TCVN 8889:2011 - PHẦN 3

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 11 phút đọc

Bảng 10 - Mũ bịt T2

tcvn-8889-2011-23-174x179_0

CHÚ THÍCH: Mũ bịt có thể tròn, hình lục giác hoặc bát giác theo quyết định của nhà sản xuất. Khi mũ bịt có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải phù hợp với d nhỏ nhất.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

d

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm

e

 nhỏ nhất
mm

1/8

6

14,5

18

3,5

1/4

8

17,5

20

3,5

3/8

10

21,5

22

3,5

1/2

15

27

25

4

3/4

20

32,5

30

4

1

25

39,5

35

4,5

1 1/4

32

49

40

5

1 1/2

40

56

42

5,5

2

50

68

45

6

2 1/2

65

84

50

6

3

80

98

55

7

4

100

124

60

7

Bảng 11 - Nút bịt T8

tcvn-8889-2011-24-221x162_0

CHÚ THÍCH: Nút bịt có thể đặc hoặc rỗng theo quyết định của người sản xuất

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

l

nhỏ nhất
mm

n

mm

d3

lớn nhất
mm

k

nhỏ nhất
mm

s

mm

a11)

nhỏ nhất
mm

1/8

6

13

6

-

-

7

2,5

1/4

8

16

6

-

-

8

3,7

3/8

10

18

7

-

-

10

3,7

1/2

15

22

8

-

-

14

5,0

3/4

20

26

8

21,6

3

14

5,0

1

25

29

11

27,1

4

19

6,4

1 1/4

32

33

11

35,8

5

19

6,4

1 1/2

40

34

12

41,7

5

24

6,4

2

50

40

13

52,9

5

24

7,5

2 1/2

65

46

15

68,7

6

32

9,2

3

80

50

15

81,0

8

32

9,2

4

100

61

19

105,6

10

41

10,4

1) Giá trị phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

Bảng 12- Đầu nối liên hợp có ren trụ thẳng U1 hoặc ren côn U11

CHÚ THÍCH: Phần đai ốc của đầu nối liên hợp có thể là lục giác tùy người sản xuất

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

d1)

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

s

nhỏ nhất
mm

1/8

6

14,5

38

14

27

1/4

8

17,5

42

16

27

3/8

10

21,5

45

17

32

1/2

15

27

48

19

41

3/4

20

32,5

52

21

50

1

25

39,5

58

24

55

1 1/4

32

49

65

24

70

1 1/2

40

56

70

26

75

2

50

68

78

27

90

2 1/2

65

84

85

30

110

3

80

98

95

31

130

4

100

124

110

34

150

1) Nền phần ngăn riêng của đầu nối liên hợp có dạng lục giác hoặc bát giác, chiều rộng ngang qua đầu phẳng phải có d nhỏ nhất.

2) Kiểu của mối ghép (phẳng hoặc côn) theo quyết định của người sản xuất.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] ISO 2546, Seammless plain end tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống không hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).

[2] ISO 2547, Welded plain and tubes made from unalloyed steel and without quality requirements (Ống hàn đầu phẳng được chế tạo bằng thép không hợp kim và không yêu cầu chất lượng).

Xem lại: TCVN 8889:2011 - PHẦN 2

Xem tiếp: TCVN 9834:2013

Sưu tầm và biên sọan bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 9834:2013

TCVN 9834:2013

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call