Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 4
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự | Số khí Số UN | Tên | Công thức | Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích | Vật liệu | |||
Chai | Van (thân) và các chi tiết | |||||||
A | N | A | N | |||||
64 | (UN 1969) | ISOBUTAN | CH(CH3)3 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào; tuy nhiên trong điều kiện ẩm ướt phải quan tâm đến rủi ro ăn mòn từ các tạp chất | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
65 | (UN 1055) | ISOBUTYLEN | CH2: C(CH3)2 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào; tuy nhiên, trong điều kiện ẩm ướt, phải quan tâm đến rủi ro ăn mòn từ các tạp chất | NS QTS SS AA |
| B CS SS AA |
|
66 | (UN 1056) | KRYPTON | Kr | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt, | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
67 | (UN 1971) | METHANE | CH4 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Tuy nhiên trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm tới các nguy cơ ăn mòn do các tạp chất như các vết CO, H2S, CO2( xem tính tương thích của CO, H2S, CO2) | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
68 | (Xem 6.3) | PROPYNE | C3H4 | Có thể chứa các vết acetylen. Phải xem xét khả năng tạo thành các cacbua nổ. Nếu hàm lượng C2H2 vượt quá 1% xem C2H2 | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
22 | (UN 1063) | METHYL CHLORIDE | CH3CI (R40) | Khi có nước, có thể xảy ra sự ăn mòn. Hỗn hợp khí khô chứa không quá 1% khí này có thể nạp vào chai AA | NS QTS SS | AA | B CS SS | AA |
69 | (UN 1062) | METHYL BROMIDE | CH3Br (R40B1) | Khi có nước, có thể xảy ra sự ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316. Hỗn hợp khí khô chứa không quá 1% khí này có thể nạp vào chai AA | NS QTS SS | AA | B CS SS Ni | AA |
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự | Số khí Số UN | Tên | Công thức | Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích | Vật liệu | |||
Chai | Van (thân) và các chi tiết | |||||||
A | N | A | N | |||||
70 | (UN 1064) | METYL MECAPTAN | CH3SH | - Khi có mặt của nước, có thể xảy ra sự ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316. - Trong điều kiện ẩm ướt có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất đối với QTS. - Có nguy cơ giòn hydro đối với NS, QTS và một số SS. - Có thể sử dụng SS cho các màng và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm đối với sự giòn hydro. - Đối với các hỗn hợp có áp suất riêng phần cao hơn áp suất được quy định trong 6.2. được bảo quản ở áp suất tổng lớn hơn 50 % áp suất làm việc bình thường của chai thì NS và QTS được giới hạn tới độ bền lớn nhất 950 MPa. Không sử dụng niken cho các đĩa nổ và các chi tiết | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
71 | (Xem 6.3) | METYL SILAN | CH3SiH3 | - QTS được giới hạn tốc độ bền kéo giới hạn lớn nhất 950 MPa. - Không được sử dụng SS cho các lò xo hoặc màng trừ khi nếu sự hư hỏng của các chi tiết không dẫn đến tình trạng mất an toàn. - Phải quan tâm tới rủi ro của sự ăn mòn trong điều kiện ẩm ướt, ví dụ, sự nhiễm bẩn bởi axit sunfuric từ một số quá trình sản xuất | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
72 | (UN 1061) | METYLAMIN | CH3NH2 | Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với các van bằng dây đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển. Nguy cơ này áp dụng cho tất cả các khí và hỗn hợp có chứa các vết phẳng CH2NH2. | NS QTS AA SS Ni |
| CS SS AA Ni | B |
73 | (UN 1065) | NEON | Ne | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự | Số khí Số UN | Tên | Công thức | Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích | Vật liệu | |||
Chai | Van (thân) và các chi tiết | |||||||
A | N | A | N | |||||
74 | (UN 1660) | NITƠ OXIT | NO | Khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim như 316. Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với các van bằng đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển. Nguy cơ này áp dụng cho tất cả các hỗn hợp có chứa các vết phẳng NO. | NS QTS AA SS |
| CS SS | B AA |
75 | (UN 1066) | NITƠ | N2 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào trong các điều kiện khô hoặc ẩm ướt. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
76 | (UN 1067) | NITƠ ĐIOXIT | NO2 | Khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316. Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với các van bằng đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển. Nguy cơ này áp dụng cho tất cả các hỗn hợp có chứa các vết phẳng NO2. | NS QTS AA SS |
| CS SS AA | B AA |
77 | (UN 1070) | NITƠ III OXIT | N2O | Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất đối với các chi tiết bằng đồng thau và các hợp kim đồng khác chịu ứng suất cao (đối với bất cứ nồng độ nào) Phải quan tâm đến rủi ro tiềm tàng của phản ứng mãnh liệt (bốc cháy), đặc biệt là đối với các van ở giai đoạn thiết kế phù hợp với TCVN 6874-2 (ISO 11114- 2), TCVN 6874-3 (ISO 11114-3) và TCVN 7163(ISO 1029). | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
78 | (UN 2451) | NITƠ TRIFLORUA | NF3 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô. Trở thành một chất oxy hóa mạnh khí bị phân hủy. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
79 | (UN 2422) | OCTAFLO - 2 BUTEN | C4F8 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
80 | (UN 1976) | OCTAFLOXYCLO BUTAN | C4F8 (RC318) | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự | Số khí Số UN | Tên | Công thức | Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích | Vật liệu | |||
Chai | Van (thân) và các chi tiết | |||||||
A | N | A | N | |||||
81 | (UN 2424) | OCTAPLOPROPAN | C3F8 (R218) | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
82 | (UN 1072) | OXY | O2 | Khi có nước, NS, QTS và CS bị ăn mòn. Nên tránh sự xâm nhập nước vào trong chai, ví dụ, bằng cách sử dụng các van chai có RPV (van áp suất dư). Phải quan tâm đến rủi ro tiềm tàng của phản ứng mãnh liệt (bốc cháy), đặc biệt là đối với van ở giai đoạn thiết kế phù hợp với TCVN 6874-2 (ISO 11114-2). TCVN 6874-3 (ISO 11114-3) và TCVN 7163(ISO 1029). Các van chai phải được thử để xác định tính thích hợp của chúng với dịch vụ cung cấp oxy và sức chống cháy của chúng [xem TCVN 6874-2 (ISO 11114-2), TCVN 6874-3(ISO 11114-3) và TCVN 7163 (ISO 1029)]. Nên đánh giá thiết kế bởi người có thẩm quyền trước khi sử dụng SS cho các lò xo và các chi tiết bên trong khác tiếp xúc với khí trừ khi sự bốc cháy không tạo ra các vấn đề về an toàn. | NS QTS AA SS |
| B CS SS | AA |
83 | (UN 1076) | PHOTGEN | COCI2 | Trong các điều kiện ẩm ướt, photgen là chất ăn mòn với hầu hết các vật liệu, đặc biệt là các hợp kim nhôm (thuỷ phân thành HCI). | NS QTS SS | AA | B CS SS Ni | AA |
84 | (UN 2199) | PHOTPHIN | PH3 | Vì có nguy cơ giòn do hydro: QTS được giới hạn tốc độ bền kéo giới hạn lớn nhất 950 MPa. Có thể sử dụng SS cho các màng và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm đối với sự giòn hydro. Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
85 | (UN 1978) | PROPAN | C3H8 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào; tuy nhiên, trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm tới rủi ro ăn mòn từ các tạp chất. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự | Số khí Số UN | Tên | Công thức | Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích | Vật liệu | |||
Chai | Van (thân) và các chi tiết | |||||||
A | N | A | N | |||||
86 | (UN 2200) | PROPADIEN | C3H4 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào; tuy nhiên, trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm tới rủi ro ăn mòn từ các tạp chất. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
87 | (UN 1077) | PROPYLEN | C3H6 | Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào; tuy nhiên, trong các điều kiện ẩm ướt phải quan tâm tới rủi ro ăn mòn từ các tạp chất. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA | Cu |
88 | (UN 1280) | PROPYLEN OXIT | C3H6O | Propylen oxit thủy phân. Tốc độ trùng hợp tăng lên khi có sự hiện diện của hơi ẩm, gỉ và các chất nhiễm bẩn khác. Sử dụng chai sạch, khô. Không sử dụng đồng. | NS QTS AA SS | Cu | B CS SS AA | Cu |
89 | (UN 2203) | SILAN | SiH4 | - Tỷ (hệ) số nạp phải được giới hạn tới 320 g/L đối với các thép có độ bền kéo trên 950 MPa. - Có thể sử dụng SS cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn. CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm đối với sự giòn hydro. Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2. Phải quan tâm đến rủi ro của sự ăn mòn bởi các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt ví dụ sự nhiễm bẩn bởi axit sunfuric từ một số quá trình sản xuất. | NS QTS AA SS |
| B CS SS AA |
|
90 | (UN 1818) | SILIC TETRACLORUA | SiCl4 | Thuỷ phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt, có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu. Các hỗn hợp của khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này có thể được nạp vào các chai AA. | NS QTS SS | AA | CS B SS Ni | AA |