Chai chứa khí – ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150 l đến 3000 l – thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm - phần 4

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 12 phút đọc

no-image

Hình C.1 – Vết lõm

no-image

Hình C.2 – Vết lõm có chứa vết cắt hoặc vết đục

no-image

Hình C.3 – Gờ

no-image

Hình C.4 – Rãnh

no-image

Hình C.5 – Sự tách lớp

no-image

CHÚ DẪN:

1          Các vết nứt ở cổ.

2          Vết nứt lan truyền trong cổ.

Hình C.6 – Vết nứt ở cổ

no-image

CHÚ DẪN:

1          Các vết nhăn hoặc vết nứt.

2          Sau gia công cơ.

Hình C.7 – Các vết nhăn hoặc vết nứt ở vai ống trước và sau gia công cơ

no-image

CHÚ DẪN:

1          Các vết nứt ở vai.

2          Vết nứt lan truyền trong vai.

3          Các vết nhăn.

Hình C.8 – Các vết nứt ở vai

 

PHỤ LỤC D

(Tham khảo)

Chứng chỉ nghiệm thu

Phụ lục này đưa ra một ví dụ về một mẫu chứng chỉ nghiệm thu. Cũng có thể sử dụng các mẫu khác.

CHỨNG CHỈ NGHIỆM THU

Chứng chỉ nghiệm thu cho ống thép không hàn số.....

Hàng gửi đi:............................................... Ống gồm có:........................................ lô thử đã được kiểm tra và thử về .............................................................................. theo TCVN 10365 (ISO11120).

(Ký hiệu hoặc loại khí):............................................................................................................

Ngày thử thủy lực:........................................................................................................................................

Số của nhà sản xuất: ............................................... đến: ....................................................

Số của chủ sở hữu 2):.......................................... đến:..........................................................

Nhà sản xuất:....................................................Số thứ tự sản xuất:......................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................

Quốc gia:......................................................... Ngày:.............................................................

Chủ sở hữu/khách hàng1)........................................ Số..........................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................................

Quốc gia:........................................................... Ngày:............................................................

DỮ LIỆU KỸ THUẬT

Dung tích nước:

danh nghĩa1)

l

Chiều dài danh nghĩa (không có nắp

 

 

nhỏ nhất 1)

l

và không có van):

mm

Áp suất thử ph:

 

bar

Đường kính ngoài danh nghĩa, D:

mm

Áp suất làm việc 1) ở 150C-p15

bar

Chiều dày thành nhỏ nhất a’:

mm

Lượng nạp lớn nhất1)

 

kg

Bản vẽ số:.......................................................

Vật liệu:...................................................................................................................................

Phân tích quy định 3)

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (%)

S (%)

Cr (%)

Mo (%)

Ni (%)

max:

 

 

 

 

 

 

 

 

min :

 

 

 

 

 

 

 

 

Xử lý nhiệt 2):

Ghi nhãn 3):

 

……………………………………….

Ngày:

……………………………………….

Nhà sản xuất

 

________________________________

1) Bỏ đi khi thích hợp

2) Nếu khách hàng yêu cầu

3) Được dự trù hoặc bản vẽ kèm theo

 

THỬ NGHIỆM THU

1. Các giá trị đo được lấy trên một mẫu thử đại diện của lô theo 9.2.11)

Số thử hoặc
Số lô hoặc
Số ống (chai)

Số loạt

..................... đến
............................

Dung tích nước

(l)

Khối lượng rỗng

(kg)

Chiều dày đo nhỏ nhất

(mm)

Thành

Đế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thử cơ học

 

 

Thử kéo

Độ cứng

Thử va đập

Số thử

Số Mẻ nấu

Giới hạn chảy

Rea

(Mpa)

Độ bền kéo

Rm

(Mpa)

Độ giãn dài

A

(%)

 

 

HB

Charpy V

............ 0C

Chiều ..........

Trung bình
(J/cm)

Min
(J/cm)

Các giá trị nhỏ nhất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chứng nhận rằng các ống được bao hàm trong chứng chỉ nghiệm thu này đã vượt qua thử nghiệm áp suất thủy lực và tất cả các thử nghiệm khác được yêu cầu của TCVN 10365 (ISO 11120) và chúng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn này.

Nhận xét riêng: ............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Thay mặt cho: .............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Ghi chú của kiểm tra viên: ...................................................................................................

 

……………………………………………………

Ngày:

……………………………………………………

(Chữ ký của kiểm tra viên)

 

_____________________________

1) Không cần thiết phải điền vào nếu có báo cáo thử kèm theo.

 

PHỤ LỤC E

(Tham khảo)

Danh mục kiểm tra cho các thử nghiệm trong sản xuất

Phụ lục này cung cấp danh mục kiểm tra cho các thử nghiệm trong sản xuất được thực hiện theo trách nhiệm của kiểm tra viên như đã quy định trong phần chính của tiêu chuẩn này.

a) Một thử nghiệm kéo cho một lô trên một mẫu thử dọc được lấy từ một vòng mẫu, xem 9.2.2 và dùng cho khí gây giòn 11.5.1;

b) Một thử nghiệm va đập cho một lô trên một mẫu thử dọc được lấy từ vòng mẫu, xem 9.2.3.1 và dùng cho khí gây giòn, 11.5.1;

c) Một thử nghiệm thủy lực (một thử nghiệm với áp suất thử hoặc một thử nghiệm giãn nở thể tích) trên mỗi ống, xem 10.2;

d) Một thử nghiệm độ cứng trên mỗi ống, xem 10.3 và dùng cho khí gây giòn, 11.5.2;

e) Kiểm tra bằng mắt trên mỗi ống, xem 10.4;

f) Kiểm tra kích thước trên mỗi ống, xem 10.5;

g) Kiểm tra siêu âm trên mỗi ống, xem 10.6 và dùng cho khí gây giòn, 11.4.2;

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6872:2001 (ISO 11117:1998) Chai chứa khí – Mũ và nắp bảo vệ van – Thiết kế; kết cấu và thử nghiệm

Xem lại: Chai chứa khí – ống thép chứa khí không hàn, nạp lại được có dung tích nước từ 150 l đến 3000 l – thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm - phần 3

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước Chai chứa khí - chai chứa khí không hàn - tiêu chuẩn an toàn và đặc tính - phần 1

Chai chứa khí - chai chứa khí không hàn - tiêu chuẩn an toàn và đặc tính - phần 1

Bài viết tiếp theo

Van thông hơi

Van thông hơi
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call