TCVN 8889:2011 - PHẦN 2

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 16 phút đọc

Bảng 7 - Nối thẳng chuyển bậc M2

tcvn-8889-2011-20-139x221_0

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

d1

nhỏ nhất
mm

d2

nhỏ nhất
mm

l

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17,5

14,5

27

3/8

1/4

10

8

21,5

17,5

30

1/2

1/4

15

8

27

17,5

36

3/8

10

27

21,5

36

3/4

3/8

20

10

32,5

21,5

39

1/2

15

32,5

27

39

1

1/2

25

15

39,5

27

45

3/4

20

39,5

32,5

45

1 1/4

3/4

32

20

49

32,5

50

1

25

49

39,5

50

1 1/2

3/4

40

20

56

32,5

55

1

25

56

39,5

55

1 1/4

32

56

49

55

2

1

50

25

68

39,5

65

1 1/4

32

68

49

65

1 1/2

40

68

56

65

2 1/2

2

65

50

84

68

74

3

2

80

50

98

68

80

4

3

100

80

124

98

94

Bảng 8 - Nối bạc chuyển bậc N4

tcvn-8889-2011-21-414x182_0

CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

d3

lớn nhất
mm

s

mm

a11)

nhỏ nhất
mm



‚

DN1

DN2

1/4

1/8

8

6

17

4,0

8,9

14

3,7

3/8

1/4

10

8

17,5

5,0

12,4

172)

3,7

1/2

1/4

15

8

21

5,0

16,1

22

5,0

3/8

10

21

5,0

16,1

22

5,0

3/4

3/8

20

10

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1/2

15

24,5

5,5

21,6

272)

5,0

1

1/2

25

15

27,5

6,0

27,1

36

6,4

3/4

20

27,5

6,0

27,1

36

6,4

1 1/4

1/2

32

15

32,5

6,5

35,8

46

6,4

3/4

20

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1

25

32,5

6,5

35,8

46

6,4

1 1/2

3/4

40

20

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1

25

32,5

6,5

41,7

50

6,4

1 1/4

32

32,5

6,5

41,7

50

6,4

2

1

50

25

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/4

32

40

7,0

52,9

65

7,5

1 1/2

40

40

7,0

52,9

65

7,5

2 1/2

1 1/4

66

32

46,5

7,0

68,7

80

9,2

1 1/2

40

46,5

7,0

68,7

80

9,2

2

50

46,5

7,0

68,7

80

9,2

3

1 1/2

80

40

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2

50

51,5

7,5

81,0

90

9,2

2 1/2

65

51,5

7,5

81,0

90

9,2

4

2

100

50

61,5

8,0

105,6

115

10,4

2 1/2

65

61,5

8,0

105,6

115

10,4

3

80

61,5

8,0

105,6

115

10,4

1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng.

Bảng 9 - Khớp nối sáu cạnh N8

tcvn-8889-2011-22-231x202_0

CHÚ THÍCH: Mặt lục giác dùng cho cỡ lên đến 1, mặt lục giác hoặc bát giác dùng cho cỡ từ 1 1/4 đến 4.

Ký hiệu ren

Kích cỡ danh nghĩa

DN

l

nhỏ nhất
mm

m

nhỏ nhất
mm

d

lớn nhất
mm

s

mm

a11)

nhỏ nhất
mm

1/8

6

21

4,0

6,0

12

2,5

1/4

8

28

4,0

8,9

14

3,7

3/8

10

29

5,0

12,4

172)

3,7

1/2

15

36

5,0

16,1

22

5,0

3/4

20

41

5,5

21,6

272)

5,0

1

25

46,5

6,0

27,1

36

6,4

1 1/4

32

54

6,5

35,8

46

6,4

1 1/2

40

54

6,5

41,7

50

6,4

2

50

65,5

7,0

52,9

65

7,5

2 1/2

66

76,5

7,0

68,7

80

9,2

3

80

85

7,5

81,0

90

9,2

4

100

101

8,0

105,6

115

10,4

1) Những giá trị này theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

2) Chiều rộng lắp chìa vặn 19 và 30 có thể được sử dụng trong mọi trường hợp. Người sản xuất phải đảm bảo ren phải đầy đủ chiều dài hữu dụng.

Xem lại: TCVN 8889:2011 - PHẦN 1

Xem tiếp: TCVN 8889:2011 - PHẦN 3

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 8889:2011 - PHẦN 3

TCVN 8889:2011 - PHẦN 3

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call