TCVN 9736:2013 - Phần 20
Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí
2CW-CS, 2NC-CS, 3NC-FF, 3NC-BB, 3NC-FB
Mẫu/Kiểu cụm làm kín
Nhà sản xuất
Cấu trúc |
2CW-CS 2NC-CS |
3NC-FF |
3NC-BB |
3NC-FB |
Vật liệu cấu tạo |
Bề mặt quay |
Bề mặt đứng yên |
|
|
Chất lỏng vận hành |
Phi hiđrocacbon(nước, kiềm, axit) |
Hiđrocacbon không bay hơi |
Hiđrocacbon bay hơi |
|
Độ lệch tâm trục |
Độ lệch tâm bạc lót |
Độ đồng tâm bề mặt với bạc lót |
|
|
Thử nghiệm Chất lỏng |
Nhiệt độ điểm cơ sở |
Áp suất điểm cơ sở |
|
|
Mật độ tương đối (SG) |
Áp suất hơi |
Chất rắn |
Cỡ hạt |
|
Trình tự thử nghiệm |
10.3.1.2.10 (đối với các Cấu trúc 2CW-CS, 2NC-CS) |
|
||
|
10.3.1.2.12 (đối với các Cấu trúc 3NC-FF, 3NC-BB,3NC-FB) |
|
Điểm dữ liệu |
Ngày |
Thời gian |
Cụm làm kín trong |
Đệm/ngăn |
Tốc độ r/min |
Rò rỉ cụm làm kín |
||||||
Áp suất |
Nhiệt độ |
Chất lỏng |
Áp suất |
Nhiệt độ |
Bên trong |
Bên ngoài |
||||||
MPa (bar) (psi) |
OC (oF) |
|
MPa (bar) (psi) |
OC (oF) |
cm3/h |
ml/m3 (vol. ppm) |
cm3/h |
l/h (định mức) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ mòn bề mặt cụm làm kín ngoài |
Bề mặt đứng yên _______________ |
Bề mặt quay _______________ |
mm (in) |
Độ mòn bề mặt cụm làm kín trong |
Bề mặt đứng yên _______________ |
Bề mặt quay _______________ |
mm (in) (10.3.1.2.12 only) |
Hình I.2 - Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí (2CW-CS, 2NC-CS, 3NC-FF, 3NC-BB và 3NC-FB)
PHỤ LỤC J
(quy định)
MẪU CÁC YÊU CẦU DỮ LIỆU CÁC CỤM LÀM KÍN CƠ KHÍ
Các cụm làm kín Loại 3 |
Yêu cầu đối với Vị trí: |
Bộ Phận: |
|||||
Số hiệu công trình/dự án: |
Số điều mục. |
||||||
Mẫu các yêu cầu dữ liệu các cụm làm kín cơ khí |
Số yêu cầu/đặc trưng: |
/ |
|||||
Số yêu cầu: |
Bởi |
||||||
Số đơn đặt hàng:: |
Ngày |
||||||
Duyệt xét No.: 0 Ngày: |
|
||||||
Danh pháp: ... S = Số tuần trước khi vận chuyển ... F = Số tuần sau khi lệnh khẳng định ... D = Số tuần sau khi nhận các bản vẽ đã phê duyệt |
|||||||
Dữ liệu được yêu cầu |
Giấy yêu cầu Số thứ tự các bản |
Hợp đồng |
|||||
Số thứ tự các bản |
Ngày đến hạn |
Ngày nhận |
|||||
1 |
Bản vẽ mặt cắt (điển hình) - Tham khảo 11.2.2 |
0 |
|
|
|
||
2 |
Sơ đồ hệ thống phụ trợ - Tham khảo 11.3.3 |
0 |
0 |
|
|
||
3 |
Các tờ dữ liệu đã hoàn thiện phù hợp - Tham khảo Phụ lục C |
0 |
0 |
|
|
||
4 |
Các phương án thay thế dự kiến |
0 |
|
|
|
||
5 |
Những ngoại lệ với tiêu chuẩn này |
0 |
|
|
|
||
6 |
Danh mục chi tiết của các vật liệu đối với hệ thống làm kín và phụ trợ |
0 |
0 |
|
|
||
7 |
Sự rò rỉ cụm làm kín dự tính của 2NC-CS (Nếu áp dụng được) |
0 |
|
|
|
||
8 |
Kết quả thử nghiệm chất lượng cụm làm kín - Tham khảo 11.2.4, Hình l.1 và Hình l.2 |
0 |
|
|
|
||
9 |
Các thông số tính năng thiết kế cụm làm kín - Tham khảo 11.2.3 |
0 |
|
|
|
||
10 |
Làm kín lực đẩy hướng trục trên trục (xem bảng dữ liệu, Phụ lục C) |
0 |
0 |
|
|
||
11 |
Bản vẽ mặt cắt (cụ thể) - Tham khảo 11.3.2 |
|
0 |
|
|
||
12 |
Bản vẽ chi tiết của hệ thống phụ trợ - Tham khảo 11.3.4 |
|
0 |
|
|
||
13 |
Năng lượng làm kín và sự tính toán nhiệt ngấm (xem Phụ lục F) |
|
0 |
|
|
||
14 |
Tính năng thiết bị tuần hoàn trong - Tham khảo 8.6.2.2 |
|
0 |
|
|
||
15 |
Các hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng (cụ thể) - Tham khảo 11.3.6* và 11.3.7* |
|
0 |
|
|
||
16 |
Chứng nhận thử nghiệm thủy tĩnh- Tham khảo 10.3.2 |
|
0 |
|
|
||
17 |
Các tờ dữ liệu an toàn vật liệu - Tham khảo 11.3.8 |
|
0 |
|
|
||
18 |
Dữ liệu đề xuất bổ sung - chỉ rõ |
0 |
|
|
|
||
19 |
Dữ liệu hợp đồng bổ sung - chỉ rõ |
|
0 |
|
|
||
* CHÚ THÍCH: Mỗi bản được cung cấp cho hệ thống làm kín và phụ trợ. |
|||||||
Địa chỉ đối với dữ liệu vận chuyển:_______________________________________ |
|||||||
Chữ ký nhà cung cấp: (Chữ ký xác nhận việc nhận các bản vẽ đã phê duyệt)________ Ngày______________ |
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 683-13:1986, Heat-treatable steels, alloy steels and free-cutting steel - Part 13: Wrought stainless steels (withdrawn) (Thép xử lý nhiệt, thép hợp kim và thép dễ cắt phoi - Phần 13: Thép rèn không gỉ (rèn kéo).
[2] ISO 1629, Rubber and latices - Nomenclature (cao su và nhựa cao su - Thuật ngữ).
[3] ISO 2858, End-suction centrifugal pumps (rating 16 bar) - Designation, nominal duty point and dimensions (Bơm ly tâm đầu hút (giá trị danh định 16 bar) - Ký hiệu, kích thước và điểm tải danh nghĩa).
[4] ISO 2892, Austenitic cast iron (Gang austenitic).
[5] ISO 3506-1, Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners - Part 1: Bolts, screws and studs (Đặc tính cơ học của các chi tiết lắp xiết chế tạo bằng thép chống ăn mòn - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy).
[6] ISO 3506-2, Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners - Part 2: Nuts (Đặc tính cơ học của các chi tiết lắp xiết chế tạo bằng thép chống ăn mòn - Phần 2 - Đai ốc).
[7] ISO 6208, Nickel and nickel alloy plate, sheet and strip (Tấm, lá và băng hợp kim niken và niken).
[8] ISO 9327-5, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 5: Stainless steels (Thép rèn và thanh được cán hoặc thanh được rèn dùng cho yêu cầu chịu áp suất - Điều kiện cung ứng kỹ thuật - Phần 5: Thép không gỉ).
[9] ISO 9723, Nickel and nickel alloy bars (Thanh hợp kim niken và niken).
[10] ISO 9725, Nickel and nickel alloy forgings (Rèn thép hợp kim niken và niken).
[11] ISO 12725, Nickel and nickel alloy castings (Đúc thép hợp kim niken và niken).
[12] API 5L, Specification for line pipe (Đặc tính kỹ thuật dùng cho đường ống).
[13] API std 614, Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries for Petroleum, chemical and gas industry services (Hệ thống bôi trơn làm kín trục và điều khiển dầu và thiết bị phụ trợ làm việc trong công nghiệp ngành dầu mỏ, hóa dầu và khí).
[14] API Std 676, Positive displacement pumps - Rotary (Bơm thể tích kiểu pit tông - Quay).
[15] ASME B16.5, Pipe flanges and flanged fittings, steel, nickel alloy and other special alloys (Ống có bích và ống nối ghép mặt bích, thép, hợp kim niken và các hợp kim đặc biệt khác).
[16] ASME B31.3, Process piping (Đường ống gia công).
[17] ASTM A 53, Zinc-coated welded and seamless black and hot-dipped steel pipe (Ống thép nhúng nóng, ống thép không hàn đen và ống thép hàn phủ kẽm).
[18] ASTM A 105, Carbon steel forgings for piping components (Thép các bon rèn cho các bộ phận đường ống).
[19] ASTM A 106, Seamless carbon steel pipe for high temperature service (Ống thép các bon không hàn làm việc ở nhiệt độ cao).
[20] ASTM A 120, Black and hot-dipped zinc-coated (galvanized) welded and seamless steel pipe for ordinary uses (Ống thép hàn và không hàn phủ kẽm nhúng nóng và đen cho mục đích thông dụng).
[21] ASTM A 153, Zinc coating (hot-dip) on iron and steel hardware (Phủ kẽm (nhúng nóng) trên sắt và thép cứng).
[22] ASTM A 181, Carbon steel forgings for general purpose piping (Thép các bon rèn dùng cho đường ống thông dụng chung).
[23] ASTM A 182, Forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings, and valves and parts for high-temperature service (Bích ống thép hợp kim cán và rèn, phụ tùng rèn, van và các bộ phận cho làm việc nhiệt độ cao).
[24] ASTM A 193, Alloy-steel and stainless steel bolting materials for high-temperature service (Vật liệu bu lông bằng thép không gỉ và thép hợp kim cho làm việc nhiệt độ cao).
[25] ASTM A 194, Carbon and alloy steel nuts for bolts for high-pressure and high-temperature service (Đai ốc bằng thép hợp kim và thép các bon dùng với bulông cho làm việc trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao.
[26] ASTM A 197, Cupola malleable iron (Gang dẻo đúc).
[27] ASTM A 269, Seamless and welded austenitic stainless steel tubing for general service (Ống thép không gỉ austenic hàn và không hàn cho làm việc thông dụng chung).
[28] ASTM A 312, Seamless and welded austenitic stainless steel pipe (Ống thép không gỉ austenic hàn và không hàn).
[29] ASTM A 338, Malleable iron flanges, pipe fittings, and valve parts for railroad, marine, and other heavy duty service at temperatures up to 650 °F (345 °C) (Bích gang dẻo, khớp nối ống và các bộ phận van cho đường ray, đường biển và các chế độ làm việc nặng khác ở nhiệt độ đến 650 °F (345 °C)
[30] ASTM A 524, Seamless carbon steel pipe for atmospheric and lower temperatures (Ống thép các bon không hàn cho nhiệt độ khí quyển và nhiệt độ thấp hơn).
[31] ASTM A 217, Martensitic stainless and alloy steel castings for pressure-containing parts suitable for high temperature service (Đúc thép hợp kim và thép không gỉ mactensit cho các bộ phận chứa áp phù hợp với làm việc nhiệt độ cao).
[32] ASTM A 276, Stainless and heat-resisting steel bars and shapes (Thanh thép và thép không gỉ chịu nhiệt và định hình).
[33] ASTM A 351, Austenitic steel castings for high-temperature service (Đúc thép austenic cho làm việc nhiệt độ cao).
[34] ASTM A 436, Austenitic gray iron castings (Đúc gang xám austenic).
[35] ASTM A 439, Austenitic ductile iron castings (Đúc gang dẻo austenic).
[36] ASTM A 487, Standard specification for steel castings suitable for pressure Service (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho đúc thép phù hợp vốn thiết bị áp lực).
[37] ASTM A 494, Nickel and nickel alloy castings (Đúc hợp kim niken và niken).
[38] ASTM A 582, Standard specification for free-machining stainless steel bars (Đặc tính kỹ thuật tiêu chuẩn cho thanh thép không gỉ dễ gia công).
[39] ASTM A 744, Iron-chromium-nickel and nickel-base corrosion resistant castings for severe service (Vật đúc niken crôm sắt và vật đúc chịu mòn niken dùng cho làm việc môi trường khắc nghiệt).
[40] ASTM B 127, Specification for nickel-copper alloy (UNS N04400) plate sheet and strip (Đặc tính kỹ thuật của tấm, lá và thanh hợp kim đồng niken).
[41] ASTM B 164, Specification for nickel-copper alloy rod, bar, and wire (Đặc tính kỹ thuật của cần, thanh và dây hợp kim đồng niken).
[42] ASTM B 473, Chromium-nickel-iron-molybdenum-copper-columbium stabilized alloy (UNS N08020) bar and wire (Thanh và dây hợp kim rắn columbium-đồng- molypden- sắt-niken-crôm).
[43] ASTM B 564, Specification for nickel alloy forgings (Đặc tính kỹ thuật cho rèn hợp kim niken).
[44] ASTM B 574, Specification for low-carbon nickel-molybdenum-chromium and low-carbon nickel- chromium-molybdenum alloy rod (Đặc tính kỹ thuật của cần hợp kim molypden-crôm-niken các bon thấp và crôm-molypden niken các bon thấp).
[45] ASTM B 575, Specification for low-carbon nickel-molybdenum-chromium and low-carbon nickel-chromium-molybdenum alloy plate, sheet and strip (Đặc tính kỹ thuật đối với thép tấm, thép lá, thép băng hợp kim molypden-crôm-niken các bon thấp và crôm-molypden-niken các bon thấp.
[46] ASTM B 637, Specification for precipitation hardening nickel alloy bars, forgings, and forging stock for high-temperature service (Đặc tính kỹ thuật đối với thép thanh, thép rèn và phôi rèn hợp kim niken biến cứng phân tán cho làm việc nhiệt độ cao)
[47] ASTM B 670, Specification for precipitation-hardening nickel alloy (UNS N07718) plate, sheet, and strip for high-temperature service (Đặc tính kỹ thuật cho tấm, lá và băng hợp kim niken biến cứng phân tán cho làm việc nhiệt độ cao).
[48] ASTM D 1418, Practice for rubber and rubber lattices - Nomenclature (Sự áp dụng đối với cao su và nhựa cao su - Thuật ngữ).
[49] EN 10088-3, Stainless steels - Part 3: Technical delivery conditions for semi-fìnished products, bars, rods and sections for general purposes (Thép không gỉ - Phần 3: Điều kiện cung ứng kỹ thuật cho các sản phẩm nửa tinh, các thanh, cần và các bộ phận cho mục đích thông dụng chung).
[50] EN 10213-2, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes- Part 2: Steel grades for use at room temperature and elevated temperatures (Điều kiện cung ứng kỹ thuật cho thép đúc cho mục đích áp suất - Phần 2: Cấp thép cho sử dụng tại nhiệt độ phòng và nhiệt độ tăng).
[51] EN 10213-4, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 4: Austenitic and austenitic-ferritic steel grades (Điều kiện cung ứng kỹ thuật cho thép đúc cho mục đích áp suất - Phần 4: Cấp thép ferit-austenitic và austenic).
[52] EN 10222-5, Steel forgings for pressure purposes - Part 5: Martensitic, austenitic and austenitic-ferritic stainless steels (Thép rèn dùng cho mục đích áp suất - Phần 5: Thép không gỉ ferit- austenic và mactensit, austenic).
[53] EN 10250-4, Open die steel forgings for general engineering purposes - Part 4: Stainless steels (Thép rèn khuôn hở cho kỹ thuật chung - Phần 4: Thép không gỉ).
[54]EN 10269, Steels and nickel alloys for fasteners with specified elevated and/or low temperature properties (Thép và hợp kim niken cho các chi tiết lắp xiết có đặc tính nhiệt độ cao và/hoặc nhiệt độ thấp quy định).
[55] JIS G 3214, Stainless steel forgings for pressure vessels9) (Thép không gỉ rèn cho bình chịu áp).
[56] JIS G 4303, Stainless steel bars (Thanh thép không gỉ).