Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 7
Bảng A.1 - (kết thúc)
Số thứ tự và tên của khí |
Công thức |
N |
Q |
S |
A |
B |
96 TRICLOSILAN |
SiHCI3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
97 TRICLOTRIFLOETAN |
C2CI3F3 (R113) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
98 1,1,1-TRIFLOETAN |
CH3CF3 (r143a) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
99 TRIMETYLAMIN |
(CH3)3N |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
100 VONFRAM HEXAFLORUA |
WF6 |
1 |
1 |
2 |
0 |
1 |
101 VINYL BROMUA |
C2H3Br (R1140B1) |
1 |
1 |
2 |
0 |
3 |
102 VINYL CLORUA |
C2H3CI (R1140) |
1 |
1 |
2 |
0 |
3 |
103 VINYL FLORUA |
C2H3F (R1141) |
1 |
1 |
2 |
0 |
3 |
104 XENON |
Xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
A.4. Các nhóm khí
Các khí đơn (khí đơn) được phân nhóm theo tính tương thích của chúng với vật liệu làm chai và van như sau :
Nhóm 1: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu (mã 11111).
Nhóm 2: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu nhưng cần phải quan tâm đến nguy cơ giòn do hydro (mã 99911).
Nhóm 3: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu nhưng yêu cầu các hợp kim chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 65 % (mã 99911).
Nhóm 4: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu nhưng nên dùng các thép không gỉ loại 316 (mã 11211).
Nhóm 5: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau (mã 11110).
Nhóm 6: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau và nên dùng các thép không gỉ loại 316 (mã 11210).
Nhóm 7: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm (mã 11101).
Nhóm 8: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và nên dùng các thép không gỉ loại 316 (mã 11201).
Nhóm 9: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và đồng thau, nên dùng các thép không gỉ loại 316 (mã 11200).
Nhóm 10: Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm, nên dùng các thép không gỉ loại 316 và các hợp kim chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 65 % (mã 11203).
Nhóm 11 :Các khí tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm và đồng thau và các thép không gỉ loại 316 nên được xem xét tới nguy cơ giòn do hydro (mã 99200).
CHÚ THÍCH: Tất cả các vật liệu có nghĩa là các vật liệu được đề cập đến trong tiêu chuẩn này.
Nhóm 1 |
|||
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu (Mã 11111) |
|||
Số TT |
Tên khí |
Số TT |
Tên khí |
3 |
Acgon |
47 |
Etylen |
7 |
Bromtrifloetylen |
48 |
Etylen oxit |
8 |
Bromtriflometan |
50 |
Floetan |
9 |
Bromtriflometylen |
51 |
Flometan |
10 |
Butadien -1,3 |
52 |
Triflometan |
11 |
Butadien -1,2 |
54 |
Heli |
12 |
Butan |
55 |
Hexafloetan |
13 |
Buten -1 |
56 |
Hexaflopropen |
14 |
Buten - 2 (cis) |
60 |
Hydro Cyanide |
15 |
Buten - 2 (trans) |
64 |
Isobutan |
16 |
Cacbon dioxit |
65 |
Isobutylen |
17 |
Cacbon monixit |
66 |
Krypton |
18 |
Cacbon tetraflorua |
67 |
Metan |
19 |
Cacbonyl sunfua |
73 |
Neon |
21 |
Clodiflometan |
75 |
Nitơ |
23 |
Clopentafloetan |
77 |
Nitơ III oxit |
24 |
Clotetrafloetan |
78 |
Nitơtriflorua |
25 |
Clotrifloetan |
79 |
Octaflo - 2 - buten |
26 |
Clotrifloetylen |
80 |
Octafloxyclobutan |
27 |
Clotriflometan |
81 |
Octaflopropan |
28 |
Xyclopropan |
82 |
Oxy |
30 |
Dibromdiflometan |
85 |
Propan |
31 |
Dibromtetrafloetan |
86 |
Propadien |
33 |
Diclodiflometan |
87 |
Propylen |
34 |
Dicloflometan |
88 |
Propylen oxit |
36 |
Diclotetrafloetan |
92 |
Sunfua dioxit |
38 |
1,1 - Diflo -1 - cloetan |
93 |
Sunfua hexaflorua |
39 |
1,1 - Difloetan |
95 |
Tetrafloetylen |
40 |
1,1 - Difluoroethylen |
97 |
Triclotrifloetan |
42 |
Dimetylete |
98 |
1,1,1 – Trifloetan |
44 |
Etan |
104 |
Xenon |
Nhóm 2 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu nhưng phải quan tâm đến nguy cơ giòn do hydro (mã 99911) |
|
No |
Tên khí |
4 |
Acsin |
29 |
Đơteri |
32 |
Điboran |
43 |
Đisilan |
53 |
Gecman |
57 |
Hydro |
63 |
Hydro sunfua |
70 |
Metyl mecaptan |
71 |
Metyl silan |
84 |
Photphin |
89 |
Silan |
Nhóm 3 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, nhưng yêu cầu các hợp kim chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 65 % (mã 11113) |
|
No |
Tên khí |
1 |
Axetylen |
68 |
Propyn |
Nhóm 4 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, nhưng nên dùng các thép không gỉ loại 316 (mã 11211) |
|
No |
Tên khí |
60 |
Hydro xyanua |
Nhóm 5 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau (Mã 11110) |
|
N° |
Tên khí |
2 |
Amoniac |
41 |
Dimetylamin |
45 |
Etylamin |
72 |
Metylamin |
99 |
Trimetylamin |
Nhóm 6 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, trừ đồng thau và nên dùng các thép không gỉ loại 316 (Mã 11210) |
|
No |
Tên khí |
37 |
Xyanogen |
74 |
Nitro oxit |
76 |
Nitơ dioxit |
Nhóm 7 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu trừ nhôm (Mã 11101) |
|
N° |
Tên khí |
22 |
Clometan |
46 |
Etyl clorua |
Nhóm 8 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, trừ nhôm, và nên dùng các thép không gỉ loại 316 (Mã 11201) |
|
No |
Tên khí |
20 |
Clorin |
49 |
Florin |
69 |
Metyl bromua |
83 |
Photgen |
90 |
Silic tetra clorua |
91 |
Silic tetra florua |
94 |
Sunfua tetra florua |
96 |
Triclo silan |
100 |
Vonfram hexaflorua |
Nhóm 9 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu trừ nhôm, đồng thau và nên dùng các thép không gỉ loại 316 (Mã 11200) |
|
No |
Tên khí |
5 |
Bo triclorua |
6 |
Bo triflorua |
35 |
Điclosilan |
Nhóm 10 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu, trừ và nên dùng các thép không gỉ loại 316 và các hợp kim có chứa hàm lượng đồng nhỏ hơn 65 % (Mã 11203) |
|
N° |
Tên khí |
101 |
Vinyl bromua |
102 |
Vinyl clorua |
103 |
Vinyl florua |
Nhóm 11 |
|
Các khí này tương thích với tất cả các vật liệu trừ nhôm và đồng thau, và các thép không gỉ loại 316 cần được quan tâm đến nguy cơ giòn do hydro (Mã 99200) |
|
No |
Tên khí |
58 |
Hydro bromua |
59 |
Hydro clorua |
61 |
Hydro florua |
62 |
Hydro lodua |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6292 (ISO 4706), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được - Áp suất thử 60 bar và thấp hơn.
[2] ISO 6361-2, Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates- Part 2; Mechanical properties.
[3] ISO 7866, Gas cylinders - Refillable seamless aluminium alloy gas cylinders - Design, construction and testing.
[4] ISO 9328-5, Steel flat products for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5 Weldable fine grain steels thermomechanically rolled.
[5] TCVN 7388-2 (ISO 9809-2), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa.
[6] TCVN 7388-3 (ISO 9809-3), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hoá.
[7] ISO 9809-4, Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 4: Stainless steel cylinders with an Rm value of less than 1 100 MPa 1)
[8] TCVN 7051 (ISO 11118), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử
[9] ISO 11439, Gas cylinders - High presure cylinders for the on-board stogage of natural gas as a fuel for automobil vehicles.
[10] ISO 15510, Stainless steels - Chemical composition.
1)Đang soát xét.