Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 1: áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 mpa - phần 5

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 23 phút đọc

Bảng C.2 - Lô - Kết quả kiểm tra không phá hủy

Báo cáo về kiểm tra chụp bia bức xạ mối hàn

Khách hàng _____________________    Kiểu ________________      No lô __________

Các thông số

Nguồn chụp tia bức xạ_______________________________________

Cường độ dòng điện __mA   Điện áp____kV   Chiều dày vật liệu __mm

Thời gian phơi: _____s      Nguồn phân bố/Phim: ___mm     I.Q.I: ____

Loại phim: ________________________________        Mật độ ______

Vị trí nguồn/Phim

Data

Giải thích

Kết quả

Bình luận

Ký hiệu quy ước W

Ngày/ tháng

Máy
No

Chai
No

Thợ hàn
No

Kiểu mối hàn

No ảnh chụp tia bức xạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A - Chỗ trống

Aa - Khối elip soit tròn xoay

Ab - Lỗ sâu

Ad - Bề mặt

B - Lỗ rỗ

Ba - Được tách ra

Bb - Được xếp thẳng hàng

Bc - Phân bố đều

Bd - Khuyết tật mài

Be - Bắt đầu lại kém

Bf - Khuyết tật chữ T

C - Khuyết tật nóng chảy

D - Khuyết tật không thấu

Da - Ở đáy rãnh

Db - Không ngấu giữa các đường hàn

E - Vết nứt

Ea - Dọc

Eb - Ngang

Ec - Miệng hàn

F - Rãnh ở chân

Fa - Hốc bên ngoài

Fb - Hốc ở chân

Fc - Chiều dày mối hàn quá mức

Fd - Hàn thấu quá mức

Fe - Hàn không thấu

Ff - Tạo xỉ

G - Lẫn xỉ

H - Tạp chất kim loại

J - Tạp chất oxit

K - Hố, hốc

Ka - Miệng hàn tại chỗ dừng/bắt đầu

L - Sự bắn tóe của mối hàn

T - Tạp chất vonfram

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểu mối hàn

Loại vật liệu: ___________________________

_____________________________________

Quy trình hàn: _________________________

Vị trí: _______________________________

Hình học mối hàn: _____________________

 

Kết quả

No khuyết tật:             -

Chấp nhận được:       /

Sửa chữa:                  +

No khuyết tật sau sửa chữa:                          =

Chấp nhận được sau sửa chữa:                   x

Loại bỏ                       0

Thợ hàn máy

Ngày: __/__/__

Nhật xét:

Mật độ phim phù hợp với các yêu cầu của ISO 17636

 

Dày nhỏ nhất có thể nhìn được       I.Q.I.no: _________ - _________mm

 

Bảng C.3 - Lô - Thử cơ học được thực hiện trên chai mu thử

Kết quả thử và kiểm tra

Phép thử No.

Vật đúc No

Mẫu thử phù hợp với Hình 6

Điểm chảy
Rea
MPa

Giới hạn bền kéo
Rm
MPa

Độ giãn dài
A
%

Thử uốn 180o không có vết nứt

Thử nổ
MPa
(bar)

Thử độ cứng Brinen

Mô tả sự đứt, gãy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các giá trị nhỏ nhất quy định

 

 

 

 

 

 

 

Tôi, người ký tên dưới đây công bố rằng tôi đã kiểm tra và bảo đảm rằng các thử nghiệm và kiểm tra được mô tả trong TCVN 10119-1 (ISO 18172-1) đã được thực hiện thành công.

Nhận xét đặc biệt

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Nhận xét chung

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Được cấp chứng chỉ ngày

.......................................................................................................................................

 

 

(Địa điểm)

………………………………………………..

(Chữ ký của người cấp)

Thay mặt

.......................................................................................................................................

 

Phụ lục D

(Quy định)

Nhãn của nhà sản xuất đối với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

Bảng D.1 - Ghi nhãn của nhà sản xuất

 

Định nghĩa

Ví dụ

1

Số hiệu tiêu chuẩn

TCVN xxxxx

2

Đối với chai được tiêu chuẩn hóa, ký hiệu này được dập ngay sau số hiệu tiêu chuẩn quốc tế

N

3

Đối với chai được giảm bớt ứng suất, đối với chai được ổn định hóa, ký hiệu này được dập ngay sau số hiệu tiêu chuẩn quốc tế.

S hoặc SB

4

Quốc gia của nhà sản xuất

AYX

5

Số loạt sản xuất: số để xác định chai một cách rõ ràng

765432

6

Áp suất thử: Chữ “Ph” có kèm theo sau là giá trị của áp suất được tính bằng MPa (bar)

Ph 3 MPa
(Ph 30 bar)

7

Dấu kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền

---

8

Ngày kiểm tra: Năm và tháng kiểm tra, thử nghiệm

Ccyy/mm

9

Dung tích nước: Dung tích nhỏ nhất của nước, tính bằng lít do nhà sản xuất chai bảo đảm

26,2 l

10

Khối lượng bì: Được ghi nhãn trên các van chai hoặc trên các trang bị phụ được gắn cố định ở đó lượng nạp được tính theo khối lượng. Khối lượng bì là tổng của khối lượng vỏ, khối lượng của van bao gồm cả ống nhúng chìm khi được lắp và khối lượng của tất cả các chi tiết khác được kẹp chặt cố định với chai khi được nạp (ví dụ, bộ phận bảo vệ cố định của van)

---

11

Có không gian đủ cho ghi ngày cấp chứng chỉ lại

---

12

Khi chai được thiết kế để chứa butan thương phẩm

“Butan”

13

Không gian cho dập nhãn bổ sung theo yêu cầu của khách hàng

 

CHÚ THÍCH: Thứ tự nêu trên không biểu thị thứ tự ghi nhãn trên chai trừ khi được công bố.

 

THƯ MC TÀI LIU THAM KHO

[1] ISO 3807-1, Cylinders for acetylene - Basic requirements - Part 1: Cylinders without fusible plugs.

[2] ISO 3807-2, Cylinders for acetylene - Basic requirements - Part 2: Cylinders with fusible plugs.

[3] TCVN 7388-3 (ISO 9809-3), Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cu tạo và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hóa.

[4] TCVN 7163:2013 (ISO 10297:2006), Chai cha khí di động - Van chai - Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.

[5] ISO 10920, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Specification.

[6] ISO 11191, Gas cylinders - 25E taper thread for connection of valves to gas cylinders - Inspection gauges.

[7] ISO 14556, Steel - Charpy V-notch pendulum impact test - Instrumented test method.

[8] EN 13445-2, Unfired pressure vessels - Part 2: Materials.

[9] ST/SG/AC.10/1/Rev.13 Recommendation on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations, Thirteenth revised edition 2003.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

4. Vật liệu và xử lý nhiệt

4.1. Quy định chung

4.2. Các loại thép không gỉ

4.3. Xử lý nhiệt

4.4. Các yêu cầu về thử

5. Thiết kế

5.1. Quy định chung

5.2. Tính toán chiều dày thành chai

5.3. Thiết kế các đáy lồi

5.4. Chiều dày thành nhỏ nhất

5.5. Các đáy có hình dạng khác

5.6. Thiết kế các lỗ (cửa)

6. Cấu tạo và chất lượng chế tạo

6.1. Quy định chung

6.2. Các quy trình hàn

6.3. Quy trình tạo hình ở nhiệt độ thấp

6.4. Mối nối hàn của các chi tiết chịu áp lực

6.5. Các bộ phận phụ không chịu áp lực

6.6. Bảo vệ van

6.7. Ren cổ chai

6.8. Kiểm tra bằng mắt

7. Thử thiết kế mới

7.1. Quy định chung

7.2. Kiểm tra và thử nghiệm

7.3. Mô tả các thử nghiệm

7.4. Chứng chỉ thử thiết kế

8. Thử lô sản phẩm

8.1. Quy định chung

8.2. Thông tin

8.3. Thử kéo

8.4. Thử uốn

8.5. Kiểm tra thô đại mặt cắt ngang của mối hàn

8.6. Kiểm tra và thanh tra

9. Thử trên mỗi chai

9.1. Thử áp lực

9.2. Thử độ cứng

9.3. Thử kín

10. Không đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm

11. Ghi nhãn

12. Chứng chỉ

Phụ lục A (Quy định) Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ các mối hàn

Phụ lục B (Quy định) Mô tả và đánh giá các khuyết tật chế tạo và điều kiện loại bỏ các chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn tại thời điểm kiểm tra bằng mắt

Phụ lục C (Tham khảo) Ví dụ về các chứng chỉ thử thiết kế và thử lô sản phẩm

Xem lại: Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 1: áp suất thử nhỏ hơn và bằng 6 mpa - phần 4

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 1

Chai chứa khí - tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa - phần 1: vật liệu kim loại - phần 1

Bài viết tiếp theo

Van bướm là gì

Van bướm là gì
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call