TCVN 9832:2013 - PHẦN 3

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 4 phút đọc

PHỤ LỤC B

(Quy định)

Đường kính ngoài và độ dày

Bảng B.1 - Đường kính ngoài và độ dày

Kích thước tính bằng milimet

Đường kính ngoài

Độ dày, a

Loạt 1

Loạt 2

Loạt 3

Loạt 4

6

8

10

12

15

18

22

28

35

42

54

 

 

 

± 0,045

 

 

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,6

0,6

0,6

0,7

0,8

0,9

0,6

0,6

0,6

0,6

0,7 hoặc 0,8

0,8

0,9 hoặc 1

0,9 hoặc 1

1 hoặc 1,2

1 hoặc 1,2

1,2

0,8

0,8

0,8

0,8

1

1

1,2

1,2

1,5

1,5

1,5

1

1

1

1

1,2

1,2

1,5

1,5

2

2

2

± 0,055

 

±  0,07

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 274:1975, Copper tubes of circular section – Dimensions (Ống đồng mặt cắt ngang tròn - Kích thước)

[2] ISO 426:1983 (tất cả các phần), Wrought copper-zinc alloys - Chemical composition and forms of wrought products (Hợp kim rèn đồng - kẽm - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).

[3] ISO 1336:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 97,5 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 97,5%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).

[4] ISO 1337:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 99,85 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 99,85%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).

[5] ISO 1338:1977, Cast copper alloys - Composition and mechanical properties (Hợp kim đồng đúc - Thành phần hóa học và đặc tính cơ tính)

Xem lại: TCVN 9832:2013 - PHẦN 2

Xem tiếp: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1

TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call