TCVN 9733:2013 - Phần 18

Sudo Ecommerce Tác giả Sudo Ecommerce 06/09/2024 17 phút đọc

Phụ lục M

(tham khảo)

Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

Hình M.1 cho ví dụ bản mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm. Hình M.2 và M.3 cho ví dụ mẫu đường đặc tính thử nghiệm theo đơn vị SI và đơn vị USC.

Tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

Khách hàng

Số đặc tính

Khách hàng

Ngày thử

Số đơn đặt hàng

 

Số chi tiết

Được chứng nhận bởi:

Số sê ri bơm

(đại diện nhà cung cấp)

Kích cỡ và loại

Người làm chứng:

Số tầng

(Đại diện khách hàng)

Toàn bộ tính năng bơm (Bảng 16)

 

Định mức

Giá trị nội suy

Độ lệch thực tế,

±%

Dung sai cho phép,

±%

Dòng chảy

 

 

 

 

Cột áp

 

 

 

 

Công suất

 

 

 

 

NPSH3

 

 

 

 

Đầu dừng máy

 

 

 

 

Tốc độ, r/min

 

 

 

 

Dữ liệu kết cấu bơm

Tầng 1

Nhiều tầng

Đường kính bánh công tác

mm(in)

Đường kính bánh công tác

mm(in)

Số mẫu bánh công tác

 

Số mẫu bánh công tác

 

Số cánh

 

Số cánh

 

Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại

 

Số kiểu xoắn ốc/ống khuếch đại

 

Khe hở mút bánh công tác (6.1.15)

%

Khe hở mút bánh công tác (6.1.15)

%

 

Tính năng cơ học

Mức độ rung lớn nhất được ghi lại trong vùng dòng quy định (6.9.3)

 

Dòng chảy danh định

Vùng vận hành được lựa chọn

Vùng vận hành cho phép

 

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Đã kiểm tra

Ghi rõ

Tốc độ của thân:

Đầu dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

Đầu không dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

 

 

 

 

 

 

Sự dịch chuyển trục:

Đầu dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

Đầu không dẫn động:

Toàn bộ/đã được lọc

 

 

 

 

 

 

Nhiệt độ ổ trục,

°C (°F)

[6.10.2.4, 9.2.5.2.4 c) và 9.2.5.3]

Hệ thống bôi trơn được tăng áp

Bôi trơn bằng vòng hoặc văng tóe

Nhiệt độ môi trường

Nhiệt độ môi trường

 

Nhiệt độ dầu, tăng

Nhiệt độ dầu, tăng

 

Nhiệt độ hồi dầu

Nhiệt độ bộ phận gom dầu

 

Nhiệt độ lớn nhất kim loại ổ trục

 

Ngõng đầu dẫn động

 

Ngõng đầu không dẫn động

 

Ổ chặn

 

Bản tóm tắt tính năng cơ học này cho mức thử nghiệm được ghi lại cho mỗi vùng vận hành liên quan đến giá trị quy định. Không có ý định để thay thế nhật ký dữ liệu thử tại xưởng.

Đơn vị đo phải là mm/s (in/s) RMS cho vận tốc, mm(mils) đỉnh/đỉnh cho mỗi dịch chuyển, và °C(°F) cho nhiệt độ.

no-image

Hình M.1 - Mẫu tóm tắt dữ liệu thử nghiệm

 

Số sê ri bơm  ___________
Kích cỡ và loại  _________
Số tầng  ______________
Tốc độ r/min  __________
Số bánh công tác________

 

Chất lỏng được bơm _________
Độ ẩm tương đối ____________
Nhiệt độ _________________ oC
Độ nhớt động học ______ mm2/s
Vùng lỗ bánh công tác ____ mm2

Số đặc tuyến

                            Điểm định mức
Tốc độ dòng chảy    m3/h = 180,0
Cột áp                      m = 94
NPSH3                     m = 6,3
Công suất                 kW = 55,9
Hiệu suất tính toán %: 82,3 Ref

no-image

CHÚ DẪN

X tốc độ dòng chảy, tính bằng mét khối trên giờ              1 cột áp

Y1 cột áp, tính bằng mét                                               2 công suất

Y2 hiệu suất, tính bằng phần trăm                                 3 hiệu suất

Y3 công suất, tính bằng kilôoat                                     4 NPSH3

Y4 NPSH3, tính bằng mét

a vùng vận hành được lựa chọn

b vùng vận hành cho phép

CHÚ THÍCH: Giá trị cho thang đo, dòng chảy, cột áp, NPSH3, hiệu suất công suất chỉ để minh họa.

Hình M.2 - Ví dụ mẫu đường đặc tính thử nghiệm (đơn vị SI)

 

Số sê ri bơm  ___________
Kích cỡ và loại  _________
Số tầng  ______________
Tốc độ r/min  __________
Số bánh công tác________

 

Chất lỏng được bơm _________
Độ ẩm tương đối ____________
Nhiệt độ _________________ oF
Độ nhớt động học ________ cST
Vùng lỗ bánh công tác ______ in2

Số đường đặc tính

                            Điểm định mức
Tốc độ dòng chảy      U.S gal/min = 900,0
Cột áp                 ft = 325
NPSH3                ft = 325
Công suất            bhp = 72,4
Hiệu suất tính toán %: 82,3 Ref

no-image

CHÚ DẪN

X tốc độ dòng chảy, tính bằng gallon U.S trên phút                    1 cột áp

Y1 cột áp, tính bằng feet                                                          2 công suất

Y2 hiệu suất, tính bằng phần trăm                                           3 hiệu suất

Y3 công suất, tính bằng mã lực                                                  4 NPSH3

Y4 NPSH3, tính bằng feet

a vùng vận hành được lựa chọn

b vùng vận hành cho phép

Hình M.3 - Mẫu đường đặc tính thử nghiệm (đơn vị USC)

 

Phụ lục N

(tham khảo)

Tờ dữ liệu bơm và thay đổi dữ liệu điện tử

N.1 Tờ dữ liệu bơm

Tờ dữ liệu bơm điện tử được sử dụng thông qua đường nối N.3.1 theo đơn vị SI và đường nối N.3.2 theo đơn vị USC. Mỗi trường dữ liệu được tham chiếu trong tờ dữ liệu bơm được mô tả trong N.3.3 mà đánh số mỗi tên trường và giá trị lựa chọn trường cho phép ở các vị trí có thể ứng dụng. Nó có thể được truy cập bằng bấm vào đường nối N.3.3. Tờ dữ liệu có thể được trao đổi theo thông thường trong khổ giấy hoặc sử dụng khổ mở rộng máy tính (ví dụ, khổ Excel).

N.2 Trao đổi dữ liệu điện tử (EDE)

Thông tin có trong tờ dữ liệu bơm cũng có thể được truyền bằng kỹ thuật số hơn là qua khổ tờ dữ liệu theo thông thường. Điều này phù hợp khi khách hàng và nhà cung cấp có các hệ thống có thể xử lý thông tin truyền bằng kỹ thuật số hơn là tờ dữ liệu bằng giấy. Sự truyền điện tử dữ liệu trực tiếp có thể đạt được với thủ tục truyền được cả khách hàng và nhà cung cấp chấp nhận. Nếu cần thiết, thủ tục truyền này cũng là điểm trung hòa thương mại để được chấp nhận bởi cả hai bên. Phương pháp như vậy cải tiến được hiệu suất vận hành của cả hai bên nếu hệ thống dữ liệu bên trong có thể nhập/xuất qua thủ tục trung hòa này. Các ví dụ cho các hệ thống này gồm có:

a) đối với khách hàng:

1) cơ sở dữ liệu đặc tính kỹ thuật bơm,

2) chương trình thẻ nhãn thầu,

3) chương trình phân tích hệ thống,

4) chương trình quản lý tài sản được thiết lập;

b) đối với nhà cung cấp:

1) hệ thống lựa chọn bơm,

2) Cấu hình bơm và hệ thống phát triển giá thị trường,

3) hệ thống quản lý đơn hàng và hệ thống quản lý danh mục vật liệu.

Các hệ thống này liên quan đến tờ trao đổi dữ liệu điện tử (EDE) được khuyến khích tham khảo công nghệ EDE và tiêu chuẩn thực hiện, BSR/HI 50.7, đối với sự truyền kỹ thuật số dữ liệu bơm ly tâm. Tiêu chuẩn này cung cấp chi tiết thực hiện và các ví dụ hướng tới chấp nhận EDE phù hợp với dữ liệu bơm ly tâm ANS/API Std 610/TCVN 9733 (ISO 13709). Thông tin giải thích thêm cũng sẵn có tại http://www.pumps.org/ede.

BSR/HI 50.7 được phát triển và ủng hộ bởi Viện nghiên cứu Thủy lực và dự án FIA TECH trao đổi thông tin thiết bị tự động (AEX) hợp tác với API. Thông tin về công nghệ EDE và sơ đồ AEX XML sẵn có trên www.fiatech.org/aex.html.

Một bản liệt kê hoàn chỉnh tất cả trường dữ liệu trong tờ dữ liệu điện tử N.3.1 đến N.3.3 và các kết cấu XML tương ứng cũng có trong BSR/HI 50.7 www.pumps.org/ede hoặc FIATECH tại www.fiatech.org/aex.html.

N.3 Tờ dữ liệu điện tử

N.3.1 Đường truyền thông tin đến tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - Đơn vị SI

a) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm công xôn một tầng (kiểu OH),

b) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm giữa các ổ trục (kiểu BB),

c) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm treo đứng (kiểu VS),

d) Bơm ly tâm - tham khảo.

N.3.2 Đường truyền thông tin đến tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - Đơn vị USC

a) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm công xôn một tầng (kiểu OH),

b) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm giữa các ổ trục (kiểu BB),

c) Tờ dữ liệu công nghệ bơm ly tâm - bơm treo đứng (loại VS),

d) Bơm ly tâm - tham khảo.

N.3.3 Đường thông tin đến việc mô tả các trường tờ dữ liệu

Sưu tầm và biên soạn bởi: https://honto.vn

Sudo Ecommerce
Tác giả Sudo Ecommerce Admin
Bài viết trước TCVN 9733:2013 - Phần 19

TCVN 9733:2013 - Phần 19

Bài viết tiếp theo

Khóa van gas

Khóa van gas
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo

Facebook
Zalo
Call