Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 5
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
91 |
(UN 1859) |
SILIC TETRAFLORUA |
SiF4 |
Thuỷ phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt, có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu. Các hỗn hợp của khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này có thể được nạp vào các chai AA. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA Ni |
AA |
92 |
(UN 1079) |
SUNFUA ĐIOXIT |
SO2 |
Tính hút ẩm cao. Sunfua dioxit thuỷ phân khi có nước để tạo ra axit sunfurơ có tính ăn mòn cao đối với thép. Khi có mặt của nước, có thể xảy ra sự ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316. B có thể chịu vết nứt do ăn mòn có ứng suất trong điều kiện ẩm ướt kéo dài. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA Ni |
|
93 |
(UN 1080) |
SUNFUA HEXAFLORUA |
SF6 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
94 |
(UN 2418) |
SUNFUA TETRAFLORUA |
SF4 |
Trong các điều kiện ẩm ướt, sunfua tetraflorua có tính ăn mòn cao. Có thể sử dụng các hợp kim SS như 316 và các hợp kim niken. Các hỗn hợp của khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này có thể được nạp vào các chai AA. |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS Ni |
AA |
95 |
(UN 1081) |
TETRAFLO ETYLEN |
C2F4 (R1114) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
96 |
(UN 1295) |
TRICLOSILAN |
SiHCI3 |
Thuỷ phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro dorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng đối với hầu hết các vật liệu. Các hỗn hợp của khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này có thể được nạp vào các chai AA. |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS Ni |
AA |
97 |
(Xem 6.3) |
TRICLO TRIFLOETAN |
C2CI3F3 (R113) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA Ni |
|
Bảng 1 - (Kết thúc)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
98 |
(UN 2035) |
1.1.1 TRIFLOETAN |
CH3CF3 (R143a) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước có thể xảy ra ăn mòn. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
99 |
(UN 1083) |
TRIMETYLAMIN |
(CH3)3N |
Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với các van bằng đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển. Nguy cơ này áp dụng cho tất cả các khí có chứa các vết phẳng NH3. |
NS QTS AA SS Ni |
|
CS SS AA Ni |
B |
100 |
(UN 2196) |
VONFRAM HEXAFLORUA |
WF6 |
Thuỷ phân thành hydro florua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và rủi ro của sự giòn do hydro. Do có tính chất chống ăn mòn cao của chúng, nên dùng các van bằng hợp kim niken và được mạ niken. |
NS QTS SS Ni |
AA |
CS SS Ni |
AA |
101 |
(UN 1085) |
VINYL BROMUA |
C2H3Br (R1140 B1) |
Có nguy cơ ăn mòn trong điều kiện ẩm ướt. Có thể xuất hiện sự nhiễm bẩn của C2H2. |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS Ni |
AA |
102 |
(UN 1086) |
VINYL CLORUA |
C2H3CI (R1140) |
Có nguy cơ ăn mòn trong điều kiện ẩm ướt. Có thể xuất hiện sự nhiễm bẩn của C2H2 |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS Ni |
AA |
103 |
(UN 1860) |
VINYL FLORUA |
C2H3F (R1141) |
Có nguy cơ ăn mòn trong điều kiện ẩm ướt. Có thể xuất hiện sự nhiễm bẩn của C2H2. |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS Ni |
AA |
104 |
(UN 2036) |
XENON |
Xe |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào trong điều kiện ẩm ướt. |
NS QTS SS AA |
|
B CS SS AA |
|
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
MÃ CỦA TÍNH TƯƠNG THÍCH NQSAB CỦA KHÍ/VẬT LIỆU
A.1. Quy định chung
Một mã có 5 chữ số cho phép định mức tính tương thích của mỗi khí với 5 loại vật liệu khác nhau để sử dụng với các chai chứa khí và các van chai. Mã này được gọi là mã NQSAB, trong đó “N” tượng trưng cho các thép thường hoá và thép cacbon, “Q" - thép tôi và ram, “S" - thép không gỉ, “A” - hợp kim nhôm và “B” - đồng thau, hợp kim đồng và hợp kim niken. Mức độ của tính tương thích được xác định bằng cách thay thế các chữ cái bằng chữ số thích hợp được nêu trong A.2.
A.3 giới thiệu bản thân mã NQSAB và trong A.4 các khí bao hàm trong tiêu chuẩn này được chia thành 11 nhóm tuỳ theo tính tương thích của chúng với vật liệu làm chai và van chai.
A.2. Các loại vật liệu và nhận diện tính tương thích
A.2.1. Thép thường hoá và thép cácbon (N)
0 Không chấp nhận.
1 Chấp nhận nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích
9 Chấp nhận nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích để tránh sự giòn do hydro.
A.2.2. Thép tôi và ram (Q)
0 Không chấp nhận.
1 Chấp nhận nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích.
9 Chấp nhận nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích để tránh sự giòn do hydro.
A.2.3. Thép không gỉ (S)
0 Không chấp nhận.
1 Chấp nhận đối với chai chứa khí nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích.
2 Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các thép hợp kim không gỉ như 316.
9 Có thể giảm tới mức tối thiểu sự giòn hydro bằng cách sử dụng các thép hợp kim không gỉ như 316.
A.2.4. Hợp kim nhôm (A)
0 Không chấp nhận nhưng một số hỗn hợp của các khí khô có thể được nạp vào các chai AA; kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích.
1 Chấp nhận nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích.
A.2.5. Đồng thau và các hợp kim đồng khác (B)
0 Không chấp nhận.
1 Chấp nhận cho sử dụng nhưng cần kiểm tra Bảng 1, các đặc điểm chủ yếu của tính tương thích.
3 Sử dụng đồng thau hoặc các hợp kim đồng khác có chứa nhỏ hơn 65 % Cu.
A.3. Mã NQSAB
Mã NQSAB đối với mỗi khí được cho trong Bảng 1. Đối với các khí mà mức độ của tính tương thích 2, 3, hoặc 9 được quy định cần theo Bảng 1.
Bảng A.1 - Danh mục các khí có mã tính tương thích NQSAB tương ứng
Số thứ tự và tên của khí |
Công thức |
N |
Q |
S |
A |
B |
1 AXETYLEN |
C2H2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 AMONIAC |
NH3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3 ACGON |
Ar |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 ASIN |
AsH3 |
9 |
9 |
9 |
1 |
1 |
5 BO TRICLORUA |
BCl3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
6 BO TRIFLORUA |
BF3 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
7 BROMCLODIFLOMETAN |
CBrCIF2 (R12B1) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 BROMTRIFLOMETAN |
CBrF3 (R13B1) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 BROMTRIFLOETYLEN |
C2BrF3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Bảng A.1 - (tiếp theo)
Số thứ tự và tên của khí |
Công thức |
N |
Q |
S |
A |
B |
10 BUTADIEN-1,3 |
H2C:CHCH:CH2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 BUTADIEN - 1,2 |
H2C:C:CHCH3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
12 BUTAN |
C4H10 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 BUTEN – 1 |
CH3CH2CH:CH2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
14 BUTEN - 2 (CIS) |
CH3CH:CHCH3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 BUTEN - 2 (TRANS) |
CH3CH:CHCH3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
16 CACBON DIOXIT |
CO2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
17 CACBON MONOXIT |
CO |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
18 TETRAFLOMETAN (CACBON TETRAFLORUA)
|
CF4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 CACBONYLSUNFUA |
COS |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 CLO |
Cl2 |
1 |
1 |
|
0 |
1 |
21 CLODIFLOMETAN |
CHCIF2 (R22) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
22 METYL CLORUA (CLOMETAN) |
CH3CI (R40) |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
23 CLOPENTAFLOETAN |
C2CIF5(R115) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
24 CLOTETRAFLOETAN |
CClF2-CHF2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
25 CLOTRIFLOETAN |
CH2CICF3 (R133a) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
26 CLOTRIFLOETYLEN |
C2CIF3 (R1113) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |