Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 3
1200 |
672 |
180 |
1967 |
1578 |
306,6 |
1971 |
1581 |
334,0 |
1975 |
1584 |
376,5 |
2,09 |
0,364 |
1400 |
784 |
210 |
2272 |
1822 |
408,4 |
2275 |
1824 |
455,3 |
2280 |
1828 |
502,6 |
2,80 |
0,565 |
1600 |
896 |
240 |
2577 |
2067 |
525,6 |
2580 |
2069 |
585,6 |
2585 |
2073 |
645,9 |
3,61 |
0,829 |
1800 |
1008 |
270 |
2881 |
2310 |
667,0 |
2886 |
2314 |
731,6 |
2889 |
2317 |
806,5 |
4,53 |
1,164 |
2000 |
1120 |
300 |
3186 |
2555 |
802,6 |
3191 |
2559 |
846,5 |
3194 |
2562 |
987,8 |
5,56 |
1,579 |
2200 |
1232 |
330 |
3491 |
2800 |
965,1 |
3496 |
2804 |
1073,9 |
3499 |
2806 |
1183,0 |
6,68 |
2,082 |
2400 |
1344 |
360 |
3796 |
3044 |
1140,3 |
3810 |
3048 |
1270,1 |
3804 |
3051 |
1798,9 |
7,92 |
2,684 |
2600 |
1456 |
390 |
4101 |
3289 |
1331,0 |
4105 |
3292 |
1482,1 |
4110 |
3296 |
1633,7 |
9,24 |
3,390 |
2800 |
1568 |
420 |
4406 |
3534 |
1535,9 |
4410 |
3537 |
1709,7 |
4415 |
3541 |
1885,9 |
10,68 |
4,210 |
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy |
Khi r = 0 |
Kích thước mm Bảng 5
DB |
hB ≈ |
B |
Chiều dày thành S |
F* m2 |
V* m3 |
|||||||||||
24 |
26 |
28 |
30 |
|||||||||||||
h1 = 50 |
||||||||||||||||
L ≈ |
B ≈ |
Khối lượng kg |
L ≈ |
B ≈ |
Khối lượng kg |
L ≈ |
B ≈ |
Khối lượng kg |
L ≈ |
B ≈ |
Khối lượng kg |
|||||
900 |
504 |
135 |
1522 |
1221 |
244,9 |
1526 |
1224 |
266,3 |
1530 |
1227 |
287,9 |
1535 |
1231 |
310,9 |
1,21 |
0,161 |
1000 |
500 |
150 |
1674 |
1342 |
295,8 |
1678 |
1346 |
322,5 |
1682 |
1349 |
347,3 |
1697 |
1353 |
376,8 |
1,48 |
0,217 |
1200 |
672 |
180 |
1979 |
1587 |
412,6 |
1983 |
1590 |
449,0 |
1987 |
6594 |
485,8 |
1991 |
1597 |
522,8 |
2,09 |
0,364 |
1400 |
684 |
210 |
2284 |
1832 |
550,7 |
2288 |
1835 |
598,0 |
2293 |
1839 |
646,2 |
2296 |
1841 |
694,7 |
2,80 |
0,565 |
1600 |
896 |
240 |
2589 |
2076 |
706,5 |
2593 |
2080 |
767,4 |
2597 |
2083 |
830,8 |
2601 |
2086 |
892,5 |
3,61 |
0,829 |
1800 |
1008 |
270 |
2894 |
2321 |
883,6 |
2898 |
2324 |
959,3 |
2902 |
2327 |
1037,4 |
2906 |
2331 |
1113,9 |
4,53 |
1,164 |
2000 |
1120 |
300 |
3199 |
2566 |
1079,5 |
3203 |
2569 |
1171,1 |
3207 |
2572 |
1266,0 |
3211 |
2575 |
1358,8 |
5,56 |
1,579 |
2200 |
1232 |
330 |
3504 |
2810 |
1216,2 |
3507 |
8813 |
1406,2 |
3512 |
2817 |
1516,6 |
3516 |
2820 |
1629,7 |
6,68 |
2,090 |
2400 |
1344 |
360 |
3808 |
3054 |
1529,8 |
3813 |
3058 |
1661,4 |
3817 |
3061 |
1793,6 |
3821 |
3064 |
1926,4 |
7,92 |
2,683 |
2600 |
1436 |
390 |
4113 |
3299 |
1784,1 |
4118 |
3303 |
1939,0 |
4121 |
3305 |
2090,3 |
4226 |
3309 |
2246,3 |
9,24 |
3,389 |
2800 |
1368 |
420 |
4418 |
3543 |
2059,2 |
4423 |
3547 |
2236,9 |
4426 |
3550 |
2411,2 |
4431 |
3554 |
2588,1 |
10,68 |
4,210 |
+F – Diện tích bề mặt trong của đáy V – Dung tích của đáy |
Khi r = 0 |
Chú thích:
1) Bán kính r của phôi và đường kính của lỗ gia công lần cuối trong đáy côn được xác định qua công nghệ chế tạo đáy;
2) Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có khối lượng riêng v = 7,85 kg/dm3 với chiều dày danh nghĩa của thành.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 1400 mm; S = 24 mm làm bằng thép 16 ГC++:
Đáy 1400 x 24 - 16 ГC TCVN 2353 - 78
Trong trường hợp hàn mặt tựa của đáy với phần trụ của thiết bị hoặc trong trường hợp sử dụng đáy có nối ghép bằng mặt bích, chiều cao h1 của phần trụ phải theo bảng 6.
mm Bảng 6
Chiều dày thành S |
Từ 4 đến 12 |
Từ 14 đến 20 |
Từ 22 đến 26 |
28 : 30 |
Chiều cao h1 |
50 |
60 |
80 |
90 |
Đáy chế tạo bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 đến 12 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
Cho phép chế tạo đáy có khoang hàn và vị trí đường hàn ở ngoài đường lượn góc.
Trị số bán kính góc lượn rB được tính từ công thức rB = 0,15 DB. Trong trường hợp sản xuất đơn chiếc cho phép chọn rB<0,15 DB
Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy với dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
++ Tạm thời sử dụng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên – xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
Xem lại: Đáy côn gấp mép có góc đỉnh 60° - kích thước cơ bản - phần 2