Chai chứa khí – chai chứa khí bằng thép không hàn lại được – thiết kế, kết cấu và thử nghiệm – phần 3: chai bằng thép thường hóa - phần 6
PHỤ LỤC C
(tham khảo)
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÊ DUYỆT KIỂU
Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu Số………
Cơ quan cấp giấy chứng nhận
(cơ quan kiểm tra có thẩm quyền)
Áp dụng tiêu chuẩn
Sản phẩm được cấp giấy chứng nhận
CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN
Quyết định phê duyệt số………………………...................Ngày
Kiểu chai
[Mô tả họ chai (Bản vẽ số) đã được phê duyệt kiểu]
ph………………..bar D………………….mm a’ mm
Hình dạng đáy chai……………… Chiều dầy đáy nhỏ nhất mm
Chiều dài toàn bộ (min, max): min………………….mm max mm
V (min, max): min……………………………………..l max l
Vật liệu và xử lý nhiệt
Đặc tính vật liệu: Reg:…………………………………MPa Rmg: MPa
Nhà sản xuất hoặc đại lý
(Tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đại lý)
Chuẩn cho (các) báo cáo thử kiểu:
Tất cả thông tin có thể nhận được từ:
Kết quả và kết luận:
(Tên và địa chỉ của cơ quan phê duyệt)
Ngày…..tháng……năm…………. Địa điểm
Chữ ký của cơ quan kiểm tra
PHỤ LỤC D
(tham khảo)
GIẤY CHỨNG NHẬN
Phụ lục này đưa ra ví dụ về mẫu giấy chứng nhận. Có thể sử dụng các mẫu khác
GIẤY CHỨNG NHẬN CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN Số:….
Hàng gửi đi…………….chai gồm có…………lô thử đã được kiểm tra và thử nghiệm phù hợp với
(số lượng)
TCVN 7388 (ISO 9809) liên quan đến Giấy chứng nhận phê duyệt kiểu số
Ký hiệu hoặc loại khí 2)
Số loạt của nhà máy sản xuất Số đến
Số loạt của chủ sở hữu Số:2) đến
Nhà sản xuất Đơn hàng sản xuất Số:
Địa chỉ:
Quốc gia Ngày
Chủ sở hữu/khách hàng1): Đơn mua hàng Số:
Địa chỉ:
Quốc gia: Ngày
Dữ liệu kỹ thuật
Dung tích nước V: danh nghĩa 1) L_Chiều dài danh nghĩa (không tính mũ và van:…mm
nhỏ nhất1) L
Áp suất thử ph: bar Đường kính danh nghĩa D: mm
Áp suất làm việc ở 15oC1) bar Chiều dày thành nhỏ nhất có cho phép a'………mm
Nạp đầy max1) kg Bản vẽ Số
Vật liệu:
Phần tích quy định 3) |
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr %1) |
Mo% 1) |
Ni % |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
Min |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý nhiệt:
Dấu ghi nhãn3):
………………..
Ngày….tháng…..năm…… Nhà sản xuất
Thử nghiệm thu
1 Các số đo được lấy trên một chai đại diện của lô 4)
Thử nghiệm số hoặc Lô số hoặc Chai số |
Mẻ đúc số |
Dung tích nước [L] |
Khối lượng rỗng [Kg] |
Chiều dày nhỏ nhất đo được (mm) |
|
Thành |
Đáy |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Thử cơ tính 4)
Thử nghiệm số |
Mẻ đúc số |
Thử kéo |
Độ cứng |
Thử uốn hoặc thử nén bẹp |
Thử va đập |
Thử nổ |
|||||
Giới hạn chảy Rea [MPa] |
Giới hạn bền kéo Rma [MPa] |
Độ giãn dài A [%] |
|
180o không bị nứt |
Charpy V tại…oC Hướng…… |
py [bar] |
bb [bar] |
Kiểu hỏng |
|||
Trung bình J/cm2 |
Nhỏ nhất J/cm2 |
||||||||||
Trị số nhỏ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kiểm tra siêu âm:
được yêu cầu (có/không)1):………………đạt yêu cầu (có/không)1):
Chứng nhận các chai được cấp giấy chứng nhận nghiệm thu này đã đạt thử thủy lực và tất cả các thử nghiệm khác theo yêu cầu trong Điều 10 của TCVN 7388-1:2013 (ISO 9808-1:2010) và chúng hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn này.
Nhận xét đặc biệt:
Thay mặt
Ngày…….tháng……..năm………
…………………………………
Chữ ký của cơ quan kiểm tra
1) Bỏ đi khi cần thiết
2) Nếu khách hàng yêu cầu
3) Được trích dẫn hoặc bản vẽ kèm theo.
4) Không cần phải điền các số liệu vào bảng nếu có báo cáo thử kèm theo.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6289 (ISO 10286), Chai chứa khí – Thuật ngữ
[2] TCVN 7841-1 (ISO 11116-1), Chai chứa khí – Ren côn 17E để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
[3] TCVN 7841-2 (ISO 11116-2), Chai chứa khí – Ren côn 17E để nối van vào chai chứa khí – Phần 2: Calip nghiệm thu
[4] TCVN 6872 (ISO 11117), Chai chứa khí – Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van cho các chai chứa khí – Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm.
[5] TCVN 7166:2002 (ISO 11191:1997), Chai chứa khí – Ren côn 25 E để nối van vào chai chứa khí – Calíp nghiệm thu.
[6] TCVN 7389:2004 (ISO 13341:1997), Chai chứa khí di động – Lắp van vào chai chứa khí.
[7] TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997), Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 1: Vật liệu kim loại.
[8] TCVN 9316-1 (ISO 11363-1) Chai chứa khí – Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
[9] TCVN 9316-2 (ISO 11363-2) Chai chứa khí – Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí – Phần 2: Calip nghiệm thu
[10] ISO 6406, Gas cylinders – Seamless steel gas cylinders – Periodic inspection and testing (Chai chứa khí bằng thép không hàn – Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ)
[11] ISO 11114-4, Transportable gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with gas content – Part 4: Test methods for selecting metallic material resistant to hydrogen embrittlement (Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu chế tạo chai và van với khí chứa – Phần 4: Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu được giòn do hydro)
[12] EN 473, Non-destructive testing – Qualification and certification of NDT personel – General principles (Thử không phá hủy – Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân NDT – Nguyên tắc chung)
[13] ST/SG/AC.10/1/Rev.13, Recommendations on the Transport of Dangerous Goods: Model Regulations. Vols. 1 and 2 (Giới thiệu về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm: Các quy định về kiểu. Tập 1 và 2)