Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 1

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 17 phút đọc

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 2353 – 78

ĐÁY CÔN GẤP MÉP CÓ GÓC ĐỈNH 60° - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Conical Heads with knuckle - Apex Angle 60 Degrees - General dimensions

1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đáy côn gấp mép, hàn, có góc đỉnh 60o, chiều dày thành từ 4 đến 12 mm, chế tạo bằng thép cacbon, thép hợp kim và thép hai lớp, được dùng cho các loại bình chứa và thiết bị có đường kính từ 273 đến 3000 mm và làm việc trong điều kiện có áp suất.

2. Kích thước của đáy định vị ngoài phải phù hợp với hình 1 và bảng 1. Đối với đáy có định vị trong, kích thước phải theo hình 2 và bảng 2 ÷ 5.

1-320x230_0

Kích thước mm                                                             Bảng 1

DH

hH

H

Chiều dày thành S

4

6

8

h1 = 40

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

273

153

40

487

390

0,13

0,005

4,2

482

387

0,12

0,005

6,1

478

383

0,12

0,005

8,0

325

181

45

562

541

0,17

0,009

5,6

557

447

0,17

0,008

8,2

553

444

0,16

0,008

10,7

377

209

50

636

510

0,22

0,013

7,1

632

507

0,21

0,012

10,5

628

504

0,21

0,011

13,9

426

238

60

715

573

0,28

0,018

9,0

710

569

0,27

0,018

13,3

707

567

0,27

0,017

17,6

530

296

70

873

700

0,42

0,033

13,4

868

696

0,41

0,032

19,9

864

693

0,40

0,032

26,2

630

352

90

1025

822

0,58

0,054

18,5

1010

818

0,57

0,053

27,4

1017

816

0,56

0,052

36,4

720

393

105

 

 

 

 

 

1160

930

0,74

0,077

35,5

1156

927

0,73

0,075

47,6

920

515

135

-

-

-

-

-

1465

1175

1,18

0,157

56,6

1462

1172

1,17

0,155

75,2

1020

572

150

 

 

 

 

 

1618

1298

1,44

0,212

69,0

1613

1294

1,43

0,209

91,5

Kích thước mm                                                 Tiếp bảng 1

DH

hH

H

Chiều dày thành S

10

12

14

h1 = 50

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

L

B

F+

m2

V+

m3

Khối lượng kg

273

153

40

494

396

0,12

0,005

10,8

489

392

0,12

0,005

12,6

486

390

0,12

0,005

14,5

325

181

45

569

456

0,17

0,008

14,2

564

452

0,16

0,008

16,8

561

450

0,16

0,007

19,3

377

209

50

644

516

0,22

0,013

18,2

639

512

0,21

0,012

21,5

635

510

0,20

0,012

24,8

426

239

60

722

579

0,28

0,018

22,9

719

577

0,27

0,017

27,3

714

573

0,26

0,017

31,4

530

297

75

880

706

0,41

0,032

34,0

876

702

0,40

0,032

40,5

872

699

0,40

0,031

46,8

630

353

90

1032

828

0,57

0,054

46,8

1029

825

0,56

0,053

55,9

1024

821

0,55

0,052

64,5

720

403

105

1172

940

0,74

0,079

60,4

1168

937

0,73

0,077

72,0

1164

934

0,72

0,076

83,4

920

515

135

1977

1184

1,19

0,159

95,8

1472

1180

1,17

0,157

114,3

1469

1178

1,16

0,154

132,8

1020

572

150

1630

1307

1,45

0,214

116,8

1625

1303

1,44

0,212

139,2

1621

1300

1,42

0,209

161,7

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 10 mm làm bằng thép 16 ГC++:

Đáy 630 x 10 - 16 ГC TCVN 2353– 78

Kích thước mm                                                             Bảng 2

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

4

6

8

h1 = 40

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

400

224

60

698

560

8,5

702

563

13,2

706

566

17,5

0,27

0,015

(450)

252

68

775

622

10,7

779

625

16,0

-

-

-

0,33

0,023

500

280

75

850

682

13,5

854

685

19,3

689

859

25,9

0,40

0,030

(550)

308

82

928

743

15,1

-

-

-

-

-

-

0,47

0,039

600

336

90

1003

804

17,0

1007

808

26,8

1012

812

36,0

0,55

0,050

(650)

364

98

1080

866

20,4

-

-

-

-

-

-

0,64

0,062

700

397

105

1155

926

23,2

1160

930

35,3

1164

934

17,4

0,74

0,076

(800)

448

120

1308

1308

29,8

1312

1052

45,2

1317

1056

60,8

0,94

0,110

900

504

135

1460

1171

37,4

1465

1175

56,5

1468

1177

76,0

1,18

0,155

Xem tiếp: Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 2

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 2

Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 2

Bài viết tiếp theo

Van góc D15

Van góc D15
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call