TCVN 8636: 2011 - phần 4
Bảng B.3 - Hệ số vượt tải khi tính toán đường ống, mố néo và mố đỡ trung gian
Tên tải trọng |
Hệ số vượt tải |
1. Áp lực thủy tĩnh |
1,0 |
2. Áp lực nước va |
1,2 |
3. Trọng lượng kết cấu thép đường ống |
1,1 |
4. Trọng lượng nước trong ống |
1,0 |
5. Lực ma sát ở mố đỡ trung gian |
1,3 |
6. Lực ma sát ở mối bù co giãn |
1,2 |
7. Biến dạng ngang |
1,0 |
8. Tải trọng do nhiệt độ gây ra |
1,0 |
9. Áp lực khí quyển bên ngoài, bên trong phát sinh chân không |
1,2 |
10. Tải trọng do lún không đều |
1,1 |
11. Áp lực nước thấm ngoài ống |
1,2 |
12. Áp lực khi đổ bê tông chèn |
1,2 |
13. Tải trọng tạm thời khi vận chuyển |
1,2 |
14. Áp lực thử nghiệm thủy lực |
1,0 |
15. Tải trọng do động đất |
1,0 |
16. Tải trọng phát sinh khi lắp ráp |
1,0 |
17. Áp lực không khí bên ngoài khi bên trong chân không do đường ống tháo cạn (ống thông hơi hỏng) |
1,0 |
Bảng B.4 - Hệ số điều chỉnh z trong trường hợp sKPZ> 0,5. sT
z |
z |
z |
||||||
0,500 |
0,500 |
1,000 |
1,200 |
0,850 |
0,708 |
1,900 |
0,957 |
0,504 |
0,600 |
0,575 |
0,958 |
1,300 |
0,875 |
0,673 |
2,000 |
0,964 |
0,482 |
0,700 |
0,640 |
0,914 |
1,400 |
0,900 |
0,643 |
2,100 |
0,971 |
0,463 |
0,800 |
0,700 |
0,875 |
1,500 |
0,913 |
0,608 |
2,200 |
0,979 |
0,445 |
0,900 |
0,750 |
0,833 |
1,600 |
0,925 |
0,578 |
2,300 |
0,986 |
0,429 |
1,000 |
0,800 |
0,800 |
1,700 |
0,938 |
0,551 |
2,400 |
0,993 |
0,414 |
1,100 |
0,825 |
0,750 |
1,800 |
0,950 |
0,528 |
2,500 |
1,000 |
0,400 |
PHỤ LỤC C
(Quy định)
ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN VÀ CHIỀU DÀY CẤU TẠO NHỎ NHẤT CHO PHÉP CỦA THÀNH ỐNG
Bảng C.1
Đường kính ngoài DH quy ước mm |
Đường kính trong DO quy ước mm |
Chiều dày d nhỏ nhất mm |
Đường kính ngoài DH quy ước mm |
Đường kính trong DO quy ước mm |
Chiều dày d nhỏ nhất mm |
620 |
600 |
6 |
4 040 |
4 000 |
10 |
720 |
700 |
8 |
4 240 |
4 200 |
12 |
820 |
800 |
8 |
4 440 |
4 400 |
12 |
920 |
900 |
8 |
4 640 |
4 600 |
12 |
1 020 |
1 000 |
8 |
4 840 |
4 800 |
12 |
1 120 |
1 100 |
8 |
5 040 |
5 000 |
12 |
1 220 |
1 200 |
8 |
5 240 |
5 200 |
12 |
1 320 |
1 300 |
8 |
5 440 |
5 400 |
12 |
1 430 |
1 400 |
8 |
5 640 |
5 600 |
12 |
1 530 |
1 500 |
8 |
5 840 |
5 800 |
12 |
1 630 |
1 600 |
10 |
6 040 |
6 000 |
12 |
1 730 |
1 700 |
10 |
6 240 |
6 200 |
14 |
1 840 |
1 800 |
10 |
6 440 |
6 400 |
14 |
1 940 |
1 900 |
10 |
6 650 |
6 600 |
14 |
2 040 |
2 000 |
10 |
6 850 |
6 800 |
14 |
2 140 |
2 100 |
10 |
7 050 |
7 000 |
14 |
2 240 |
2 200 |
10 |
7 550 |
7 500 |
14 |
2 340 |
2 300 |
10 |
8 050 |
8 000 |
14 |
2 440 |
2 400 |
10 |
9 050 |
9 000 |
14 |
2 540 |
2 500 |
10 |
9 550 |
9 500 |
14 |
2 640 |
2 600 |
10 |
10 050 |
10 000 |
14 |
2 740 |
2 700 |
10 |
10 550 |
10 500 |
16 |
2 840 |
2 800 |
10 |
11 050 |
11 000 |
16 |
2 940 |
2 900 |
10 |
11 550 |
11 500 |
16 |
3 040 |
3 000 |
10 |
12 050 |
12 000 |
16 |
3 240 |
3 200 |
10 |
12 550 |
12 500 |
16 |
3 440 |
3 400 |
10 |
13 050 |
13 000 |
16 |
3 640 |
3 600 |
10 |
13 550 |
13 550 |
16 |
3 840 |
3 800 |
10 |
14 050 |
14 000 |
16 |
PHỤ LỤC D
(Quy định)
KHOẢNG CÁCH LỚN NHẤT CÁC VÀNH ĐAI TĂNG CỨNG
Bảng D.1
Đơn vị tính: m
Đường kính ngoài m |
Chiều dầy vỏ ống d mm |
|||||||||||||
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
22 |
24 |
26 |
28 |
30 |
32 |
|
1,02 |
6,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
3,0 |
6,0 |
12,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04 |
|
4,0 |
6,0 |
10,8 |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,54 |
|
3,6 |
5,4 |
7,2 |
12,0 |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,04 |
|
2,7 |
4,5 |
6,0 |
8,0 |
12,0 |
16,5 |
|
|
|
|
|
|
|
3,64 |
|
1,8 |
3,0 |
4,5 |
7,2 |
9,0 |
12,0 |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
4,04 |
|
1,8 |
3,0 |
4,5 |
6,0 |
8,0 |
10,8 |
12,6 |
20,0 |
|
|
|
|
|
4,64 |
|
|
2,0 |
4,0 |
5,4 |
7,2 |
8,0 |
10,8 |
14,0 |
18,0 |
|
|
|
|
5,04 |
|
|
2,0 |
3,6 |
5,0 |
7,2 |
8,0 |
10,0 |
12,6 |
14,0 |
16,5 |
|
|
|
5,64 |
|
|
2,0 |
2,0 |
4,5 |
5,4 |
7,5 |
9,0 |
10,8 |
14,0 |
15,5 |
18,0 |
|
|
6,04 |
|
|
1,8 |
2,0 |
3,6 |
5,4 |
7,5 |
9,0 |
10,0 |
12,0 |
14,0 |
16,5 |
20,0 |
|
6,65 |
|
|
|
2,0 |
3,0 |
4,0 |
6,0 |
8,0 |
9,0 |
10,8 |
12,6 |
14,4 |
18,0 |
|
7,05 |
|
|
|
|
3,0 |
4,0 |
5,4 |
8,0 |
9,0 |
10,8 |
12,6 |
14,4 |
16,5 |
20,0 |
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
TÍNH TOÁN SỨC BỀN, ỔN ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG ỐNG THÉP VÀ CÁC PHỤ KIỆN
E.1 Tính toán bền ứng suất bên trong vỏ đường ống áp lực bằng thép
E.1.1 Tại tiết diện chính giữa khoảng nhịp (Lk/2)
a) Thành phần ứng suất pháp theo chu vi tiết diện, szl, MPa, tính theo công thức (E.1)
Khi trị số < 5%.Hp thì bỏ qua:
b) Thành phần ứng suất pháp dọc trục ống (vuông góc với tiết diện), sx, MPa, xác định theo công thức (E.2)
c) Thành phần ứng suất pháp theo phương hướng kính, sy, MPa, xác định theo công thức (E.3)
sy = -g.Hp (E.3)
trong các công thức (E.1), (E.2), (E.3):
g là tỷ trọng của nước: g = 0,0001 MPa/cm ;
HP là cột nước tính toán tại tiết diện, cm;
åAi là tổng các lực dọc trục, hN;
a là góc ấn định vị trí trên tiết diện, độ (o);
j là góc nghiêng trục ống, độ (o); F0d là diện tích tiết diện ống, cm2;
Xem lại: TCVN 8636: 2011 - phần 3
Xem tiếp: TCVN 8636: 2