích thước, dung sai và ký hiệu.)
ISO 228-1: 2000, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads - Part 1: Dimensions, tolerances and designation (Ren ống cho mối nối ống kín áp không gia công ren - Phần 1: kích thước, dung sai và ký hiệu.)
ISO 2859-0 :1995, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 0: Introduction to the ISO 2859 attribute sampling system (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 0: Hướng dẫn ISO 2859 về hệ thống lấy mẫu.)
ISO 2859-1: 1999, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 1 : Sơ đồ lấy mẫu được đưa vào danh mục theo mức chất lượng chấp nhận (AQL) đối với kiểm tra từng lô.)
ISO 2859-2: 1985, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 2: Sampling plans indexed by limiting quality (LQ) for isolated lot inspection (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 2: Sơ đồ lấy mẫu được đưa vào danh mục theo chất lượng giới hạn (LQ) đối với kiểm tra lô riêng biệt.)
ISO 2859-3: 2005, Sampling procedures for inspection by attributes - Part 3: Skip-lot sampling procedures (Quy trình lấy mẫu để kiểm tra đặc tính - Phần 3: Quy trình lấy mẫu kiểm tra lô theo xác suất.)
ISO 5922: 2005, Malleable cast iron (Gang dẻo.)
ISO 6708:1995, Pipework components - Definition and selection of DN (nominal size) (Các bộ phận của đường ống - Định nghĩa và lựa chọn kích thước danh nghĩa (DN)
3 Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:
3.1
Đầu nối (fitting)
Chi tiết nối của một hoặc nhiều bộ phận;
3.2
Ren đầu nối (jointing thread) Ren theo ISO 7-1
3.3
Ren kẹp chặt (fastening thread) Ren theo ISO 228-1;
3.4
Cỡ đầu nối; ký hiệu cỡ ren (fitting side; designation of thread side) Ký hiệu cỡ ren của đầu ra có ren theo ISO 7-1 (xem Điều 13).
3.5
Kích thước danh nghĩa, DN (nominal side; DN) Xem định nghĩa trong ISO 6708.
CHÚ THÍCH:
1 Kích thước danh nghĩa được ký hiệu bằng các chữ cái DN theo sau là số thích hợp;
2 Mối quan hệ giữa cỡ đầu nối và kích thước danh nghĩa (DN) được cho trong Điều 15 chỉ để hướng dẫn.
3 Kích thước danh nghĩa (DN) không được dùng để ký hiệu cỡ đầu nối.
3.6
Gia cường (reinforcement)
Vật liệu bổ sung theo đường kính ngoài của đầu nối ren trong có dạng đai dẹt hoặc gân tròn. (xem Hình 1).
Hình 1 - Kiểu gia cường
3.7
Gờ (rib)
Vật liệu bổ sung cục bộ thẳng hàng theo chiều trục bên ngoài hoặc bên trong đầu nối để trợ giúp cho lắp ráp hoặc chế tạo.
3.8
Đầu ra (outlet)
Đầu mút có ren trong hoặc ren ngoài của đầu nối để liên kết với ống, đầu nối hoặc các bộ phận khác được chế tạo ren phù hợp với ISO 7-1.
3.9
Dòng chảy (run)
Hai đầu ra chính thẳng hàng theo chiều trục của đầu nối ba ngả hoặc bốn ngả.
3.10
Nhánh (branch)
Đầu ra bên cạnh của đầu nối ba ngả hoặc bốn ngả.
3.11
Mặt vát (chamfer)
Phần hình côn tại đầu vào của ren được chế tạo để trợ giúp cho việc lắp ráp và ngăn ngừa sự hư hỏng vòng ren đầu tiên.
3.12
Kích thước mặt đến mặt (face-to-face dimension)
Khoảng cách giữa 2 mặt song song của các đầu ra thẳng hàng theo chiều trục của đầu nối.
3.13
Kích thước mặt đến tâm (face-to-centre dimension)
Khoảng cách giữa mặt của một đầu ra và trục tâm của một đầu ra được bố trí theo góc.
3.14
Chiều dài lắp (laying length)
Khoảng cách trung bình từ đầu mút ống lắp đặt đến trục của đầu nối, hoặc giữa các đầu mút của 2 ống được lắp đặt (xem 7.2).
4 Kiểu đầu nối
Bảng 1 đưa ra danh mục các kiểu đầu nối, hình mẫu và ký hiệu. Ký hiệu liên quan đến nhận dạng đầu nối và có thể được sử dụng để chỉ định đầu nối (xem 13.1).
Bảng 1 - Danh mục các kiểu và ký hiệu đầu nối, với các điều và hình tương ứng
Kiểu |
Ký hiệu |
||||||||
A Đầu nối cong |
A1
|
A1/45o
Điều 19 |
A4
|
A4/45o
Điều 19 |
|||||
B Đầu nối ba ngả |
B1
|
||||||||
C Đầu nối bốn ngả |
C1
|
|
|
|
|||||
D Đầu nối cong ngắn |
D1
Clause 23 |
D4
Clause 23 |
|
|
|
||||
E Đầu nối ba ngả cong |
E1
|
E2
|
|||||||
G Đầu nối cong dài |
G1
Điều 26 |
G1/45o
Điều 27 |
G4
Điều 26 |
G4/45o
Điều 27 |
G8
Điều 26 |
|
|||
M Ống nối |
|
||||||||
N Đầu nối Đai ốc nối sáu cạnh |
N4 |
|
|||||||
F Đai ốc sau |
P4
Điều 32 |
|
|
|
|||||
T Nắp bịt ống |
T1
Điều 33 |
T8
Điều 33 |
T9
Điều 33 |
T11
Điều 33 |
|||||
U Đầu nối |
U1
Điều 31 |
U2
Điều 34
|
U11 Điều 34 |
U12
Điều 34 |
|
|
|||
Đầu nối cong |
UA1
Điều 35
|
UA2
Điều 35 |
UA11
Điều 35 |
UA12
Điều 35 |
|
|
|||
Za Đầu nối ba ngả và đầu nối có đường ra ở biên |
Za1
Điều 17 |
Za2
Điều 17 |
|
|
|
|
Xem lại: TCVN 9832:2013 - PHẦN 3
Xem tiếp: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 2
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn