TCVN 8636: 2011 - phần 4

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 18 phút đọc

Bảng B.3 - Hệ số vượt tải khi tính toán đường ống, mố néo và mố đỡ trung gian

Tên tải trọng

Hệ số vượt tải

1. Áp lực thủy tĩnh

1,0

2. Áp lực nước va

1,2

3. Trọng lượng kết cấu thép đường ống

1,1

4. Trọng lượng nước trong ống

1,0

5. Lực ma sát ở mố đỡ trung gian

1,3

6. Lực ma sát ở mối bù co giãn

1,2

7. Biến dạng ngang

1,0

8. Tải trọng do nhiệt độ gây ra

1,0

9. Áp lực khí quyển bên ngoài, bên trong phát sinh chân không

1,2

10. Tải trọng do lún không đều

1,1

11. Áp lực nước thấm ngoài ống

1,2

12. Áp lực khi đổ bê tông chèn

1,2

13. Tải trọng tạm thời khi vận chuyển

1,2

14. Áp lực thử nghiệm thủy lực

1,0

15. Tải trọng do động đất

1,0

16. Tải trọng phát sinh khi lắp ráp

1,0

17. Áp lực không khí bên ngoài khi bên trong chân không do đường ống tháo cạn (ống thông hơi hỏng)

1,0

 Bảng B.4 - Hệ số điều chỉnh z trong trường hợp sKPZ> 0,5. sT

z

z

z

0,500

0,500

1,000

1,200

0,850

0,708

1,900

0,957

0,504

0,600

0,575

0,958

1,300

0,875

0,673

2,000

0,964

0,482

0,700

0,640

0,914

1,400

0,900

0,643

2,100

0,971

0,463

0,800

0,700

0,875

1,500

0,913

0,608

2,200

0,979

0,445

0,900

0,750

0,833

1,600

0,925

0,578

2,300

0,986

0,429

1,000

0,800

0,800

1,700

0,938

0,551

2,400

0,993

0,414

1,100

0,825

0,750

1,800

0,950

0,528

2,500

1,000

0,400

 


PHỤ LỤC C
(Quy định)

ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN VÀ CHIỀU DÀY CẤU TẠO NHỎ NHẤT CHO PHÉP CỦA THÀNH ỐNG

Bảng C.1

Đường kính ngoài DH quy ước

mm

Đường kính trong DO quy ước

mm

Chiều dày d nhỏ nhất mm

Đường kính ngoài DH quy ước

mm

Đường kính trong DO quy ước

mm

Chiều dày d nhỏ nhất

mm

620

600

6

4 040

4 000

10

720

700

8

4 240

4 200

12

820

800

8

4 440

4 400

12

920

900

8

4 640

4 600

12

1 020

1 000

8

4 840

4 800

12

1 120

1 100

8

5 040

5 000

12

1 220

1 200

8

5 240

5 200

12

1 320

1 300

8

5 440

5 400

12

1 430

1 400

8

5 640

5 600

12

1 530

1 500

8

5 840

5 800

12

1 630

1 600

10

6 040

6 000

12

1 730

1 700

10

6 240

6 200

14

1 840

1 800

10

6 440

6 400

14

1 940

1 900

10

6 650

6 600

14

2 040

2 000

10

6 850

6 800

14

2 140

2 100

10

7 050

7 000

14

2 240

2 200

10

7 550

7 500

14

2 340

2 300

10

8 050

8 000

14

2 440

2 400

10

9 050

9 000

14

2 540

2 500

10

9 550

9 500

14

2 640

2 600

10

10 050

10 000

14

2 740

2 700

10

10 550

10 500

16

2 840

2 800

10

11 050

11 000

16

2 940

2 900

10

11 550

11 500

16

3 040

3 000

10

12 050

12 000

16

3 240

3 200

10

12 550

12 500

16

3 440

3 400

10

13 050

13 000

16

3 640

3 600

10

13 550

13 550

16

3 840

3 800

10

14 050

14 000

16

 


PHỤ LỤC D
(Quy định)

KHOẢNG CÁCH LỚN NHẤT CÁC VÀNH ĐAI TĂNG CỨNG

Bảng D.1

Đơn vị tính: m

Đường kính ngoài m

Chiều dầy vỏ ống d

mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

26

28

30

32

1,02

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,53

3,0

6,0

12,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

4,0

6,0

10,8

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,54

 

3,6

5,4

7,2

12,0

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

2,7

4,5

6,0

8,0

12,0

16,5

 

 

 

 

 

 

 

3,64

 

1,8

3,0

4,5

7,2

9,0

12,0

16,0

 

 

 

 

 

 

4,04

 

1,8

3,0

4,5

6,0

8,0

10,8

12,6

20,0

 

 

 

 

 

4,64

 

 

2,0

4,0

5,4

7,2

8,0

10,8

14,0

18,0

 

 

 

 

5,04

 

 

2,0

3,6

5,0

7,2

8,0

10,0

12,6

14,0

16,5

 

 

 

5,64

 

 

2,0

2,0

4,5

5,4

7,5

9,0

10,8

14,0

15,5

18,0

 

 

6,04

 

 

1,8

2,0

3,6

5,4

7,5

9,0

10,0

12,0

14,0

16,5

20,0

 

6,65

 

 

 

2,0

3,0

4,0

6,0

8,0

9,0

10,8

12,6

14,4

18,0

 

7,05

 

 

 

 

3,0

4,0

5,4

8,0

9,0

10,8

12,6

14,4

16,5

20,0

 


PHỤ LỤC E
(Tham khảo)

TÍNH TOÁN SỨC BỀN, ỔN ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG ỐNG THÉP VÀ CÁC PHỤ KIỆN

E.1 Tính toán bền ứng suất bên trong vỏ đường ống áp lực bằng thép

E.1.1 Tại tiết diện chính giữa khoảng nhịp (Lk/2)

a) Thành phần ứng suất pháp theo chu vi tiết diện, szl, MPa, tính theo công thức (E.1)

no-image

Khi trị số < 5%.Hp thì bỏ qua:

b) Thành phần ứng suất pháp dọc trục ống (vuông góc với tiết diện), sx, MPa, xác định theo công thức (E.2)

no-image

c) Thành phần ứng suất pháp theo phương hướng kính, sy, MPa, xác định theo công thức (E.3)

no-image

sy = -g.Hp                                                           (E.3)

trong các công thức (E.1), (E.2), (E.3):

g là tỷ trọng của nước: g = 0,0001 MPa/cm ;

HP là cột nước tính toán tại tiết diện, cm;

åAi là tổng các lực dọc trục, hN;

a là góc ấn định vị trí trên tiết diện, độ (o);

j là góc nghiêng trục ống, độ (o); F0d là diện tích tiết diện ống, cm2;

Xem lại: TCVN 8636: 2011 - phần 3

Xem tiếp: TCVN 8636: 2

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 8636: 2011 - phần 5

TCVN 8636: 2011 - phần 5

Bài viết tiếp theo

Củ hút bùn

Củ hút bùn
Viết bình luận
Thêm bình luận

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call