TCVN 8636: 2011 - phần 6

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 20 phút đọc

PHỤ LỤC F
(Quy định)

HÌNH DẠNG ĐƯỜNG HÀN VÀ CÁC KHUYẾT TẬT BÊN NGOÀI CỦA ĐƯỜNG HÀN CẤP I, II VÀ III

Bảng F.1

Tên các khuyết tật

Sơ họa khuyết tật

Các loại khuyết tật cho phép

 

Đường hàn cấp I

Đường hàn cấp II

Đường hàn cấp III

 

1. Các vết lõm

no-image

Không cho phép

Không cho phép

h < 0,05, d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25% chiều dài đường hàn

 

2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt

no-image

Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn

Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn

Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn

 

3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt

no-image

Không cho phép

1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn

1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích nhỏ hơn cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn

 

4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn

no-image

Đối với hàn thủ công

 

d-e < 0,1.b không lớn hơn 2 mm

d-e < 0,1b không lớn hơn 2mm

d-e < 0,2b không lớn hơn 4mm

 

Đối với đường hàn tự động

d - b £ 0,3b

b - e £ 0,2b

 

5. Gờ, bậc lớn của đường hàn

no-image

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

 

6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K

no-image

K1 - K £ 0,1.K

K2 - K £ 0,1.K

 

7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ

 

Không cho phép

Không cho phép

Không cho phép

 

CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép có một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 trên chiều dài 25 cm đường hàn.

 

 


PHỤ LỤC G
(Quy định)

TIÊU CHUẨN VỀ DUNG SAI

Bảng G.1 - Dung sai cho phép khi chế tạo, lắp ráp đường ống áp lực

Tên các sai lệch chế tạo, lắp ráp

Sai lệch cho phép

Sai lệch đường kính trong trung bình đo ở đầu mỗi đoạn cốt ống lắp nối Dtb:

Dtb =

Trong đó:

- Lngoài là chiều dài thực tế của chu vi ngoài của hình tròn đầu đoạn cốt 0.

- C1, C2 là chiều dầy thành ống ở 2 điểm đối diện trên cùng một đường kính.

 

 

± 3 mm

Hiệu số đường kính trong trung bình của 2 đoạn ống lắp nối với nhau

1,5 mm + 0,0003.D0

Hiệu số chiều rộng các tấm thép ở trong cùng một đoạn ống.

2 mm

Khe hở cục bộ giữa mép trong của vành tăng cứng với mặt ngoài của dưỡng khi kiểm tra bằng dưỡng có chiều dài 1 500 mm

2 mm trên chiều dài không quá 200 mm

Sai lệch về chiều dài li của đoạn cốt ống theo đường sinh

±(2mm + 0,0007.li)

Hiệu số chiều dài ở các đường sinh của đoạn cốt ống ở các đầu hai đường kính thẳng góc với nhau

0,0005.li, mm

Sai lệch khoảng cách từ vành tăng cứng đến đầu mép đoạn ống

± 20 mm

Sai lệch khoảng cách giữa các vành tăng cứng

± 30 mm

Sai lệch chiều dài L của các chi tiết có hình dạng riêng (côn, cút, ba chạc…)

± (2mm + 0,0007.L)

Độ vát m của các mặt mút đoạn ống trơn

± 2 mm

Sai lệch khe hở giữa mặt trong và mặt ngoài các đoạn co giãn:

Dk

Dk1

 

± 0,1.K

± 0,2.K

Sai lệch tim ống với đường thẳng nối tâm các đoạn ống ngoài cùng trong phạm vi hai gối đỡ kề nhau LK

0,0005.LK, mm

Sai lệch tim mỗi đoạn ống:

- Theo bình diện

- Theo cao độ

 

± 5 mm

± 5 mm

Độ xê dịch tâm con lăn trong gối đỡ

± 3 mm

Sai lệch của độ cao tấm đỡ con lăn của gối đỡ

± 5 mm

Sai lệch của độ nghiêng tấm đỡ con lắp của gối đỡ.

0,3 mm trên 100 mm chiều dài

 Bảng G.2 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99: IT = a.i

Kết quả tính trị số dung sai lấy bằng micrômét

Kích thước danh nghĩa, mm

Cấp dung sai tiêu chuẩn

IT5

IT6

IT7

IT8

IT9

IT10

IT11

£ 500

7i

10i

16i

25i

40i

64i

100i

Từ trên 500 đến 3 150

7i

10i

16i

25i

40i

64i

100i

Kích thước danh nghĩa, mm

Cấp dung sai tiêu chuẩn

IT12

IT13

IT14

IT15

IT16

IT17

IT 18

£ 500

160i

250i

400i

640i

1 000i

1 600i

2 500i

Từ trên 500 đến 3150

160i

250i

400i

640i

1 000i

1 600i

2 500i

 Bảng G.3 - Trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99

Đơn vị tính dung sai mm

Kích thước danh

nghĩa, mm

Cấp dung sai tiêu chuẩn

IT11

IT12

IT13

IT14

IT15

IT16

IT17

IT 18

Từ 50 đến 80

0,19

0,30

0,46

0,74

1,20

1,90

3,00

4,60

Từ 80 đến 120

0,22

0,35

0,54

0,87

1,40

2,20

3,50

5,40

Từ 120 đến 180

0,25

0,40

0,63

1,00

1,60

2,50

4,00

6,30

Từ 180 đến 250

0,29

0,48

0,72

1,15

1,85

2,90

4,60

7,20

Từ 250 đến 315

0,32

0,52

0,81

1,30

2,10

3,20

5,20

8,10

Từ 315 đến 400

0,36

0,57

0,89

1,55

2,30

3,60

5,70

8,90

Từ 400 đến 500

0,40

0,63

0,97

1,75

2,50

4,00

6,30

9,70

Từ 500 đến 630

0,44

0,70

1,10

2,00

2,80

4,40

7,00

11,00

Từ 630 đến 800

0,50

0,80

1,25

2,30

3,20

5,00

8,00

12,50

Từ 800 đến 1 000

0,56

0,90

1,40

2,60

3,60

5,60

9,00

14,00

Từ 1 000 đến 1 250

0,66

1,05

1,65

3,10

4,20

6,60

10,50

16,50

Từ 1 250 đến 1 600

0,78

1,25

1,95

3,70

5,00

7,80

12,50

16,50

Từ 1 600 đến 2 000

0,92

1,50

2,30

4, 40

6,00

9,20

15,00

23,00

Từ 2 000 đến 2 500

1,10

1,75

2,80

5,40

7,00

11,00

17,50

28,00

Từ 2 500 đến 3 150

0,19

2,10

3,30

0,74

8,60

13,50

21,00

33,00

 

PHỤ LỤC H
(Tham khảo)

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN

no-image

Hình H.1 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc

CHÚ THÍCH:

1) Đường hàn dọc nằm trong I, II, III và IV;

2) Đường hàn ngang cách đai là c.

no-image

Hình H.2 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối


PHỤ LỤC I
(Quy định)

TRỊ SỐ ÁP LỰC THỬ NGHIỆM TỐI THIỂU

Bảng I.1

Trị số áp suất P tính theo áp suất tĩnh P0 của đường ống

Phạm vi cột nước trạm thủy điện

< 40 m

Từ 40 m đến 100 m

> 100 m

Trị số áp suất nước va dương lớn nhất, Pv

Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0

Từ 1,3.P0 đến 1,5.P0

Từ 1,15.P0 đến 1,3.P0

Trị số áp suất tính toán của đường ống thép, Ptt

Từ 1,6.P0 đến 1,8.P0

Từ 1,4.P0 đến 1,6.P0

Từ 1,25.P0 đến 1,4.P0

Trị số áp suất thử nghiệm, Ptn

Từ 1,7.P0 đến 1,9.P0

Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0

Từ 1,35.P0 đến 1,5.P0

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 8298: 2009: Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.

[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.

[3] TCVN 4394: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.

[4] TCVN 4395: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama

[5] TCVN 5400: 1991:Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.

[6] TCVN 5401: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn.

[7] TCVN 5402: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.

[8] TCVN 5403: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử kéo.

[9] TCXD 165: 1988: Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.

[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.

Xem lại: TCVN 8636: 2011 - phần 5

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 7698-1:2007

TCVN 7698-1:2007

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call