Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 6

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 19 phút đọc

Bảng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

27

CLOTRIFLOMETAN

CCIF3(R13)

1

1

1

1

1

28

XYCLOPROPAN

C3H6

1

1

1

1

1

29

DOTERI

D2

9

9

9

1

1

30

DIBROMDIFLOMETAN

CBr2F2 (R12B2)

1

1

1

1

1

31

DIBROMTETRAPLOETAN

C2Br2F4 (R114B2)

1

1

1

1

1

32

DIBORAN

B2H6

9

9

9

1

1

33

DICLODIFLOMETAN

CCI2F2 (R12)

1

1

1

1

1

34

DICLOFLOMETAN

CHCI2F (R21)

1

1

1

1

1

35

DICLOSILAN

SiH2CI2

1

1

2

0

0

36

DICLOTETRAFLOETAN

C2CI2F4(R114)

1

1

1

1

1

37

XYANOGEN

C2N2

1

1

2

1

0

38

1-CIO-1,1-DIFLOETAN (1,1 DIFLO-1 CLOETAN)

CH3CCIF2 (R142b)

1

1

1

1

1

39

1.1 DIPLOETAN

CH3CHF2(R152a)

1

1

1

1

1

40

1,1 DIFLOETYLEN

C2H2F2(R1132a)

1

1

1

1

1

41

DIMETYLAMIN

(CH3)2NH

1

1

1

1

0

42

DIMETYLETE

(CH3)2O

1

1

1

1

1

43

DISILAN

Si2H6

9

9

9

1

1

Bảng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

44

ETAN

C2H6

1

1

1

1

1

45

ETYLAMIN

C2H5NH2

1

1

1

1

0

46

ETYL CLORUA

C2H5CI (R160)

1

1

1

0

1

47

ETYLEN

C2H4

1

1

1

1

1

48

ETYLEN OXIT

C2H4O

1

1

1

1

1

49

FLO

F2

1

1

2

0

1

50

FLOETAN

C2H5F (R161)

1

1

1

1

1

51

FLOMETAN

CH3F (R41)

1

1

1

1

1

52

TRIFLOMETAN

CHF3 (R23)

1

1

1

1

1

53

GECMAN

GeH4

9

9

9

1

1

54

HELI

He

1

1

1

1

1

55

HEXAFLOETAN

C2F6(R116)

1

1

1

1

1

56

HEXAFLOPROPEN

C3H6(R1216)

1

1

1

1

1

57

HYDRO

H2

9

9

9

1

1

58

HYDRO BROMUA

HBr

9

9

2

0

0

59

HYDRO CLORUA

HCI

9

9

2

0

0

60

HYDRO XYANUA

HCN

1

1

2

1

1

Bng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

61

HYDRO FLORUA

HF

9

9

2

0

0

62

HYDRO IODUA

HI

9

9

2

0

0

63

HYDRO SUNFUA

H2S

9

9

9

1

1

64

ISOBUTAN

CH (CH3)3

1

1

1

1

1

65

ISOBUTYLEN

CH2:C(CH3)2

1

1

1

1

1

66

KRYPTON

Kr

1

1

1

1

1

67

METAN

CH4

1

1

1

1

1

68

PROPYN

C3H4

1

1

1

1

3

69

METYLBROMUA

CH3Br (R40B1)

1

1

2

0

1

70

METYL MECAPTAN

CH3SH

9

9

9

1

1

71

METYL SILAN

CH3SiH3

9

9

9

1

1

72

METYLAMIN

CH3NH2

1

1

1

1

0

73

NEON

Ne

1

1

1

1

1

74

NITƠ OXIT

NO

1

1

2

1

0

75

NITƠ

N2

1

1

1

1

1

76

NITƠ DIOXIT

NO2

1

1

2

1

0

77

NITƠ III OXIT

N2O

1

1

1

1

1

Bng A.1 - (tiếp theo)

Số thứ tự và tên của khí

Công thức

N

Q

S

A

B

78

NITƠ TRIFLORUA

NF3

1

1

1

1

1

79

OCTAFLO-2 BUTAN

C4F8

1

1

1

1

1

80

OCTAFLOXYCLOBUTEN

C4F8(RC318)

1

1

1

1

1

81

OCTAFLOPROPAN

C3F8 (R218)

1

1

1

1

1

82

OXY

O2

1

1

1

1

1

83

PHOTGEN

COCI2

1

1

2

0

1

84

PHOTPHIN

PH3

9

9

9

1

1

85

PROPAN

C3H8

1

1

1

1

1

86

PROPADIEN

C3H4

1

1

1

1

1

87

PROPYLEN

C3H6

1

1

1

1

1

88

PROPYLEN OXIT

C3H6O

1

1

1

1

1

89

SILAN

SiH4

 

9

9

9

1

1

90

SILIC TETRACLORUA

SiCl4

1

1

2

0

1

91

SILICON TETRAFLORUA

SiF4

1

1

2

0

1

92

SUNFUA DIOXIT

SO2

1

1

1

1

1

93

SUNFUA HEXAFLORUA

SF6

1

1

1

1

1

94

SUNFUA TETRAFLORUA

SF4

1

1

2

0

1

95

TETRAFLOETYLEN

C2F4 (R1114)

1

1

1

1

1

Xem lại: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 5

Xem tiếp: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 7

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 7

Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 7

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call