TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 31
Phụ lục C
TIÊU CHUẨN TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY BAN ĐẦU TẠI CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
(Quy định)
Tên hạng mục công trình | Xe đây bột ** >25kg | Bình khí CO2 | Bình bột *** 6-10kg | Thùng cát m3 | Xẻng, cái | Chăn **** m | Phuy nước 200l cái | Xô múc nước cái | Ghi chú | ||||
1,5 - 2kg | 5-6kg | 0,5 | 1 | 1x1 | 1x1,5 | 1x2 | Mỗi họng xuất một bình 6-10 kg | ||||||
1. Dàn xuất nhập ôtô xitec | 1 | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | 2 | Mỗi họng xuất một bình |
2. Xuất nhập đường sắt | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Mỗi phía một xe đẩy |
- Một phía | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | 2 | Mỗi họng xuất một bình |
- Hai phía | - | - | - | 1 | - | - | - | - | - | 2 | 2 | 4 |
|
3. Trạm bơm xăng dầu (<50m2 sàn) | - | - | 2 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | Có thể thay bình CO2 bằng bình bọt |
4. Kho chứa sản phẩm đóng thùng (<200m2 sàn)* | 1 | - | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5. Nơi đóng dầu phuy (< 50m2 sàn)* | - | - | - | 2 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | 2 |
|
6. Cột bơm trong kho | - | - | - | 2 | - | - | - | - | 1 | - | - | - |
|
7. Cụm van (50m2) | - | 2 | - | 2 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | 2 | Bình CO2 sử dụng cho cụm van điện, bình bọt cho cụm van thường |
8. Cầu tầu và công trình xuất nhập bằng đường thuỷ (<50 m dài)* | 1 | - | 2 | 4 | - | - | - | - | - | 1 | 1 | 2 |
|
9. Trạm động cơ điện máy bơm | - | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | Cho từng động cơ trạm bơm chính |
10. Bãi dầu phuy (<100m2 sàn)* | - | - | - | 2 | - | 1 | 2 | - | 2 | - | - | - |
|
11. Phòng thí nghiệm (< 50m2 sàn)* | - | - | 1 | 2 | - | - | - | - | - | 2 | 2 | 4 |
|
12. Xưởng hàn điện, hàn hơi (<50m2 sàn)* | - | - | 1 | 1 | - | - | - | 1 | - | - | 1 | 2 |
|
13. Buồng máy nén khí | - | 1 | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | Từng phòng |
14. Trạm pha chế, tái sinh dầu (<100m2 sàn)* | 1 | - | 1 | 2 | - | 1 | 2 | - | - | 2 | 2 | 4 |
|
15 .Xưởng cơ khí (< 200m2 sàn)* | - | 1 | 2 | 3 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
16. Buồng, phòng sinh hoạt (< 200m2 sàn)* | - | - | 1 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1 tầng 2 bình |
17. Trung tâm máy tính | - | - | 2 | -- | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
18. Kho vật tư (<100m2 sàn)* | - | - | 1 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
19. Khu nồi hơi (<100m2 sàn)* | - | - | 1 | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
20. Trạm bơm nước | - | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
21. Trạm biến thế điện | - | - | 2 | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
22. Gara ôtô (< 100m2 sàn)* | - | - | 1 | 2 | - | - | - | - | - | 2 | 2 | 4 |
|
23. Trạm phát điện | - | 1 | - | 1 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
24. Các ngôi nhà | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- Hạng A và B (< 200m2 sàn)* | - | - | 2 | 3 | - | - | - | - | 1 | - | 1 | 2 |
|
- Hạng C và D (< 300m 2 sàn)* | - | - | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- Hạng D (<400m2 sàn)* | - | - | - | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
* Giá trị trong ngoặc đơn là đơn vị tính
** Có thể thay thế xe đẩy bột bằng xe đẩy bọt 100 hoặc các xe đẩy bọt có tính năng tương đương
*** Bình bột 6-10kg có thể được thay bằng bình bọt AB 10lit
**** Khi trang bị bằng chăn tẩm chất chống cháy hoặc chăn amiang thì không phải trang bị nước và xô.
Phụ lục D
SƠ ĐỒ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐƯA BỌT CHỮA CHÁY VÀO BỂ MÁI NỔI VÀ BỂ CÓ PHAO BÊN TRONG
(Quy định)
Chú thích: Chỉ sử dụng một trong hai phương pháp hoặc lắp lăng phun bọt trên thành bể hoặc lắp thiết bị phun bọt trên mái nổi
Phụ lục E
MÁI NỔI ĐĨA ĐƠN, ĐĨA KÉP VÀ GỜ CHẮN BỌT
(Quy định)
E.1 Mái nổi đĩa đơn và đĩa kép bằng kim loại:
- Mái nổi đĩa đơn gắn trên phao kim loại có mặt trên của chất lỏng không tiếp xúc với đĩa; mái nổi đĩa kép bằng kim loại mặt trên của chất lỏng tiếp xúc với đĩa dưới của mái nổi.
- Mái nổi đĩa đơn , mái nổi dạng đĩa kép và các mái nổi khác áp dụng cho bể mái nổi cần phải tính toán thoát nước mưa trên mái phù hợp với khu vực xây dựng công trình.
- Thiết kế chi tiết mái nổi dạng đĩa đơn , dạng đĩa kép bằng kim loại và các dạng mái nổi khác áp dụng cho bể mái nổi bên trong cần tham khảo các tài liệu và thông tin mới nhất.
E.2 Gờ chắn bọt:
- Gờ chắn bọt phải được chế tạo bằng kim loại và phải được gắn chặt vào mái nổi và giữ được bọt ở khu vực đệm kín để bọt chảy tới điểm vỡ của đệm. Gờ phải cao ít nhất là 305 mm khi có chữa cháy bằng bọt có bội số nở thấp và hơn ít nhất 610 mm khi chữa cháy bằng bọt có bội số nở trung bình. Gờ chắn bọt phải cao hơn đệm kín phụ ít nhất là 60 mm.
- Từ mép mái nổi đến gờ chắn bọt ít nhất là 0,3 m nhưng không được quá 0,6 m khi chữa cháy bằng bọt có bội số nở thấp và không được quá 1m khi chữa cháy bằng bọt có bội số nở trung bình.
- Để thoát nước mưa, chân gờ chắn bọt phải có khe hở. Diện tích khe thoát nước mưa lấy bằng 250 mm2 cho 1 m2 diện tích gờ chắn bọt.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- CHиП 2.11.03-93 - CКЛАДЫ НЕФТИ И НЕФТЕПРОДУКТОВ ПРОТИВОПОЖАРНЫЕ НОРМЫ.
- NFPA 30 – Flammable and Combustible Liquids Code. 2000 Edition.
- NFPA 11- Standard for Low, medium and high expansion foam
- NFPA 15 – Standard for water spray fixed systems for fire protection
- ASME B31(American Society of Mechanical Engineers) – Standards of Pressure Piping.
- API Standard 2000 – Venting Atmospheric and Low-Pressure Srorage Tanks.
- API Standard 2610 – Design, Construction, Operation, Mainternance and Inspection of Terminal & Tank Facilities.
- API Standard 653 – Tank Inspection, Repair, Alteration and Reconstruction.
- API 650 – Welded steel tanks for oil storage.
Xem lại: TCVN 8615-2:2010 - PHẦN 30
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn