TCVN 9832:2013 - PHẦN 3
PHỤ LỤC B
(Quy định)
Đường kính ngoài và độ dày
Bảng B.1 - Đường kính ngoài và độ dày
Kích thước tính bằng milimet
Đường kính ngoài | Độ dày, a | ||||
Loạt 1 | Loạt 2 | Loạt 3 | Loạt 4 | ||
6 8 10 12 15 18 22 28 35 42 54 |
± 0,045
| 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,7 0,8 0,9 | 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 hoặc 0,8 0,8 0,9 hoặc 1 0,9 hoặc 1 1 hoặc 1,2 1 hoặc 1,2 1,2 | 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1,2 1,2 1,5 1,5 1,5 | 1 1 1 1 1,2 1,2 1,5 1,5 2 2 2 |
± 0,055
| |||||
± 0,07 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 274:1975, Copper tubes of circular section – Dimensions (Ống đồng mặt cắt ngang tròn - Kích thước)
[2] ISO 426:1983 (tất cả các phần), Wrought copper-zinc alloys - Chemical composition and forms of wrought products (Hợp kim rèn đồng - kẽm - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[3] ISO 1336:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 97,5 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 97,5%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[4] ISO 1337:1980, Wrought coppers (having minimum copper contents of 99,85 %) - Chemical composition and forms of wrought products (Đồng rèn (có hàm lượng đồng tối thiểu 99,85%) - Thành phần hóa học và dạng của sản phẩm rèn).
[5] ISO 1338:1977, Cast copper alloys - Composition and mechanical properties (Hợp kim đồng đúc - Thành phần hóa học và đặc tính cơ tính)
Xem lại: TCVN 9832:2013 - PHẦN 2
Xem tiếp: TCVN 7705 : 2007 - PHẦN 1
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn