TCVN 7388-2:2013 - phần 7

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 13 phút đọc

Phụ lục C

(Tham khảo)

Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu

Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu Số………

Cơ quan cấp giấy chứng nhận

(cơ quan kiểm tra có thẩm quyền)

Áp dụng tiêu chuẩn

Sản phẩm được cấp giấy chứng nhận

CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN

Quyết định phê duyệt số………………………................... Ngày .............................................

Kiểu chai..............................................................................................................................

[Mô tả họ chai (Bản vẽ số) đã được phê duyệt kiểu]

ph………………..bar                   D………………….mm                 a’ ................................. mm

Hình dạng đáy chai………………................... Chiều dầy đáy nhỏ nhất .............................  mm

Chiều dài toàn bộ (min, max): min………………….mm          max.......................................... mm

V (min, max): min……………………………………l          max .................................................l

Vật liệu và xử lý nhiệt:..........................................................................................................

Đặc tính vật liệu: Reg:…………………………………MPa     Rmg: ............................................ MPa

Nhà sản xuất hoặc đại lý.......................................................................................................

(Tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đại lý)

Chuẩn cho (các) báo cáo thử kiểu:........................................................................................

Tất cả thông tin có thể nhận được từ....................................................................................

Kết quả và kết luận...............................................................................................................

(Tên và địa chỉ của cơ quan phê duyệt)

...........................................................................................................................................  

Ngày…..tháng……năm………….                              Địa điểm................................................

................................................

Chữ ký của cơ quan kiểm tra

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Giấy chứng nhận

Phụ lục này đưa ra ví dụ về mẫu giấy chứng nhận. Có thể sử dụng các mẫu khác

GIẤY CHỨNG NHẬN CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN Số….

Hàng gửi đi…………….chai gồm có…………lô thử đã được kiểm tra và thử nghiệm phù hợp với ............. (số lượng)

TCVN 7388 (ISO 9809) liên quan đến Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu số .................................

Ký hiệu hoặc loại khí 2)............................................................................................................  

Số loạt của nhà máy sản xuất Số....................................... đến .............................................

Số loạt của chủ sở hữu Số:2) .............................................. đến ............................................  

Nhà sản xuất ....................................... Đơn hàng sản xuất Số................................................

Địa chỉ...................................................................................................................................   

Quốc gia ................................................................ Ngày .....................................................

Chủ sở hữu/khách hàng1):............................ Đơn mua hàng Số ..............................................

Địa chỉ...................................................................................................................................  

Quốc gia...................................................... Ngày ................................................................

Dữ liệu kỹ thuật

Dung tích nước V: danh nghĩa 1): ..........L   Chiều dài danh nghĩa (không tính mũ và van:...…mm

                               nhỏ nhất1):................L

Áp suất thử ph: ................................bar   Đường kính danh nghĩa, D:.................................... mm

Áp suất làm việc ở 15ºC1) ................bar   Chiều dày thành nhỏ nhất có cho phép a'………...mm

Nạp đầy max1) ..................................kg    Bản vẽ Số ............................................................

Vật liệu: ................................................................................................................................

Phần tích quy định 3)

C %

Si %

Mn %

P %

S %

Cr %1)

Mo % 1)

Ni %

max

 

 

 

 

 

 

 

 

min

 

 

 

 

 

 

 

 

Xử lý nhiệt: ...........................................................................................................................

Dấu ghi nhãn3)........................................................................................................................  

 

.................

Ngày….tháng…..năm……

................................

Nhà sản xuất

 

Thử nghiệm thu

1. Các số đo được lấy trên một chai đại diện của lô 4)

Thử nghiệm số. hoặc Lô số. hoặc Chai số.

Mẻ đúc số.

Dung tích nước [L]

Khối lượng rỗng [Kg]

Chiều dày nhỏ nhất đo được (mm)

Thành

Đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thử cơ tính 4)

Thử nghiệm số

Mẻ đúc số

Thử kéo

Độ cứng

Thử uốn hoặc thử nén bẹp

Thử va đập

Thử nổ

Giới hạn chảy Rea [MPa]

Giới hạn bền kéo Rma [MPa]

Độ giãn dài A [%]

 

180º không bị nứt

Charpy V tại…ºC

Hướng……

py

[bar]

pb

[bar]

Kiểu hỏng

Trung bình J/cm²

Nhỏ nhất J/cm²

Trị số nhỏ nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kiểm tra siêu âm:

được yêu cầu (có/không)1):………………đạt yêu cầu (có/không)1): .........................................

Chứng nhận các chai được cấp giấy chứng nhận nghiệm thu này đã đạt thử thủy lực và tất cả các thử nghiệm khác theo yêu cầu trong Điều 10 của TCVN 7388-2:2013 (ISO 9809-2:2010) và chúng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn này.

Nhận xét đặc biệt: .................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Thay mặt:...............................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

 

Ngày….tháng…..năm……

................................

Chữ ký của cơ quan kiểm tra

 

1) Bỏ đi khi cần thiết

2) Nếu khách hàng yêu cầu

3) Được trích dẫn hoặc bản vẽ kèm theo.

4) Không cần phải điền các số liệu vào bảng nếu có báo cáo thử kèm theo.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6289 (ISO 10286), Chai chứa khí – Thuật ngữ

[2] TCVN 9316-1 (ISO 11363-1) Chai chứa khí – Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Đặc tính kỹ thuật

[3] TCVN 9316-2 (ISO 11363-2) Chai chứa khí – Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí – Phần 2: Calip nghiệm thu

[4] TCVN 6872 (ISO 11117:2008), Chai chứa khí – Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.

[5] TCVN 7389:2004 (ISO 13341:1997), Chai chứa khí di động – Lắp van vào chai chứa khí.

[6] ISO 6406, Gas cylinders – Seamless steel gas cylinders – Periodic inspection and testing (Chai chứa khí bằng thép không hàn – Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ)

[7] ISO 11114-4, Transportable gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with gas content – Part 4: Test methods for selecting metallic material resistant to hydrogen embrittlement (Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu chế tạo chai và van với khí chứa – Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được giòn do hydro)

[8] ISO/TR 12931-1, Gas cylinders - Refillable seamless steel - Perfomance tests - Part 1: Philosophy, bacground and conclusions (Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thử đặc tính - Phần 1: Triết lý, cơ sở và kết luận)

[9] ISO/TR 12931-2, Gas cylinders - Refillable seamless steel - Perfomance tests - Part 2: Fracture perfomance tests - Monotonic burst tests (Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thử đặc tính - Phần 2: Thử đặc tính gãy - Thử nổ đơn điệu)

[10] ISO/TR 12931-3, Gas cylinders - Refillable seamless steel - Perfomance tests - Part 3: Fracture perfomance tests - Cyclical burst tests (Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thử đặc tính - Phần 3: Thử đặc tính gãy - Thử nổ chu kỳ)

[11] ISO/TR 12931-4, Gas cylinders - Refillable seamless steel - Perfomance tests - Part 4: Flawed cylinder cycle test (Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được - Thử đặc tính - Phần 4: Thử chu kỳ chai khuyết tật)

[12] EN 473, Non-destructive testing – Qualification and certification of NDT personel – General principles (Thử không phá hủy – Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân NDT – Nguyên tác chung)

[13] ST/SG/AC.10/1/Rev.13, Recommendations on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations. Vols. 1 and 2 (Giới thiệu về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm: Các quy định về kiểu mẫu. Tập 1 và 2)

Xem lại: TCVN 7388-2:2013 - phần 6

 

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 2: áp suất thử lớn hơn 6 mpa - phần 1

Chai chứa khí - chai bằng thép không gỉ, hàn, nạp lại được - phần 2: áp suất thử lớn hơn 6 mpa - phần 1

Bài viết tiếp theo

Van bướm tín hiệu

Van bướm tín hiệu
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call