Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi - kích thước cơ bản - phần 3

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 9 phút đọc

12-591x570_0

13-586x570_0

14-592x566_0

15-592x571_0

16-592x568_0

17-591x402_0

Chú thích:

1) Đáy có trị số đường kính ghi trong dấu ngoặc chỉ dùng cho các nồi hơi, vỏ bọc thùng chứa và thiết bị;

2) Đáy có các trị số đường kính 250; 300; 350; 1550; 1750 và 1950 mm được chế tạo theo sự thỏa thuận của nhà sản xuất và sử dụng;

3) Đáy làm bằng thép hai lớp được phép dùng chiều dày thanh S = 24 mm và 26 mm thay cho S = 25 mm.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DS = 2000 mm S = 10 mm; và chiều cao phần elip hB = 500 mm

Đáy 2000 - 10 – 500 TCVN 2360 – 78

4) Kích thước cơ bản của đáy định vị bằng kích thước trong và chiều cao phần elip hB = 0,2DB dùng cho các nồi hơi phải theo hình 2 và bảng 3.

Kích thước, mm                                                                        Bảng 3

DB

h1

hB

S

F

m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

DB

h1

hB

S

F m2

V

l

Khối lượng Kg

Đổi lẫn

1400

40

280

8

2,13

348,0

135,4

 

2400

60

480

14

6,20

1714,6

689,5

 

10

169,7

 

16

789,3

 

12

204,2

 

2600

40

520

8

7,07

2047,3

477,1

 

1500

300

8

2,44

423,0

154,5

 

60

10

7,24

2153,4

572,6

 

10

193,6

 

12

688,1

 

12

232,9

 

14

804,0

 

1600

320

8

2,76

508,0

174,8

 

16

920,2

 

10

219,1

 

2800

560

10

8,36

2661,2

660,5

 

12

263,5

 

12

793,7

 

2000

400

8

4,56

960,8

268,7

 

14

927,2

 

10

336,5

 

16

1061,1

 

12

404,6

 

300

600

10

9,55

3242,8

754,7

 

60

14

4,37

1023,6

486,8

 

12

906,8

 

16

557,4

 

14

1059,3

 

1600

40

440

8

5,11

1263,7

323,1

 

16

1212,9

 

10

404,6

 

80

20

9,74

3384,1

1549,0

 

12

499,5

 

3400

60

680

10

12,18

4647,9

938,9

 

60

14

5,25

1339,7

583,7

 

12

1155,6

 

16

668,3

 

14

1349,7

 

2400

40

480

8

6,05

1624,1

382,6

 

16

1543,3

 

10

479,0

 

80

20

12,40

4829,5

1968,5

 

12

590,0

 

Chú thích. Đáy theo bảng 3 cho phép áp dụng đối với thùng chứa và thiết bị theo sự thỏa thuận của bên sản xuất và sử dụng.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DB = 2000 mm; S = 10 mm và chiều cao phần elip hB = 400 mm:

Đáy 2000 – 10 – 400 TCVN 2360 – 78

Khối lượng đáy được tính toán với vật liệu có tỷ trọng V = 7,85 không tính đến dung sai các kích thước và chiều dày thành S của đáy.

Xem lại: Đáy êlíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa thiết bị và nồi hơi - kích thước cơ bản - phần 2

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - lựa chọn và xác định kích thước - phần 1

Chai chứa khí - đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí - lựa chọn và xác định kích thước - phần 1

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call