Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 2
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
6 |
(UN 1008) |
BO TRIFLORUA |
BF3 |
Thuỷ phân hydro florua khí tiếp xúc với hơi ẩm.Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ của sự giòn do hydro. Các hỗn hợp chứa nhỏ hơn 0,1 % BF3 có thể được nạp vào các chai AA |
NS QTS SS Ni |
AA |
CS SS Ni |
AA B |
7 |
(UN 1974) |
BROM CLO Dl- FLOMETAN |
CBrCIF2 (R12B1) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
8 |
(UN 1009) |
BROM TRIFLO- METAN |
CBrF3 (R13B1) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS A |
|
9 |
(UN 2419) |
BROM TRIFLO- METYLEN |
C2BrF3 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS A |
|
10 |
(UN 1010) |
BUTADIEN -1,3 |
H2C: CHCH: CH2 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
11 |
(UN 1010) |
BUTADIEN -1,2 |
H2C: C: CHCH3 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS A |
|
12 |
(UN 1011) |
BUTAN |
C4H10 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
13 |
(UN 1012) |
BUTEN - 1 |
CH3CH2C H : CH2 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3. |
NS QTS AA SS |
|
CS SS AA |
B |
14 |
(UN 1012) |
BUTEN - 2 (CIS) |
CH3CHCH CH3 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2 3 |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
15 |
(UN 1012 |
BUTEN - 2 (TRANS) |
CH3CHCH CH3 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
16 |
(UN 1013) |
CACBON ĐIOXIT |
CO2 |
Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khí khô. Tạo ra axit cacbonic khi có sự hiện diện của nước; ăn mòn đối với NS, QTS và CS. Có nguy cơ (đối với NS và QTS) tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất khi có sự hiện diện của CO (xem cabon monoxit) và nước |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
17 |
(UN 1016) |
CACBON MONOXIT |
CO |
Có nguy cơ tạo thành cacbonyl kim loại độc hại. Nhạy cảm cao đối với các vết ẩm [> 5 ppmV ở 20 MPa (200 bar)] khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV). Các loại monoxit công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó có thể dẫn đến rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất, trong trường hợp các chai QTS, CS và NS nếu được dùng ở các mức ứng suất làm việc bình thường. Kinh nghiệm chỉ ra rằng rủi ro này được loại bỏ nếu áp suất nạp ở 15 oC nhỏ hơn 50 % áp suất làm việc của chai. Để có thêm chi tiết, xem [9] trong Thư mục tài liệu tham khảo. Đối với các thép QTS, CS và NS phải xem xét rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất này đối với các hỗn hợp chứa dưới 0,1 % CO. CHÚ THÍCH: AA và SS không chịu tác động của hiện tượng tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất. |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
18 |
(UN 1982) |
TETRAFLOMETAN (CACBON TETRA- FLORUA) |
CF4(R14) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
19 |
(UN 2204) |
CACBONYL SUNFUA |
COS |
Có nguy cơ tạo thành cacbonyl kim loại độc hại ở nhiệt độ > 100 oC. Nhạy cảm cao đối với bất cứ các vết ẩm nào (> 5 ppmV) khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV); Các loại cacbonyl sunfua công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó dẫn đến rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất, trong trường hợp QTS, CS và NS. Cũng xem CO(No17) |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
20 |
(UN 1017) |
CLO |
Cl2 |
Thuỷ phân thành axit clohydric và hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro về tính tương thích của hydro clorua nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy hiểm do sự giòn hydro. Tuổi thọ của các van bằng đồng thau phụ thuộc rất lớn vào các điều kiện làm việc. |
NS QTS SS |
AA |
B CS SS |
AA |
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
21 |
(UN 1018) |
CLODIFLOMETAN |
CHClF2 (R22) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA ASB |
|
23 |
(UN 1020) |
CLOPENTAFLOE TAN |
C2CIF5 (R115) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
24 |
(UN 1021) |
CLOTETRAFLOE TAN |
CCIF2CHF2 (R124) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô. nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
25 |
(UN 1983) |
CLOTRIFLO ETAN |
CH2CICF3 (R133a) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
26 |
(UN 1082) |
CLOTRIFLO ETYLEN |
C2CIF3 (R1113) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
27 |
(UN 1022) |
CLOTRIFLO METAN |
CClF3 (R13) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
28 |
(UN 1027) |
XICLOPROPAN |
C3H6 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào |
NS QTS AA SS |
|
B CS SS AA |
|
29 |
(UN 1957) |
ĐƠTERI |
D2 |
Vì có nguy cơ giòn do hydro QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa; SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn. CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2. Niken không được chấp nhận sử dụng cho các đĩa nổ và các chi tiết khác. Phải xem xét nguy cơ xảy ra giòn do sự có mặt của thủy ngân trong một số quá trình sản xuất, đặc biệt là với AA |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
30 |
(UN 1941) |
ĐIBROM ĐIFLO- METAN |
CBr2F2 (R12B2) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
31 |
(Xem 6.3) |
ĐIBROM TETRA- FLOETAN |
C2Br2F4 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
32 |
(UN 1911) |
ĐIBORAN |
B2H6 |
Vì có nguy cơ giòn do hydro: QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa; SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn. CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2. |
QTS NS AA SS |
|
B SS CS Ni |
|
33 |
(UN 1028) |
ĐICLO ĐIFLOMETAN |
CCl2F2 (R12) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
34 |
(UN 1029) |
ĐICLOFLOMETAN |
CHCI2F (R21) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
35 |
(UN 2189) |
ĐICLOSILAN |
SiH2CI2 |
Thuỷ phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt, có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và rủi ro của sự giòn do hydro. Có thể nạp vào các chai AA các hỗn hợp khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này. |
QTS NS SS Ni |
AA |
SS CS Ni |
AA |
36 |
(UN 1958) |
ĐICLOTETRA- PLOETAN |
C2Cl2F4 (R114) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
Bảng 1 - (tiếp theo)
Số thứ tự |
Số khí Số UN |
Tên |
Công thức |
Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích |
Vật liệu |
|||
Chai |
Van (thân) và các chi tiết |
|||||||
A |
N |
A |
N |
|||||
37 |
(UN 1026) |
XIAN |
C2N2 |
Khi có nước có thể xảy ra ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316. Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển, bất kể nồng độ nào. |
NS QTS AA SS |
|
Ni CS AA SS |
B |
38 |
(UN 2517) |
1-CLO-1.1 ĐIFLO-ETAN |
CH3CClF2(R142b) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
39 |
(UN 1030) |
1,1- ĐIFLOETAN |
CH3CHF2(R152a) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
40 |
(UN 1959) |
1.1 - ĐIFLOETYLEN |
C2H2F2 (R1132a) |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn. |
QTS NS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
41 |
(UN 1032) |
ĐIMETYLAMIN |
(CH3)2NH |
Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất với các van bằng đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển, bất kể nồng độ nào. |
QTS NS AA |
|
CS SS AA |
B |
42 |
(UN 1033) |
ĐIMETYETE |
(CH3)2O |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào |
NS QTS AA SS |
|
B CS AA SS |
|
43 |
(UN: xem 6.3) |
ĐISILAN |
Si2H6 |
Vì có nguy cơ giòn do hydro: - QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa; - SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn. CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro. Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2. |
NS AA QTS SS |
|
B CS SS AA |
|
44 |
(UN 1035) |
ETAN |
C2H6 |
Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. |
QTS AA NS SS |
|
B CS AA SS |
|