Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 2

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 34 phút đọc

Bảng 1 - (tiếp theo)

Sthứ tự

Số khí Số UN

Tên

Công thức

Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích

Vt liu

Chai

Van (thân) và các chi tiết

A

N

A

N

6

(UN 1008)

BO TRIFLORUA

BF3

Thuỷ phân hydro florua khí tiếp xúc với hơi ẩm.Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích hydro florua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy cơ của sự giòn do hydro.

Các hỗn hợp chứa nhỏ hơn 0,1 % BF3 có thể được nạp vào các chai AA

NS

QTS

SS

Ni

AA

CS

SS

Ni

AA

B

7

(UN 1974)

BROM CLO Dl- FLOMETAN

CBrCIF2

(R12B1)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

8

(UN 1009)

BROM TRIFLO- METAN

CBrF3

(R13B1)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

A

 

9

(UN 2419)

BROM TRIFLO- METYLEN

C2BrF3

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có nước, có thể xảy ra ăn mòn.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

A

 

10

(UN 1010)

BUTADIEN -1,3

H2C: CHCH: CH2

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

11

(UN 1010)

BUTADIEN -1,2

H2C: C: CHCH3

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

A

 

12

(UN 1011)

BUTAN

C4H10

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

13

(UN 1012)

BUTEN - 1

CH3CH2C H : CH2

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3.

NS

QTS

AA

SS

 

 

CS

SS

AA

B

14

(UN 1012)

BUTEN - 2

(CIS)

CH3CHCH CH3

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2 3

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

15

(UN 1012

BUTEN - 2 (TRANS)

CH3CHCH CH3

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào. Về ảnh hưởng của các tạp chất trong các điều kiện ẩm ướt, xem 5.2.3.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

Bảng 1 - (tiếp theo)

Sthứ tự

Số khí Số UN

Tên

Công thức

Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích

Vt liu

Chai

Van (thân) và các chi tiết

A

N

A

N

16

(UN 1013)

CACBON ĐIOXIT

CO2

Không có phản ứng với các vật liệu thông dụng khí khô. Tạo ra axit cacbonic khi có sự hiện diện của nước; ăn mòn đối với NS, QTS và CS.

Có nguy cơ (đối với NS và QTS) tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất khi có sự hiện diện của CO (xem cabon monoxit) và nước

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

17

(UN 1016)

CACBON MONOXIT

CO

Có nguy cơ tạo thành cacbonyl kim loại độc hại. Nhạy cảm cao đối với các vết ẩm [> 5 ppmV ở 20 MPa (200 bar)] khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV). Các loại monoxit công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó có thể dẫn đến rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất, trong trường hợp các chai QTS, CS và NS nếu được dùng ở các mức ứng suất làm việc bình thường. Kinh nghiệm chỉ ra rằng rủi ro này được loại bỏ nếu áp suất nạp ở 15 oC nhỏ hơn 50 % áp suất làm việc của chai. Để có thêm chi tiết, xem [9] trong Thư mục tài liệu tham khảo. Đối với các thép QTS, CS và NS phải xem xét rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất này đối với các hỗn hợp chứa dưới 0,1 % CO.

CHÚ THÍCH: AA và SS không chịu tác động của hiện tượng tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất.

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

18

(UN 1982)

TETRAFLOMETAN (CACBON TETRA- FLORUA)

CF4(R14)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

19

(UN 2204)

CACBONYL SUNFUA

COS

Có nguy cơ tạo thành cacbonyl kim loại độc hại ở nhiệt độ > 100 oC. Nhạy cảm cao đối với bất cứ các vết ẩm nào (> 5 ppmV) khi có mặt của CO2 (> 5 ppmV); Các loại cacbonyl sunfua công nghiệp thường chứa các vết CO2. Điều đó dẫn đến rủi ro tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất, trong trường hợp QTS, CS và NS. Cũng xem CO(No17)

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

20

(UN 1017)

CLO

Cl2

Thuỷ phân thành axit clohydric và hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt có thể gặp rủi ro về tính tương thích của hydro clorua nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và nguy hiểm do sự giòn hydro.

Tuổi thọ của các van bằng đồng thau phụ thuộc rất lớn vào các điều kiện làm việc.

NS

QTS

SS

AA

B

CS

SS

AA

Bảng 1 - (tiếp theo)

Sthứ tự

Số khí Số UN

Tên

Công thức

Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích

Vt liu

Chai

Van (thân) và các chi tiết

A

N

A

N

21

(UN 1018)

CLODIFLOMETAN

CHClF2

(R22)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

ASB

 

23

(UN 1020)

CLOPENTAFLOE TAN

C2CIF5

(R115)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

24

(UN 1021)

CLOTETRAFLOE TAN

CCIF2CHF2

(R124)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô. nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

25

(UN 1983)

CLOTRIFLO ETAN

CH2CICF3

(R133a)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

26

(UN 1082)

CLOTRIFLO ETYLEN

C2CIF3

(R1113)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

27

(UN 1022)

CLOTRIFLO

METAN

CClF3

(R13)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

28

(UN 1027)

XICLOPROPAN

C3H6

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

SS

AA

 

29

(UN 1957)

ĐƠTERI

D2

Vì có nguy cơ giòn do hydro

QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa;

SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn.

CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.

Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2.

Niken không được chấp nhận sử dụng cho các đĩa nổ và các chi tiết khác.

Phải xem xét nguy cơ xảy ra giòn do sự có mặt của thủy ngân trong một số quá trình sản xuất, đặc biệt là với AA

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

Bảng 1 - (tiếp theo)

Sthứ tự

Số khí Số UN

Tên

Công thức

Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích

Vt liu

Chai

Van (thân) và các chi tiết

A

N

A

N

30

(UN 1941)

ĐIBROM ĐIFLO- METAN

CBr2F2

(R12B2)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

31

(Xem 6.3)

ĐIBROM TETRA- FLOETAN

C2Br2F4

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

32

(UN 1911)

ĐIBORAN

B2H6

Vì có nguy cơ giòn do hydro:

QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa;

SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn.

CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.

Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2.

QTS

NS

AA

SS

 

B

SS

CS

Ni

 

33

(UN 1028)

ĐICLO ĐIFLOMETAN

CCl2F2

(R12)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

34

(UN 1029)

ĐICLOFLOMETAN

CHCI2F

(R21)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

35

(UN 2189)

ĐICLOSILAN

SiH2CI2

Thuỷ phân thành hydro clorua khi tiếp xúc với hơi ẩm. Trong các điều kiện ẩm ướt, có thể gặp rủi ro riêng của tính tương thích của hydro clorua, nghĩa là sự ăn mòn nghiêm trọng của hầu hết các vật liệu và rủi ro của sự giòn do hydro.

Có thể nạp vào các chai AA các hỗn hợp khí khô không vượt quá 0,1 % của khí này.

QTS

NS

SS

Ni

AA

SS

CS

Ni

AA

36

(UN 1958)

ĐICLOTETRA- PLOETAN

C2Cl2F4

(R114)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

Bng 1 - (tiếp theo)

Sthứ tự

Số khí Số UN

Tên

Công thức

Các đặc tính chủ yếu của tính tương thích

Vt liu

Chai

Van (thân) và các chi tiết

A

N

A

N

37

(UN 1026)

XIAN

C2N2

Khi có nước có thể xảy ra ăn mòn lỗ chỗ. Có thể giảm tới mức tối thiểu sự ăn mòn lỗ chỗ bằng cách sử dụng các hợp kim SS như 316.

Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất với đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển, bất kể nồng độ nào.

NS

QTS

AA

SS

 

Ni

CS

AA

SS

B

38

(UN 2517)

1-CLO-1.1 ĐIFLO-ETAN

CH3CClF2(R142b)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

39

(UN 1030)

1,1- ĐIFLOETAN

CH3CHF2(R152a)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

40

(UN 1959)

1.1 - ĐIFLOETYLEN

C2H2F2

(R1132a)

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào khi khô, nhưng khi có mặt của nước, có thể xảy ra ăn mòn.

QTS

NS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

41

(UN 1032)

ĐIMETYLAMIN

(CH3)2NH

Có nguy cơ tạo thành vết nứt do ăn mòn ứng suất với các van bằng đồng thau (và các hợp kim đồng khác) do hơi ẩm trong khí quyển, bất kể nồng độ nào.

QTS

NS

AA

 

CS

SS

AA

B

42

(UN 1033)

ĐIMETYETE

(CH3)2O

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào

NS

QTS

AA

SS

 

B

CS

AA

SS

 

43

(UN: xem 6.3)

ĐISILAN

Si2H6

Vì có nguy cơ giòn do hydro:

- QTS được giới hạn tới độ bền kéo giới hạn lớn nhất là 950 MPa;

- SS có thể được sử dụng cho các màng van và lò xo khi kinh nghiệm vận hành chỉ ra rằng thiết kế là thích hợp và an toàn. Mặt khác, việc sử dụng cũng được phép nếu hư hỏng của các lò xo SS hoặc các màng SS không dẫn đến tình trạng mất an toàn.

CHÚ THÍCH: Một số hợp kim SS có thể nhạy cảm với sự giòn do hydro.

Xem các điều kiện đặc biệt đối với các hỗn hợp cho trong 6.2.

NS

AA

QTS

SS

 

B

CS

SS

AA

 

44

(UN 1035)

ETAN

C2H6

Không có phản ứng với bất cứ vật liệu thông dụng nào.

QTS

AA

NS

SS

 

B

CS

AA

SS

 

Xem lại: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 1

Xem tiếp: Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 3

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 3

Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 3

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call