Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 2

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 16 phút đọc

1000

560

150

-

-

-

1717

2797

68,8

1621

1300

92,3

1,44

0,209

(1100)

616

165

1770

1420

82,4

-

-

-

1,73

0,275

1200

672

180

1921

1541

97,2

1926

1545

130,6

2,06

0,352

(1300)

728

195

2073

1663

113,3

-

-

-

2,40

0,444

1400

784

210

2226

1785

130,7

2231

1789

175,0

2,71

0,549

(1500)

840

225

2379

1908

149,3

2384

1912

191,7

3,14

0,671

1600

896

240

2532

2031

169,1

2536

2034

226,1

3,55

0,809

(1700)

952

255

-

-

-

2689

2157

254,3

3,99

0,964

1800

1008

270

2840

2278

283,2

4,45

1,116

(1900)

1064

285

2993

2400

315,2

4,97

1,333

2000

1130

300

3145

2522

347,9

5,45

1,547

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Những trị số đường kính trong dấu ngoặc dùng cho các loại đáy để sấy nóng hoặc làm lạnh các bình chứa và thiết bị.

Kích thước mm                                                 Bảng 3

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

10

12

14

16

h1 = 50

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

400

224

60

730

586

23,6

735

589

28,3

739

593

34,7

-

-

-

0,28

0,48

500

220

75

887

695

33,0

887

771

41,4

891

714

48,4

895

717

56,5

0,42

0,032

600

336

90

1035

830

47,1

1040

834

55,5

1043

836

67,0

1048

840

77,9

0,58

0,053

700

392

105

1188

953

62,0

1192

956

75,4

1196

959

83,2

1200

962

99,7

0,76

0,080

800

448

120

1339

1074

78,3

1345

1079

95,0

1349

1082

111,0

1353

1085

128,5

0,94

0,110

900

504

135

1493

1197

98,1

1497

1200

117,8

1501

1204

138,5

1505

1207

159,5

1,21

0,161

1000

560

150

1645

1319

119,3

1649

1322

143,2

1657

1326

168,1

1658

1330

193,4

9,48

0,217

1200

672

180

1950

1564

167,2

1454

1567

201,6

1959

1571

236,1

1962

1574

271,3

2,09

0,364

1400

784

210

2255

1808

223,7

2259

1872

269,4

2264

1815

315,4

2267

1818

361,7

2,80

0,565

1600

896

240

2560

2053

228,1

2564

2056

346,6

2568

2060

405,5

2572

2063

464,7

3,61

0,829

1800

1008

270

2865

2298

361,1

2869

2301

434,3

2873

2304

507,7

2877

2307

582,8

4,53

1,164

(1900)

1064

285

3017

2420

400,4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,04

1,361

2000

1120

300

3170

2542

442,0

3173

2545

531,3

3178

2549

622,0

3183

2553

712,2

5,56

1,579

2200

1232

330

3475

2787

530,7

3479

2790

638,7

3483

2793

746,2

3487

2796

855,3

6,68

2,081

2400

1344

360

3779

3031

628,0

3784

3035

755,5

3788

3038

883,6

3792

3041

1011,1

7,92

2,683

2600

1456

390

4084

3275

733,2

4089

3274

882,6

-

-

-

-

-

-

9,24

3,387

2800

1568

420

-

-

-

4394

3524

1018,3

4397

3526

1168,1

4402

3530

1362,8

10,18

4,210

(3000)

1680

450

-

-

-

4698

3768

1164,3

-

-

-

-

-

-

12,20

5,150

 

*F – Diện tích bề mặt trong của đáy

V – Dung tích của đáy

Khi r = 0

Chú thích. Những trị số đường kính trong dấu ngoặc dùng cho các loại đáy để sấy nóng hoặc làm lạnh các bình chứa và thiết bị.

Kích thước mm                                                             Bảng 4

DB

hB

B

Chiều dày thành S

F*

m2

V*

m3

18

20

22

h1 = 50

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

L

B

Khối lượng kg

600

336

90

1052

844

87,6

1056

847

97,3

-

-

-

0,58

0,053

700

392

105

1205

966

114,4

1202

969

128,7

1213

973

142,3

0,76

0,080

800

448

120

1357

1089

145,0

1361

1092

162,3

1365

1095

179,3

0,94

0,110

900

504

125

1509

1210

180,9

1514

1294

201,0

1517

1217

222,4

1,21

0,161

1000

560

150

1662

1333

219,0

1666

1336

243,4

1670

1339

269,4

1,48

0,217

Xem lại: Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 1

Xem tiếp: Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 3

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 3

Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 3

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call