TCVN 9736:2013 - Phần 19
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
đến hệ thống thu gom lỏng;
dòng chức năng (F);
làm lạnh đột ngột (Q), đã được bít;
lỗ xả (D);
buồng làm kín .
LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức
Đường ống xả ngoài được bố trí để cảnh báo sự rò rỉ làm kín cao, được đo bằng bộ chuyển mạch mức kiểu phao. Cửa ra của bộ chuyển mạch mức thường là 5 mm (0,25 in) và được đặt trong một nhánh đường ống thẳng đứng.
Hình G.21 - Sơ đồ 65 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
dòng chức năng (flush,noun);
thông hơi cụm làm kín chặn (CSV), đã bít;
lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD), đã bít;
cửa vào chất đệm khí (GBI), đã bít;
buồng làm kín.
Mở khóa van các đầu nối để khách hàng sử dụng thuận tiện. Thông thường, sơ đồ này được sử dụng khi khách hàng có thể sử dụng khí đệm trong tương lai.
Hình G.22 - Sơ đồ 71 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo
b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
1 bảng điều khiển khí đệm;
2 dòng chức năng (F);
3 thông hơi cụm làm kín chặn (CSV);
4 lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD);
5 cửa vào chất đệm khí (GBI);
6 buồng làm kín;
FE lưu lượng kế (hiển thị Kiểu từ);
FIL bộ lọc kết tụ, được sử dụng để đảm bảo các chất rắn và/hoặc các chất lỏng có thể xuất hiện trong khí đệm không làm nhiễm bẩn các cụm làm kín;
PCV van điều khiển áp suất, được sử dụng để giới hạn áp suất khí đệm để ngăn chặn sự tăng áp ngược của cụm làm kín trong và/hoặc giới hạn áp suất dùng cho cụm làm kín chặn;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;
FSH mức cao của bộ chuyển mạch dòng;
Bộ đệm khí được cung cấp ngoài đối với các cụm làm kín Cấu trúc 2. Khí đệm có thể được sử dụng một mình để làm loãng sự rò rỉ cụm làm kín hoặc chung với Sơ đồ 75 hoặc Sơ đồ 76 để giúp cuốn sự rò rỉ vào bên trong một hệ thống thu gom đóng kín. Áp suất của khí đệm thấp hơn áp suất phía quá trình của cụm làm kín trong.
a Nếu được quy định.
b các hạng mục bên trái của đường kẻ này phải được cung ứng bởi nhà cung cấp; các hạng mục bên phải là trách nhiệm của khách hàng.
Hình G.23 - Sơ đồ 72 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo
b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
bảng điều khiển bộ ngăn chặn khí;
thông hơi (nếu được yêu cầu);
cửa ra của bộ ngăn chặn khí (thường đóng), được sử dụng chỉ để giảm áp buồng làm kín;
cửa vào của bộ ngăn chặn khí;
buồng làm kín;
FE lưu lượng kế;
FIL bộ lọc kết tụ, được sử dụng để đảm bảo các chất rắn và/hoặc các chất lỏng có thể xuất hiện trong khí ngăn không làm nhiễm bẩn các cụm làm kín;
FSH mức cao của bộ chuyển mạch dòng;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PCV van điều khiển áp suất, đặt áp suất cao hơn phía quá trình của cụm làm kín trong;
PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;
Khí ngăn được cung cấp bên ngoài được sử dụng để ngăn chặn tích cực chất lỏng chu trình từ sự rò rỉ ra khí quyển. Áp suất của khí ngăn cao hơn phía quá trình của cụm làm kín trong. Sự thông áp của buồng làm kín có thể được yêu cầu trước khi mở máy và hoạt động để tránh sự tích tụ của khí trong bơm.
a các hạng mục bên trái của đường kẻ này phải được cung ứng bởi nhà cung cấp; các hạng mục bên phải là trách nhiệm của khách hàng;
b Nếu được quy định.
Hình G.24 - Sơ đồ 74 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo
b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
1. đến hệ thống thu gom hơi; |
7. cửa vào chất đệm khí (GBI); |
2. đến hệ thống thu gom lỏng; |
8. buồng làm kín; |
3. khớp nối thử nghiệm; |
LI bộ chỉ thị mức; |
4. dòng chức năng (F); |
LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức; |
5. thông hơi cụm làm kín chặn (CSV), đã bít; |
PSH mức cao của bộ chuyển mạch áp suất; |
6. lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD); |
Pl bộ chỉ thị áp suất; |
Buồng làm kín chặn rút hết sự rò rỉ ngưng tụ trên các cụm làm kín Cấu trúc 2. Sơ đồ này được sử dụng khi chất lỏng được bơm ngưng kết ở nhiệt độ môi trường. Hệ thống được cung cấp bởi nhà cung cấp.
Các vấn đề được lắp đặt cho mỗi sơ đồ và phải dễ dàng đối với người vận hành sử dụng liên quan đến chiều cao thông thoáng và các sự trở ngại khác.
a Nếu đã được ghi rõ;
b các mục phía trên đường kẻ này là trách nhiệm của khách hàng; các mục phía dưới đường kẻ này phải được cung cấp bởi nhà cung cấp.
Hình G.25 - Sơ đồ 75 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
a) Sơ đồ đường ống và thiết bị đo b) Các chi tiết buồng làm kín
CHÚ DẪN:
1 đến hệ thống khôi phục hơi;
2 ống dẫn (tube), xem dưới đây,
3 Đường ống, xem dưới đây;
4 dòng chức năng (F);
5 thông hơi cụm làm kín chặn (CSV);
6 lỗ xả cụm làm kín chặn (CSD);
7 cửa vào chất đệm khí (GBI);
8 Buồng làm kín;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PSH mức cao của bộ chuyển mạch áp suất
Buồng làm kín ngăn chặn rút hết sự rò rỉ không ngưng tụ trên các cụm làm kín Cấu trúc 2. Sơ đồ này được sử dụng khi chất lỏng được bơm không ngưng kết ở nhiệt độ môi trường. Hệ thống được cung cấp bởi nhà cung cấp.
Đường ống (tube) phải có đường kính nhỏ nhất 13 mm (1/2 in) và phải tăng liên tục từ đầu nối CSV đến đường ống (đường ống (Piping)) /bộ dây của thiết bị đo.
Bộ dây phải có đường ống (pipe) kích cỡ nhỏ nhất DN 15 (NPS 1/2). Bộ dây phải được đỡ từ kết cấu trên không hoặc giá đỡ bên cạnh như vậy không có lực kéo đặt trên ống (tube) được liên kết đến nắp bít làm kín.
a các mục phía trên đường kẻ này là trách nhiệm của khách hàng; các mục phía dưới đường kẻ này phải được cung cấp bởi nhà cung cấp.
Hình G.26 - Sơ đồ 76 dòng chức năng cụm làm kín tiêu chuẩn
Các kích thước tính bằng milimet (inches)
CHÚ DẪN:
lỗ thông hơi 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
bổ sung áp suất 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
mức chất lỏng chuẩn (NLL);
khoảng quan sát a;
cửa hồi lưu 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
cửa cấp 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
đường kính ngoài của ống 13 mm (0,5 in), đầu vào chất lỏng làm mát;
các giá lắp ráp;
đường kính ngoài của ống 13 mm (0,5 in), đầu ra chất lỏng làm mát;
cửa xả 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
FO miệng dòng chảy;
LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức (Nếu được quy định);
LSL mức thấp của bộ chuyển mạch mức;
LI bộ chỉ thị mức;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PS bộ chuyển mạch áp suất;
Tham khảo tờ dữ liệu đối với định nghĩa.
a Khoảng quan sát phải kéo dài từ dưới LSL đến 75 mm (3,0 in) phía trên NLL hoặc 25 mm (1,0 in) phía trên LSH.
Hình G.27 - Bình chứa chất lỏng ngăn/đệm bên ngoài tiêu chuẩn
Các kích thước tính bằng milimet (inches)
CHÚ DẪN:
lỗ thông hơi 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
bổ sung áp suất 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
mức chất lỏng chuẩn (NLL);
khoảng quan sát;
cửa hồi lưu 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
cửa cấp 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
đường kính ngoài của ống 13 mm (0,5 in), đầu vào chất lỏng làm mát;
các giá lắp ráp;
đường kính ngoài của ống 13 mm (0,5 in), đầu ra chất lỏng làm mát;
cửa xả 3/4 NPT (nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn);
FO miệng dòng chảy;
LSH mức cao của bộ chuyển mạch mức (Nếu được quy định);
LSL mức thấp của bộ chuyển mạch mức;
LI bộ chỉ thị mức;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PS bộ chuyển mạch áp suất.
Tham khảo tờ dữ liệu đối với định nghĩa.
a Khoảng quan sát phải kéo dài từ dưới LSL đến 75 mm (3,0 in) phía trên NLL hoặc 25 mm (1.0 in) phía trên LSH.
Hình G.28 - Bình chứa chất lỏng ngăn/đệm ngoài thay thế
a) bố trí đối v a) bố trí đối với các ứng dụng máy đứng ới các ứng dụng máy đứng b) bố trí đối với các ứng dụng máy bơm trục ngang
Các kích thước tính bằng milimet (inch)
CHÚ DẪN:
đến bộ làm mát cụm làm kín;
từ bộ làm mát cụm làm kín;
lỗ thông hơi điểm đỉnh trong đường ống liên kết;
lỗ xả điểm dưới trong đường ống liên kết;
bộ làm mát dòng chức năng của cụm làm kín;
cửa xả vận hành nước làm mát;
cửa vào nước làm mát (CWI);
cửa ra nước làm mát (CWO);
Bộ làm mát dòng chức năng của cụm làm kín phải có chất lỏng làm mát trên phía vỏ bọc và chất lỏng chu trình trên phía ống dẫn. Cấu trúc bộ làm mát phải cung cấp sự xả nước đối với cả hai chất lỏng làm mát và các Chất lỏng chu trình.
Bộ làm mát dòng chức năng của cụm làm kín phải được lắp càng gần máy bơm càng tốt khi không gian đủ tùy ý đối với sự vận hành và bảo dưỡng. Nó không nên được lắp trực tiếp phía trên bơm. Các đường ống nóng phải được cách nhiệt như điều thiết yếu đối với an toàn.
Đối với đường ống, sử dụng các chỗ uốn cong bán kính dài, trơn. Đối với đường ống, giảm thiểu số lượng các khuỷu 90°, mặc dù các khuỷu 45° có thể được sử dụng.
Tất cả các đường ống phải dốc lên từ nắp bít đến lỗ thông hơi điểm định; độ dốc ít nhất là 40 mm/m (0,5 in/ft).
Hình G.29 - Lắp đặt điển hình của hệ thống tuần hoàn Sơ đồ 23
Kích thước tính bằng milimet (inch)
CHÚ DẪN:
1. cửa có bích |
6 hộp nắp bít |
11 dòng hồi từ cụm làm kín |
Pl bộ chỉ thị áp suất |
2. thông hơi |
7. đầu vào đến cụm làm kín |
12. đầu vào chất lỏng làm mát |
PSH mức cao của bộ chuyển mạch áp suất |
3. bổ sung |
8. đầu ra khỏi cụm làm kín |
13 đầu ra chất lỏng làm mát |
|
4. bình chứa |
9. hộp nắp bít |
14 mức chất lỏng chuẩn (NLL) |
|
5. kính ngắm dòng |
10 cung cấp đến cụm làm kín |
|
|
Đối với đường ống, sử dụng các chỗ uốn cong bán kính dài, trơn. Đối với đường ống, giảm thiểu số lượng các khuỷu 90°, mặc dù các khuỷu 45° có thể được sử dụng.
Tất cả các đường ống phải dốc lên từ nắp bít đến lỗ thông hơi điểm đỉnh; độ dốc ít nhất là 40 mm/m (0,5 in/ft).
Bộ làm mát dòng chức năng của cụm làm kín phải được lắp càng gần máy bơm càng tốt khi không gian đủ tùy ý đối với sự vận hành và bảo dưỡng. Nó không nên được lắp trực tiếp phía trên bơm. Các đường ống nóng phải được cách nhiệt như điều thiết yếu đối với an toàn.
a Báo động mức cao được lắp trong khoảng này;
b Báo động mức thấp được lắp trong khoảng này;
c Đối với các ứng dụng ngang;
d Đối với các ứng dụng dọc.
Hình G.30 - Lắp đặt điển hình của bình chứa chất lỏng ngăn/đệm
CHÚ DẪN:
1 đến cụm làm kín;
2 từ nguồn cấp khí;
CV van điều khiển (một chiều);
FE lưu lượng kế;
FIL bộ lọc kết tụ;
FO miệng dòng chảy 1,5 mm (0,062 in), nếu được yêu cầu;
FSH mức cao của bộ chuyển mạch dòng;
Pl bộ chỉ thị áp suất;
PR bộ điều tiết áp suất;
PSL mức thấp của bộ chuyển mạch áp suất;
V van ngắt;
Hình này thể hiện một Cấu trúc tổng quát của các phần tử trên bảng điều khiển nguồn cấp khí. Không gian vật lý của các phần tử có thể là khác nhau miễn là tất cả các phần tử được yêu cầu và và chuỗi dòng chảy được mô tả có mặt.
a Nếu đã được quy định.
Hình G.31 - Bảng điều khiển cung cấp khí ngăn bên ngoài tiêu chuẩn
PHỤ LỤC H
(tham khảo)
DANH MỤC NGƯỜI KIỂM TRA ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC CỤM LÀM KÍN
Điều mục |
Đề mục tham khảo |
Ngày kiểm tra |
Kiểm tra bởi |
Tình trạng |
Các đấu nối đệm nắp đã đánh dấu |
6.1.2.17 |
|
|
|
Các nút phi chất dẻo |
6.1.2.18 10.4.3 |
|
|
|
Các quy trình hàn được phê duyệt |
6.1.6.10.1 |
|
|
|
Các quy trình sửa chữa được phê duyệt |
6.1.6.10.2 |
|
|
|
Các sự thử nghiệm vật liệu rèn |
6.1.6.10.4 |
|
|
|
Các liên kết hàn |
6.1.6.10.5 |
|
|
|
Kết quả thử nghiệm va đập |
6.1.6.11.3 |
|
|
|
Khe hở cần thiết và không gian tiếp cận an toàn |
8.1.4 |
|
|
|
Đường ống, việc chế tạo, việc kiểm tra và thử nghiệm đáp ứng tiêu chuẩn và các quy trình hàn được phê duyệt. |
8.1.6 |
|
|
|
Các nhãn được gắn trên các bộ làm mát |
8.2.3.2 |
|
|
|
Thông số cửa |
8.5.2.2 |
|
|
|
Nhãn bình chứa chất lỏng đệm/ngăn |
8.5.4.4.4 |
|
|
|
Các chuẩn định cỡ nhiệt |
8.5.4.5 a) |
|
|
|
Danh mục van an toàn |
9.8.1 |
|
|
|
Làm đúng theo bản kê của người thử nghiệm |
10.1.7 |
|
|
|
Kết quả thử nghiệm NDE (thử không phá hủy) |
10.2.3 |
|
|
|
Sự kiểm soát độ sạch |
10.2.3 j) 10.4.3 c) |
|
|
|
Kết quả thử nghiệm độ cứng |
10.2.3 k) |
|
|
|
Chứng nhận thử nghiệm |
10.3.1.5 11.2.2 11.2.4 |
|
|
|
Biên bản thử nghiệm |
10.3.1.5 |
|
|
|
Kết quả thử nghiệm thủy tĩnh được xác nhận |
10.3.2.1 |
|
|
|
Cụm làm kín được cung cấp nhãn thử nghiệm khí nén |
10.3.3.2 |
|
|
|
Tiêu chí chấp nhận sự rò rỉ cụm làm kín |
10.3.1.4.1 |
|
|
|
Các quy trình bảo quản ở hiện trường |
10.4.2 |
|
|
|
Sự chuẩn bị cho giao hàng |
10.4.3 |
|
|
|
Các mối nối đường ống phụ trợ đã được bịt đầu hoặc đánh dấu |
10.4.4 |
|
|
|
Các hướng dẫn lắp đặt |
10.4.5 |
|
|
|
Dữ liệu hợp đồng |
11.3.1 |
|
|
|
PHỤ LỤC I
(quy định)
MẪU CHO THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CỦA CỤM LÀM KÍN CƠ KHÍ
Mẫu thử nghiệm chất lượng của cụm làm kín cơ khí |
Ngày |
CW1, 2CW-CW, 3CW-FB, 3CW-FF và 3CW-BB |
Duyệt xét |
Mẫu/Kiểu cụm làm kín:
Nhà sản xuất
Kiểu làm kín |
A |
B |
C |
ES |
|
|||||||||||||||
Vật liệu cấu tạo: |
Bề mặt quay |
Bề mặt đứng yên |
|
|||||||||||||||||
|
Các cụm làm kín thứ cấp |
Phần cứng kim loại |
|
|||||||||||||||||
Cỡ cụm làm kín: |
Ký hiệu cụm làm kín: |
Sơ đồ làm kín: |
Tốc độ trục: |
|
||||||||||||||||
Vật liệu bề mặt quay: |
Vật liệu bề mặt đứng yên: |
|
||||||||||||||||||
Nhóm ứng dụng (Bảng 7) |
Phi hiđrocacbon (nước, kiềm, axit) |
Hiđrocacbon không bay hơi |
Hiđrocacbon bay hơi |
|
||||||||||||||||
Độ lệch tâm trục (Hình. 18) |
Độ lệch tâm bạc lót (Hình .18) |
Độ đồng tâm buồng làm kín (Hình . 13) |
Độ lệch tâm bề mặt buồng làm kín (Hình 15) |
|
||||||||||||||||
Chất lỏng: |
Nhiệt độ điểm cơ sở oC/ oF |
/ |
Áp suất điểm cơ sở MPa (bar)/psig |
/ |
|
|||||||||||||||
Mật độ tương đối (SG) |
Áp suất hơi |
Chất rắn |
Cỡ hạt |
* Các cụm làm kín kép |
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn