Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 1: áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 mpa - phần 5
Bảng C.2 - Lô - Kết quả kiểm tra không phá hủy
Báo cáo về kiểm tra chụp bia bức xạ mối hàn
Khách hàng _____________________ Kiểu ________________ No lô __________
Các thông số Nguồn chụp tia bức xạ_______________________________________ Cường độ dòng điện __mA Điện áp____kV Chiều dày vật liệu __mm Thời gian phơi: _____s Nguồn phân bố/Phim: ___mm I.Q.I: ____ Loại phim: ________________________________ Mật độ ______ |
Vị trí nguồn/Phim |
||||||||
Data |
Giải thích |
Kết quả |
Bình luận |
Ký hiệu quy ước W |
|||||
Ngày/ tháng |
Máy |
Chai |
Thợ hàn |
Kiểu mối hàn |
No ảnh chụp tia bức xạ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A - Chỗ trống Aa - Khối elip soit tròn xoay Ab - Lỗ sâu Ad - Bề mặt B - Lỗ rỗ Ba - Được tách ra Bb - Được xếp thẳng hàng Bc - Phân bố đều Bd - Khuyết tật mài Be - Bắt đầu lại kém Bf - Khuyết tật chữ T C - Khuyết tật nóng chảy D - Khuyết tật không thấu Da - Ở đáy rãnh Db - Không ngấu giữa các đường hàn E - Vết nứt Ea - Dọc Eb - Ngang Ec - Miệng hàn F - Rãnh ở chân Fa - Hốc bên ngoài Fb - Hốc ở chân Fc - Chiều dày mối hàn quá mức Fd - Hàn thấu quá mức Fe - Hàn không thấu Ff - Tạo xỉ G - Lẫn xỉ H - Tạp chất kim loại J - Tạp chất oxit K - Hố, hốc Ka - Miệng hàn tại chỗ dừng/bắt đầu L - Sự bắn tóe của mối hàn T - Tạp chất vonfram |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểu mối hàn Loại vật liệu: ___________________________ _____________________________________ Quy trình hàn: _________________________ Vị trí: _______________________________ Hình học mối hàn: _____________________
|
Kết quả No khuyết tật: - Chấp nhận được: / Sửa chữa: + No khuyết tật sau sửa chữa: = Chấp nhận được sau sửa chữa: x Loại bỏ 0 |
Thợ hàn máy |
|||||||
Ngày: __/__/__ |
|||||||||
Nhật xét: Mật độ phim phù hợp với các yêu cầu của ISO 17636
Dày nhỏ nhất có thể nhìn được I.Q.I.no: _________ - _________mm |
|
Bảng C.3 - Lô - Thử cơ học được thực hiện trên chai mẫu thử
Kết quả thử và kiểm tra |
|||||||||
Phép thử No. |
Vật đúc No |
Mẫu thử phù hợp với Hình 6 |
Điểm chảy |
Giới hạn bền kéo |
Độ giãn dài |
Thử uốn 180o không có vết nứt |
Thử nổ |
Thử độ cứng Brinen |
Mô tả sự đứt, gãy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giá trị nhỏ nhất quy định |
|
|
|
|
|
|
|
Tôi, người ký tên dưới đây công bố rằng tôi đã kiểm tra và bảo đảm rằng các thử nghiệm và kiểm tra được mô tả trong TCVN 10119-1 (ISO 18172-1) đã được thực hiện thành công.
Nhận xét đặc biệt
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Nhận xét chung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Được cấp chứng chỉ ngày
.......................................................................................................................................
|
(Địa điểm) ……………………………………………….. (Chữ ký của người cấp) |
Thay mặt
.......................................................................................................................................
Phụ lục D
(Quy định)
Nhãn của nhà sản xuất đối với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Bảng D.1 - Ghi nhãn của nhà sản xuất
|
Định nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN xxxxx |
2 |
Đối với chai được tiêu chuẩn hóa, ký hiệu này được dập ngay sau số hiệu tiêu chuẩn quốc tế |
N |
3 |
Đối với chai được giảm bớt ứng suất, đối với chai được ổn định hóa, ký hiệu này được dập ngay sau số hiệu tiêu chuẩn quốc tế. |
S hoặc SB |
4 |
Quốc gia của nhà sản xuất |
AYX |
5 |
Số loạt sản xuất: số để xác định chai một cách rõ ràng |
765432 |
6 |
Áp suất thử: Chữ “Ph” có kèm theo sau là giá trị của áp suất được tính bằng MPa (bar) |
Ph 3 MPa |
7 |
Dấu kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền |
--- |
8 |
Ngày kiểm tra: Năm và tháng kiểm tra, thử nghiệm |
Ccyy/mm |
9 |
Dung tích nước: Dung tích nhỏ nhất của nước, tính bằng lít do nhà sản xuất chai bảo đảm |
26,2 l |
10 |
Khối lượng bì: Được ghi nhãn trên các van chai hoặc trên các trang bị phụ được gắn cố định ở đó lượng nạp được tính theo khối lượng. Khối lượng bì là tổng của khối lượng vỏ, khối lượng của van bao gồm cả ống nhúng chìm khi được lắp và khối lượng của tất cả các chi tiết khác được kẹp chặt cố định với chai khi được nạp (ví dụ, bộ phận bảo vệ cố định của van) |
--- |
11 |
Có không gian đủ cho ghi ngày cấp chứng chỉ lại |
--- |
12 |
Khi chai được thiết kế để chứa butan thương phẩm |
“Butan” |
13 |
Không gian cho dập nhãn bổ sung theo yêu cầu của khách hàng |
|
CHÚ THÍCH: Thứ tự nêu trên không biểu thị thứ tự ghi nhãn trên chai trừ khi được công bố. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 3807-1, Cylinders for acetylene - Basic requirements - Part 1: Cylinders without fusible plugs.
[2] ISO 3807-2, Cylinders for acetylene - Basic requirements - Part 2: Cylinders with fusible plugs.
[3] TCVN 7388-3 (ISO 9809-3), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa.
[4] TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006), Chai chứa khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.
[5] ISO 10920, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Specification.
[6] ISO 11191, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Inspection gauges.
[7] ISO 14556, Steel - Charpy V-notch pendulum impact test - Instrumented test method.
[8] EN 13445-2, Unfired pressure vessels - Part 2: Materials.
[9] ST/SG/AC.10/1/Rev.13 Recommendation on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations, Thirteenth revised edition 2003.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
4. Vật liệu và xử lý nhiệt
4.1. Quy định chung
4.2. Các loại thép không gỉ
4.3. Xử lý nhiệt
4.4. Các yêu cầu về thử
5. Thiết kế
5.1. Quy định chung
5.2. Tính toán chiều dày thành chai
5.3. Thiết kế các đáy lồi
5.4. Chiều dày thành nhỏ nhất
5.5. Các đáy có hình dạng khác
5.6. Thiết kế các lỗ (cửa)
6. Cấu tạo và chất lượng chế tạo
6.1. Quy định chung
6.2. Các quy trình hàn
6.3. Quy trình tạo hình ở nhiệt độ thấp
6.4. Mối nối hàn của các chi tiết chịu áp lực
6.5. Các bộ phận phụ không chịu áp lực
6.6. Bảo vệ van
6.7. Ren cổ chai
6.8. Kiểm tra bằng mắt
7. Thử thiết kế mới
7.1. Quy định chung
7.2. Kiểm tra và thử nghiệm
7.3. Mô tả các thử nghiệm
7.4. Chứng chỉ thử thiết kế
8. Thử lô sản phẩm
8.1. Quy định chung
8.2. Thông tin
8.3. Thử kéo
8.4. Thử uốn
8.5. Kiểm tra thô đại mặt cắt ngang của mối hàn
8.6. Kiểm tra và thanh tra
9. Thử trên mỗi chai
9.1. Thử áp lực
9.2. Thử độ cứng
9.3. Thử kín
10. Không đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm
11. Ghi nhãn
12. Chứng chỉ
Phụ lục A (Quy định) Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ các mối hàn
Phụ lục B (Quy định) Mô tả và đánh giá các khuyết tật chế tạo và điều kiện loại bỏ các chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn tại thời điểm kiểm tra bằng mắt
Phụ lục C (Tham khảo) Ví dụ về các chứng chỉ thử thiết kế và thử lô sản phẩm