TCVN 8636: 2011 - phần 6
PHỤ LỤC F
(Quy định)
HÌNH DẠNG ĐƯỜNG HÀN VÀ CÁC KHUYẾT TẬT BÊN NGOÀI CỦA ĐƯỜNG HÀN CẤP I, II VÀ III
Bảng F.1
Tên các khuyết tật |
Sơ họa khuyết tật |
Các loại khuyết tật cho phép |
|
||
Đường hàn cấp I |
Đường hàn cấp II |
Đường hàn cấp III |
|
||
1. Các vết lõm |
Không cho phép |
Không cho phép |
h < 0,05, d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài vết lõm £ 25% chiều dài đường hàn |
|
|
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn |
Các khuyết tật riêng đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 8 trên 25 cm đường hàn |
|
|
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật trên bề mặt |
Không cho phép |
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích < 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn |
1 dẫy tập trung các khuyết tật có chiều dài l < 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích nhỏ hơn cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn |
|
|
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của đường hàn |
Đối với hàn thủ công |
|
|||
d-e < 0,1.b không lớn hơn 2 mm |
d-e < 0,1b không lớn hơn 2mm |
d-e < 0,2b không lớn hơn 4mm |
|
||
Đối với đường hàn tự động d - b £ 0,3b b - e £ 0,2b |
|
||||
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn |
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép |
|
|
6. Sai lệch chiều cao mối hàn góc so với kích thước thiết kế K |
K1 - K £ 0,1.K K2 - K £ 0,1.K |
|
|||
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt thủng và chỗ hở cục bộ |
|
Không cho phép |
Không cho phép |
Không cho phép |
|
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép có một trong bốn loại (tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 trên chiều dài 25 cm đường hàn. |
|
PHỤ LỤC G
(Quy định)
TIÊU CHUẨN VỀ DUNG SAI
Bảng G.1 - Dung sai cho phép khi chế tạo, lắp ráp đường ống áp lực
Tên các sai lệch chế tạo, lắp ráp |
Sai lệch cho phép |
Sai lệch đường kính trong trung bình đo ở đầu mỗi đoạn cốt ống lắp nối Dtb: Dtb = Trong đó: - Lngoài là chiều dài thực tế của chu vi ngoài của hình tròn đầu đoạn cốt 0. - C1, C2 là chiều dầy thành ống ở 2 điểm đối diện trên cùng một đường kính. |
± 3 mm |
Hiệu số đường kính trong trung bình của 2 đoạn ống lắp nối với nhau |
1,5 mm + 0,0003.D0 |
Hiệu số chiều rộng các tấm thép ở trong cùng một đoạn ống. |
2 mm |
Khe hở cục bộ giữa mép trong của vành tăng cứng với mặt ngoài của dưỡng khi kiểm tra bằng dưỡng có chiều dài 1 500 mm |
2 mm trên chiều dài không quá 200 mm |
Sai lệch về chiều dài li của đoạn cốt ống theo đường sinh |
±(2mm + 0,0007.li) |
Hiệu số chiều dài ở các đường sinh của đoạn cốt ống ở các đầu hai đường kính thẳng góc với nhau |
0,0005.li, mm |
Sai lệch khoảng cách từ vành tăng cứng đến đầu mép đoạn ống |
± 20 mm |
Sai lệch khoảng cách giữa các vành tăng cứng |
± 30 mm |
Sai lệch chiều dài L của các chi tiết có hình dạng riêng (côn, cút, ba chạc…) |
± (2mm + 0,0007.L) |
Độ vát m của các mặt mút đoạn ống trơn |
± 2 mm |
Sai lệch khe hở giữa mặt trong và mặt ngoài các đoạn co giãn: Dk Dk1 |
± 0,1.K ± 0,2.K |
Sai lệch tim ống với đường thẳng nối tâm các đoạn ống ngoài cùng trong phạm vi hai gối đỡ kề nhau LK |
0,0005.LK, mm |
Sai lệch tim mỗi đoạn ống: - Theo bình diện - Theo cao độ |
± 5 mm ± 5 mm |
Độ xê dịch tâm con lăn trong gối đỡ |
± 3 mm |
Sai lệch của độ cao tấm đỡ con lăn của gối đỡ |
± 5 mm |
Sai lệch của độ nghiêng tấm đỡ con lắp của gối đỡ. |
0,3 mm trên 100 mm chiều dài |
Bảng G.2 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99: IT = a.i
Kết quả tính trị số dung sai lấy bằng micrômét
Kích thước danh nghĩa, mm |
Cấp dung sai tiêu chuẩn |
||||||
IT5 |
IT6 |
IT7 |
IT8 |
IT9 |
IT10 |
IT11 |
|
£ 500 |
7i |
10i |
16i |
25i |
40i |
64i |
100i |
Từ trên 500 đến 3 150 |
7i |
10i |
16i |
25i |
40i |
64i |
100i |
Kích thước danh nghĩa, mm |
Cấp dung sai tiêu chuẩn |
||||||
IT12 |
IT13 |
IT14 |
IT15 |
IT16 |
IT17 |
IT 18 |
|
£ 500 |
160i |
250i |
400i |
640i |
1 000i |
1 600i |
2 500i |
Từ trên 500 đến 3150 |
160i |
250i |
400i |
640i |
1 000i |
1 600i |
2 500i |
Bảng G.3 - Trị số dung sai tiêu chuẩn theo TCVN 2244-99
Đơn vị tính dung sai mm
Kích thước danh nghĩa, mm |
Cấp dung sai tiêu chuẩn |
|||||||
IT11 |
IT12 |
IT13 |
IT14 |
IT15 |
IT16 |
IT17 |
IT 18 |
|
Từ 50 đến 80 |
0,19 |
0,30 |
0,46 |
0,74 |
1,20 |
1,90 |
3,00 |
4,60 |
Từ 80 đến 120 |
0,22 |
0,35 |
0,54 |
0,87 |
1,40 |
2,20 |
3,50 |
5,40 |
Từ 120 đến 180 |
0,25 |
0,40 |
0,63 |
1,00 |
1,60 |
2,50 |
4,00 |
6,30 |
Từ 180 đến 250 |
0,29 |
0,48 |
0,72 |
1,15 |
1,85 |
2,90 |
4,60 |
7,20 |
Từ 250 đến 315 |
0,32 |
0,52 |
0,81 |
1,30 |
2,10 |
3,20 |
5,20 |
8,10 |
Từ 315 đến 400 |
0,36 |
0,57 |
0,89 |
1,55 |
2,30 |
3,60 |
5,70 |
8,90 |
Từ 400 đến 500 |
0,40 |
0,63 |
0,97 |
1,75 |
2,50 |
4,00 |
6,30 |
9,70 |
Từ 500 đến 630 |
0,44 |
0,70 |
1,10 |
2,00 |
2,80 |
4,40 |
7,00 |
11,00 |
Từ 630 đến 800 |
0,50 |
0,80 |
1,25 |
2,30 |
3,20 |
5,00 |
8,00 |
12,50 |
Từ 800 đến 1 000 |
0,56 |
0,90 |
1,40 |
2,60 |
3,60 |
5,60 |
9,00 |
14,00 |
Từ 1 000 đến 1 250 |
0,66 |
1,05 |
1,65 |
3,10 |
4,20 |
6,60 |
10,50 |
16,50 |
Từ 1 250 đến 1 600 |
0,78 |
1,25 |
1,95 |
3,70 |
5,00 |
7,80 |
12,50 |
16,50 |
Từ 1 600 đến 2 000 |
0,92 |
1,50 |
2,30 |
4, 40 |
6,00 |
9,20 |
15,00 |
23,00 |
Từ 2 000 đến 2 500 |
1,10 |
1,75 |
2,80 |
5,40 |
7,00 |
11,00 |
17,50 |
28,00 |
Từ 2 500 đến 3 150 |
0,19 |
2,10 |
3,30 |
0,74 |
8,60 |
13,50 |
21,00 |
33,00 |
PHỤ LỤC H
(Tham khảo)
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN
Hình H.1 - Khoảng cách a của các đường hàn dọc
CHÚ THÍCH:
1) Đường hàn dọc nằm trong I, II, III và IV;
2) Đường hàn ngang cách đai là c.
Hình H.2 - Vị trí các đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
PHỤ LỤC I
(Quy định)
TRỊ SỐ ÁP LỰC THỬ NGHIỆM TỐI THIỂU
Bảng I.1
Trị số áp suất P tính theo áp suất tĩnh P0 của đường ống |
Phạm vi cột nước trạm thủy điện |
||
< 40 m |
Từ 40 m đến 100 m |
> 100 m |
|
Trị số áp suất nước va dương lớn nhất, Pv |
Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0 |
Từ 1,3.P0 đến 1,5.P0 |
Từ 1,15.P0 đến 1,3.P0 |
Trị số áp suất tính toán của đường ống thép, Ptt |
Từ 1,6.P0 đến 1,8.P0 |
Từ 1,4.P0 đến 1,6.P0 |
Từ 1,25.P0 đến 1,4.P0 |
Trị số áp suất thử nghiệm, Ptn |
Từ 1,7.P0 đến 1,9.P0 |
Từ 1,5.P0 đến 1,7.P0 |
Từ 1,35.P0 đến 1,5.P0 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298: 2009: Công trình thủy lợi - Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
[3] TCVN 4394: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen.
[4] TCVN 4395: 1986: Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400: 1991:Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn.
[7] TCVN 5402: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403: 1991:Mối hàn. Phương pháp thử kéo.
[9] TCXD 165: 1988: Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.
Xem lại: TCVN 8636: 2011 - phần 5
Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn