TCVN 8532 : 2010 - Phần 6
PHỤ LỤC F
(Tham khảo)
BỐ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG CHO CÁC VÒNG BÍT
F.1. Yêu cầu chung
Các Bảng F.1 và F.2 chỉ ra nguyên tắc bố trí đường ống cho các vòng bít và không quy định chi tiết về kết cấu của đường ống này.
F.2. Kiểu vòng bít theo đường ống cơ bản
Bảng F.1 – Kiểu vòng bít
Bố trí cơ bản | Áp dụng cho | ||||||
Mã ký hiệu | Tương đương từ ISO 13790 | Hình vẽ | Mô tả | Vòng bít mềm P | Vòng bít cơ khí S | Nhiều vòng bít D | Tôi Q |
00 | Sơ đồ 02 | Không có đường ống, không có sự tuần hoàn | X | X |
|
| |
01 | Sơ đồ 01 | Không có đường ống tuần hoàn bên trong | X | X |
|
| |
02 | Sơ đồ 11 | Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít (có sự trở về bên trong) | X | X |
|
| |
03 | Sơ đồ 14 | Chất lỏng tuần hoàn từ đầu ra của bơm đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơma | X | X |
|
| |
04 | Sơ đồ 31 | Chất lỏng tuần hoàn qua xyclon (có sự trở về bên trong); ống dẫn có tạp chất tới đầu vào của bơm | X | X |
|
| |
05 | - | Chất lỏng tuần hoàn qua xyclon (có sự trở về từ bên trong); ống dẫn có tạp chất tới rãnh thoát | X | X |
|
| |
06 | Sơ đồ 23 | Chất lỏng tuần hoàn bằng thiết bị bơm từ khoang vòng bít qua bộ trao đổi nhiệt trở về khoang vòng bít | X | X |
|
| |
07 | Sơ đồ 13 | Chất lỏng tuần hoàn bên trong đến khoang vòng bít và trở về đầu vào của bơm | X | X |
|
| |
08 | a)Sơ đồ 32 b)Sơ đồ 62 | Chất lỏng từ một nguồn bên ngoài a) Đến khoang vòng bít với lưu lượng vào bơm b) Để tôi | X | X | X | X | |
09 | Sơ đồ 53 (khoang vòng bít) | Chất lỏng bên ngoài (ví dụ, chất lỏng phun, chất lượng đệm) tới khoang vòng bít/tôi, đi ra một hệ thống bên ngoài | X | X | X | X | |
10 | Sơ đồ 52 (tôi) | Chất lỏng chắn hoặc tôi được cung cấp bởi két chất lỏng có áp tuần hoàn bằng thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm |
|
| X | X | |
11 | Sơ đồ 53 (khoang vòng bít) | Chất lỏng chắn hoặc tôi được cung cấp bởi kết chất lỏng có áp, tuần hoàn bởi thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm |
|
| X | X | |
12 | - | Chất lỏng chắn được cung cấp bởi kết chất lỏng có áp, tuần hoàn bởi thiết bị xi phông nhiệt hoặc thiết bị bơm; két chất lỏng được tăng áp bởi đầu ra của bơm qua thiết bị tăng áp (ví dụ, thùng có màng chắn) |
|
| X |
| |
13 | - | Chất lỏng chắn hoặc chất lỏng tôi được cung cấp từ két chất lỏng có áp | X |
|
| X | |
a Một xyclon chỉ thích hợp nếu: - Áp suất chênh của xyclon ³ 2 bar, và - Quan hệ giữa tỷ trọng của chất rắn và tỷ trọng của chất lỏng được bơm ³1,5 |
F.3. Ký hiệu của bố trí đường ống dùng cho các vòng bít
Ký hiệu gồm có một chữ cái hoa biểu thị cho bố trí vòng bít (P, S, D, Q) và một chữ số (1, 2, 3: xem Phụ lục E) biểu thị cho bố trí đường ống cơ bản (01, 02, 03,…; xem Bảng F1) (không biểu thị vị trí của khoang vòng bít) được liên kết bằng dấu chấm hết.
Khi được nối với thiết bị phụ thì chúng được biểu thị bằng các chữ số của mã (xem Bảng F.2). Trình tự tương ứng với sự bố trí các thiết bị phụ theo chiều dòng chảy.
Khi dòng chảy bắt đầu và kết thúc tại khoang vòng bít (mạch khép kín) thì sự đánh số của mã có cùng một trình tự.
Vị trí của khoang vòng bít trong một bố trí đường ống được bắt đầu trước khoang vòng bít và được tiếp tục sau khoang vòng bít phải được ký hiệu bằng một dấu gạch ngang.
Có thể có sự kết hợp của các bố trí khác nhau của đường ống với các bố trí khác nhau của vòng bít. Trong các trường hợp này trình tự ký hiệu của các bố trí đường ống tương tự như trình tự bố trí các vòng bít bắt đầu tại phía bơm (xem Phụ lục G, các ví dụ 5 và 8).
Khi một bộ phận phụ là một phần của bơm hoặc ở trong bơm hoặc các bộ phận khác thì mã của nó được đặt trong ngoặc vuông.
F.4. Giải thích đối với các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít (xem Bảng F.2)
CHÚ THÍCH: các ký hiệu đang được nghiên cứu trong các Ban kỹ thuật ISO/TC10 “Bản vẽ kỹ thuật”, và ISO/TC145 “Ký hiệu bằng hình vẽ”. Các tài liệu viện dẫn có liên quan được chỉ dẫn trong cột “Được lấy từ”.
Bảng F2- Các thiết bị phụ dùng cho đường ống của vòng bít
Mã của ký hiệu | Ký hiệu | Tên gọi | Được lấy từ |
10 | Van |
|
|
11 | Van ngắt | ISO 3511-1:1977, 3.4 | |
12 | Van điều chỉnh áp suất hoặc lưu lượng bằng tay |
| |
13 | Van điều chỉnh tự động | ISO 3511-1:1977, 3.4 và 3.5.1 | |
14 | Van điều chỉnh áp suất tự động |
| |
15 | Van nam châm điện | ISO 3511-1:1977,3.4 ISO 3511-2:1984, 6.4.4 | |
16 | Van kiểm tra |
| |
17 | Van giảm áp (an toàn) |
| |
20 | Vòi phun |
|
|
21 | Vòi phun không điều chỉnh được |
| |
22 | Vòi phun điều chỉnh được để điều chỉnh áp suất và lưu lượng |
| |
30 | Bộ lọc lưới và bộ lọc sàng |
|
|
31 | Bộ lọc sàng |
| |
32 | Bộ lọc lưới | ISO 3511-3:1984, 3.5.1.4 | |
40 | Dụng cụ chỉ báo |
|
|
41 | Dụng cụ chỉ báo áp suất |
| |
42 | Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ | TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), 10.1.2 | |
43 | Dụng cụ chỉ báo lưu lượng | ISO 3511-1:1977, 6.1.1 | |
44 | Dụng cụ chỉ báo mức | ISO 3511-1:1977,6.1.6 | |
50 | Công tắc |
|
|
51 | Công tắc áp suất |
| |
52 | Công tắc mức |
| |
53 | Công tắc lưu lượng |
| |
54 | Công tắc nhiệt độ |
| |
60 | Thiết bị |
|
|
61 | Xyclon |
| |
62 | Xylon có van điều chỉnh bằng tay trên đường ống có tạp chất |
| |
63 | Bộ trao đổi nhiệt | ISO 7000:1989, 0111 | |
64 | Thùng chứa | ISO 3511-3:1984, 3.5.1.6 | |
65 | Thùng chứa có màng chắn |
| |
66 | Thùng chứa có bộ khuyếch đại áp suất |
| |
67 | Thùng chứa có sự phun chất lỏng của thiết bị nạp lại |
| |
68 | Bơm tuần hoàn | ISO 7000:1989, 0134 | |
69 | Động cơ điện |
| |
70 | Ống xoắn làm mát |
| |
71 | Bộ đốt nóng thùng chứa bằng điện |
|
PHỤ LỤC G
(Tham khảo)
CÁC VÍ DỤ VỀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG CÁC TÀI LIỆU VIỆN DẪN TỪ PHỤ LỤC E VÀ PHỤ LỤC F
Ví dụ No | Hình vẽ | Ký hiệu | Giải thích |
1 | P1.01 | Vòng bít mềm – P1 Bố trí cơ bản 01 | |
2 | S1.08 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 08 | |
3 | S1.08-12.32.11.41 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 08 Van điều chỉnh bằng tay – 12 Bộ lọc lưới – 32 Van ngắt – 11 Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41 | |
4 | D1.10 – 11.64(63.44)11 | Vòng bít cơ khí kép – D1 Bố trí cơ bản 10 Van cách ly (tùy chọn) – 11 Thùng chứa – 64 Bộ trao đổi nhiệt (bên trong) – 63 Dụng cụ chỉ báo mức (bên trong) – 44 Van ngắt (tùy chọn) -11 | |
5 | S1.02-21Q3.13-64(44)11 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 02 Vòi phun – 21 Tôi – Q3 Bố trí cơ bản 13 Thùng chứa – 64 Dụng cụ chỉ báo mức (bên trong)-44 Van ngắt – 11 | |
6 | S1.06-11.63.41.11 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 06 Van ngắt tùy chọn – 11 Bộ trao đổi nhiệt – 63 Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41 Van ngắt (tùy chọn) – 11 | |
7 | S2.08-11.42.41.21 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 08 Dụng cụ chỉ báo nhiệt độ – 42 Dụng cụ chỉ báo áp suất – 41 Vòi phun – 21 | |
8 | S1.06-11.63.11Q3.09-11-21 | Vòng bít cơ khí đơn – S1 Bố trí cơ bản 06 Van ngắt (tùy chọn) – 11 Bộ làm mát – 63 Van ngắt – 11 Tôi – Q3 Bố trí cơ bản 09 Van ngắt (tùy chọn) – 11 Vòi phun - 21 |
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn