Thiết bị an toàn chống quá áp - phần 2: đĩa nổ - phần 6
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] prEN 1759-1, Flanges and their joints - Circular flanges for pipes, valves, fitting and accessories, Class designated - Part 1: Steel flanges NPS 1/2 to 24.
(Mặt bích và các mối nối bích - Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và phụ kiện - Loại - Phần 1: Mặt bích thép NPS 1/2 đến 24).
[2] EN 10025, Hot rolled products in non-alloy structural steels - Technical delivery conditions
(Sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[3] EN 10028-2, Flat products made of steels for presure purposes - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties.
(Sản phẩm cán phẳng làm bằng thép chịu lực - Phần 2: Thép hợp kim và không hợp kim có tính chất nâng cao).
[4] EN 10028-4, Flat products made of steels for presure purposes - Part 4: Nickel alloy steels with specified low temperature properties.
(Sản phẩm cán phẳng làm bằng thép chịu áp lực - Phần 4: Thép hợp kim Niken tính chất nhiệt độ thấp).
[5] EN 10087, Free-cutting steels-Technical delivery conditions for semi-finished products, hot-roll ed bars and rods.
(Thép dễ gia công - Điều kiện kỹ thuật giao hàng cho các bán thành phẩm, các thanh và đũa cán nóng).
[6] EN 10088-2, Stainless steels - Part 2: Technical delivery conditions for sheet, plate and strip for general purposes.
(Thép không gỉ - Phần 2: Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với thép lá, thép tấm và thép băng thông dụng).
[7] EN 10088-3, Stainless steels - Part 3: Technical delivery conditions for semi-finished products, bars, rods and sections for general purposes.
(Thép không gỉ - Phần 3: Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với các bán thành phẩm, thanh, đũa và thép hình thông dụng).
[8] EN 10216-2, Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Non-alloy and alloy steel tubes with specified elevated temperature properties.
(Ống thép không gỉ dùng cho áp lực - Điều kiện kỹ thuật giao hàng - Phần 2: Ống thép hợp kim và không hợp kim có tính chất nhiệt độ nâng cao).
[9] EN 10222-2, Steel forgings for pressure purposes - Part 2: Ferritic and martensitic steels with specified elevated temperature properties.
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 2: Thép ferit và matensit có tính chất nhiệt độ nâng cao).
[10] EN 10222-3, Steel forgings for pressure purposes - Part 3: Nickel steels with specified low-temperature properties.
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 3: Thép Niken có tính chất nhiệt độ thấp).
[11] EN 10222-5, Steel forgings for pressure purposes - Part 5: Martensitic, austenitic and austenitic-ferritic stainless steels.
(Vật rèn bằng thép dùng cho áp lực - Phần 5: Thép không gỉ Mactensit, austinit và austinit-ferit).
[12] EN 10272, Stainless steel bars for pressure purposes.
(Thanh thép không gỉ dùng cho áp lực).
[13] EN 10273, Hot-rolled weldable steel bars for pressure purposes with specified elevated temperature properties.
(Thanh thép hàn cán nóng dùng cho áp lực có tính chất nhiệt độ nâng cao).
[14] prEN 10216-5, Seamless steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steel tubes.
(Ống thép không hàn dùng cho áp lực - Điều kiện kỹ thuật giao hàng - Phần 5: Ống thép không gỉ).
[15] prEN 12516-1, Industrial valves - Shell design strength - Part 1: Tabulation method for steel valve shells.
(Van công nghiệp - Độ bền thiết kế của bình - Phần 1: Phương pháp lập thành bảng cho các bình bằng thép có van).
[16] DIN 17851, Titanium alloys - Chemical composition.
(Hợp kim titan - Thành phần hóa học).
[17] DIN 17860, Titanium and titanium alloy plate, sheet and strip - Technical delivery conditions.
(Các tấm, lá, băng titan và hợp kim titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[18] DIN 17861, Seamless circular titanium and titanim alloy tubes - Technical delivery conditions
(Các ống tròn không hàn bằng titan và hợp kim Titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[19] DIN 17862, Titanium and titanium alloy bars - Technical delivery conditions.
(Các thanh Titan và hợp kim Titan - Điều kiện kỹ thuật giao hàng).
[20] DIN 17864, Titanium and wrought titanium alloy forgings (hammer forgings and drop forgings) - Technical delivery conditions.
[Các vật rèn bằng Titan và hợp kim Titan (vật rèn bằng búa và vật rèn khuôn) - Điều kiện kỹ thuật giao hàng)]
[21] DIN 17869, Material properties of Titanium and titanium alloys - Additional data.
(Tính chất vật liệu của Titan và hợp kim Titan - Dữ liệu bổ sung).
[22] BS 3074, Specification for nickel and nickel alloys - Seamless tube.
(Đặc tính của Niken và hợp kim Niken - ống không hàn).
[23] BS 3076, Specification for nickel and nickel alloys - Bar.
(Đặc tính đối với Niken và hợp kim Niken - Thanh).
[24] BS 3146-1, Specification for investment castings in metal - Carbon and low alloy steels.
(Đặc tính đối với các vật đúc kim loại bằng mẫu chảy - Thép cacbon và thép hợp kim thấp).
[25] BS 3146-2, Specification for investment castings in metal - Corrosion and heat resisting steels, nickel and cobalt base alloys.
(Đặc tính đối với các vật đúc kim loại bằng mẫu chảy - Thép chịu nhiệt và chịu ăn mòn, các hợp kim của coban và niken).
[26] ASTM A36/A36M, Standard specification for carbon structural steel.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với thép kết cấu cacbon).
[27] ASTM A105/A105M, Standard specification for carbon steel forgings for piping applications.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật rèn bằng thép cacbon dùng cho các ứng dụng trong đường ống).
[28] ASTM A106, Standard specification for seamless carbon steel pipe for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống thép cacbon không hàn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).
[29] ASTM A182/A182M, Standard specification for forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings and valves and parts for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các mặt bích ống bằng thép hợp kim rèn hoặc cán, các phụ tùng nối ống rèn, các van và các chi tiết để làm việc ở nhiệt độ cao).
[30] ASTM A210/A210M, Standard specification for seamless medium-carbon steel boiler and superheater tubes.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các ống bộ quá nhiệt và nồi hơi bằng thép cacbon trung bình không hàn).
[31] ASTM A216/A216M, Standard specification for steel castings, carbon suitable for fusion welding, for high-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật đúc bằng thép cacbon thích hợp cho hàn nóng chảy, cho làm việc ở nhiệt độ cao).
[32] ASTM A312/A312M, Standard specification for seamless and welded austenitic stainless steel pipes.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các ống thép không gỉ austinit hàn và không hàn).
[33] ASTM A350/A350M, Standard specification for carbon and low alloy steel forgings requiring notch toughness testing for piping components.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật rèn bằng thép cácbon và thép hợp kim thấp, có yêu cầu thử độ dài và đập trên mẫu có khắc vạch cho các bộ phận đường ống).
[34] ASTM A351/A351M, Standard specification for castings, austenitic, austenitic-ferritic (Duplex) for pressure-containing parts.
(Đặc tính tiêu chuẩn cho các vật đúc thép austinit, austinit-ferit dùng cho các bộ phận không chịu áp lực).
[35] ASTM A479/A479M, Standard specification for stainless steel bars and shapes for use in boilers and other pressure vessels.
(Đặc tính tiêu chuẩn cho các thép thanh và thép hình không gỉ dùng trong nồi hơi, và các bình chịu áp lực khác).
[36] ASTM A494/A494M, Standard specification for castings, nickel and nickel alloy.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các vật đúc nicken và hợp kim niken).
[37] ASTM A516/A516M, Standard specification for pressure vessel plates, carbon steel for moderate and lower-temperature service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các tấm thép cacbon của bình chịu áp lực dùng để làm việc ở nhiệt độ trung bình và nhiệt độ thấp hơn).
[38] ASTM A519, Standard specification for seamless carbon and alloy steel mechanical tubing.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đường ống không hàn bằng thép cacbon và thép hợp kim thấp).
[39] ASTM A567, Standard specification for steel bars, carbon, hot-wrought, special quality.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh thép cacbon và rèn nóng, có chất lượng đặc biệt).
[40] ASTM A696/A696M, Standard specification for steel bars, carbon, hot-wrought or cold-finished, special quality for pressure piping components.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh thép cacbon rèn nóng hoặc gia công tinh nguội, có chất lượng đặc biệt dùng cho các bộ phận đường ống chịu áp lực).
[41] ASTM A789/A789M, Standard specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel tubing for general service.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đường ống thép không gỉ ferit/austenit hàn và không hàn thông dụng).
[42] ASTM A790/A790M, Standard specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless pipe.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống thép không gỉ ferit/austinit hàn và không hàn).
[43] ASTM B160, Standard specification for nickel rod and bar.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh và đũa niken).
[44] ASTM B161, Standard specification for nickel seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống niken không hàn).
[45] ASTM B164, Standard specification for nickel-copper alloy rod, bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các đũa, thanh, dây hợp kim niken-đồng).
[46] ASTM B165, Standard specification for nickel-copper alloy (UNS N04400), seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống không hàn bằng hợp kim niken-đồng).
[47] ASTM B166, Standard specification for nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06603, N06690, N06693, N06025, and N06045) and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) rod, bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các đũa, thanh và dây bằng hợp kim niken-crôm-sắt và hợp kim niken-coban-molip đen).
[48] ASTM B167, Standard specification for nickel-chromium-iron alloys (UNS N06600, N06601, N06603, N06690, N06693, N06025, and N06045) and nickel-chromium-cobalt-molybdenum alloy (UNS N06617) seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với ống không hàn bằng hợp kim niken-crôm-sắt và hợp kim niken-crôm-coban-molip đen).
[49] ASTM B335, Standard specification for nickel-molybdenum alloy rod.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với đũa hợp kim niken-molipđen).
[50] ASTM B348, Standard specification for titanium and titanium alloy bars and billets.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thanh và thỏi titan và hợp kim titan).
[51] ASTM B364, Standard specification for tantalum and tantalum alloy ingots
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với các thỏi tantali và hợp kim tantali).
[52] ASTM B367, Standard specification for titanium and titanium alloy castings.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật đúc bằng thép titan và hợp kim titan).
[53] ASTM B381, Standard specification for titanium and titanium alloy forgings.
(Đặc tính tiêu chuẩn đối với vật rèn bằng thép titan và hợp kim titan).
[54] ASTM B423, Standard specification for nickel-iron-chromium-molybdenum-copper alloy (UNS N08825 and N08221) seamless pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn của ống hợp kim không hàn niken-sắt-crôm-molip đen-đồng).
[55] ASTM B425, Standard specification for Ni-Fe-Cr-Mo-Cu alloy (UNS N08825 and N08221) rod and bar.
(Đặc tính tiêu chuẩn của đũa và thanh hợp kim Ni-Fe-Cr-Mo-Cu).
[56] ASTM B444, Standard specification for nickel-chromium-molybdenum-columbium alloys (UNS N06625) and nickel-chromium-molybdenum-silicon alloy (UNSN06219), pipe and tube.
(Đặc tính tiêu chuẩn của ống hợp kim niken-crôm-molipđen-niobi và hợp kim niken-crôm-molipđen-silic).
[57] ASTM B446, Standard specification for nickel-chromium-molybdenum-columbium alloy (UNS N06625) and nickel-chromium-molybdenum-silicon alloy (UNS N06219) and nickel-chromium-molybdenum-tungsten alloy (UNS N06650) rod and bar.
(Đặc tính tiêu chuẩn của đũa thanh và thanh bằng hợp kim niken-crôm-molipđen-niobi và hợp kim niken-crôm-molipđen-silic và niken-crôm-molipđen-vonfram)
[58] ASTM B473, Standard specification for UNS N08020, UNS N08024 and UNS N08026 nickel alloy bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn của thanh và dây bằng hợp kim niken UNS N08020, UNS N08024 and UNS N08026).
[59] ASTM B493, Standard specification for zirconium and zirconium alloy forgings.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật rèn bằng Ziricomi và hợp kim Ziriconi).
[60] ASTM B550/B550M, Standard specification for zirconium and zirconium alloy bar and wire.
(Đặc tính tiêu chuẩn của thanh và dây bằng Ziriconi và hợp kim Ziriconi).
[61] ASTM B564, Standard specification for nickel alloy forgings
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật rèn bằng hợp kim niken).
[62] ASTM B574, Specification for low-carbon nickel-molybdenum-chromium, low-carbon nickel-chromium-molybdenum, low carbon nickel-molybdenum-chromium-tantalum, low carbon nickel-chromium-molybdenum-copper and low-carbon nickel-chromium-molybdenum-tungsten alloy rod.
(Đặc tính của đũa hợp kim cacbon thấp niken-molipđen-crôm, hợp kim cácbon thấp niken-crôm-molipđen, hợp kim cacbon thấp niken-molipđen-crôm-tantali, hợp kim cacbon thấp niken-crôm-molipđen-đồng và hợp kim cacbon thấp niken-crôm-molipđen-vonfram).
[63] ASTM B584, Standard specification for copper alloys and castings for general applications.
(Đặc tính tiêu chuẩn của các vật đúc hợp kim đồng trong khuôn cát thông dụng).
Xem tiếp: Thiết bị an toàn chống quá áp - phần 3 : tổ hợp van an toàn và đĩa nổ - phần 1
Xem lại: Thiết bị an toàn chống quá áp - phần 2: đĩa nổ - phần 5
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn